C101 Materials

CZ119 Materials

C101 Materials

C101 Materials là gì?

C101 Materials là đồng tinh khiết cao cấp (High-Purity Copper), thuộc nhóm đồng điện tử và kỹ thuật, nổi bật với độ tinh khiết ≥ 99,99%. Hợp kim này có khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt vượt trội, độ dẻo cao, dễ gia công và ít khuyết tật bề mặt.

C101 Materials thường được ứng dụng trong sản xuất dây dẫn điện, thanh cái, chi tiết điện tử, thiết bị điện, linh kiện kỹ thuật chính xác, công nghiệp điện và viễn thông.


Thành phần hóa học của C101 Materials

Bảng: Thành phần hóa học C101 Materials

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Cu (Đồng) ≥ 99,99
O (Oxy) ≤ 0,02
Ag (Bạc) ≤ 0,01
P (Phốtpho) ≤ 0,005
Tạp chất khác ≤ 0,02

C101 Materials được tinh chế để đảm bảo khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tốt nhất, giảm tối đa tạp chất và oxy hóa, giữ tính chất đồng tinh khiết.


Tính chất cơ lý của C101 Materials

1. Độ bền kéo (Tensile Strength)

Độ bền kéo đạt 210–250 MPa, phù hợp cho các chi tiết dẫn điện và cơ khí nhẹ.

2. Độ cứng (Hardness)

Độ cứng từ 50–70 HB, giúp chi tiết duy trì hình dạng và chống biến dạng trong quá trình gia công.

3. Độ giãn dài (Elongation)

Độ giãn dài 35–45%, hợp kim có độ dẻo cao, dễ kéo, uốn và dập nguội mà không bị gãy.

4. Khả năng gia công

C101 Materials có thể gia công bằng:

  • Tiện
  • Phay
  • Khoan
  • Kéo sợi
  • Uốn

Khả năng gia công tuyệt vời nhờ loại bỏ tạp chất, giảm khuyết tật bề mặt.

5. Khả năng chống ăn mòn

  • Chống oxy hóa tốt trong không khí và môi trường nước ngọt
  • Tuổi thọ chi tiết lâu dài
  • Phù hợp cho các linh kiện điện, dây dẫn, thanh cái và chi tiết kỹ thuật

6. Tính dẫn điện – dẫn nhiệt

  • Dẫn điện: 58–59 MS/m, gần đạt đồng tinh khiết 100%
  • Dẫn nhiệt: cao, tản nhiệt hiệu quả cho chi tiết điện và cơ khí

7. Màu sắc – thẩm mỹ

Màu đỏ đồng sáng, bề mặt mịn, dễ đánh bóng, thích hợp cho chi tiết điện tử, kỹ thuật và trang trí kỹ thuật.


Ưu điểm của C101 Materials

  • Độ tinh khiết cao, dẫn điện và dẫn nhiệt tối ưu
  • Độ dẻo và khả năng gia công tuyệt vời
  • Bề mặt gia công mịn, ít khuyết tật
  • Tuổi thọ chi tiết lâu dài, chống oxy hóa nhẹ
  • Phù hợp cho dây dẫn, thanh cái, linh kiện điện tử và thiết bị điện

Nhược điểm của C101 Materials

  • Độ bền cơ học thấp hơn các hợp kim đồng thau hoặc đồng nhôm
  • Không chịu được tải trọng cao hoặc ma sát mạnh
  • Chi phí sản xuất cao do độ tinh khiết cao
  • Không phù hợp cho các chi tiết chịu lực nặng hoặc môi trường ăn mòn mạnh

Bảng so sánh C101 Materials với các loại đồng tinh khiết khác

Tiêu chí C101 Materials C11000 (Đồng điện tử) OF-Cu
Màu sắc Đỏ đồng sáng Đỏ đồng sáng Đỏ đồng sáng
Độ bền kéo 210–250 MPa 200–240 MPa 210–250 MPa
Độ cứng 50–70 HB 55–75 HB 50–70 HB
Gia công Dễ, tiện, phay, kéo, uốn Dễ Dễ, tiện, phay
Chống ăn mòn Tốt, nước ngọt Tốt Tốt
Ứng dụng Dây dẫn, thanh cái, linh kiện điện tử Dây dẫn, thanh cái, linh kiện điện Dây dẫn, chi tiết điện tử

C101 Materials nổi bật nhờ độ tinh khiết cao, dẫn điện và dẫn nhiệt vượt trội, độ dẻo tốt và bề mặt mịn, phù hợp cho các linh kiện điện tử, thanh cái, dây dẫn và chi tiết kỹ thuật cao cấp.


Ứng dụng của C101 Materials

1. Dây dẫn và thanh cái

  • Dây dẫn điện, dây cáp, thanh cái điện áp cao
  • Ứng dụng trong tủ điện, bảng mạch, hệ thống điện công nghiệp
  • Bề mặt sáng, dẫn điện tốt, tuổi thọ lâu dài

2. Linh kiện điện tử

  • Đầu nối, tiếp điểm, mạch điện
  • Chi tiết yêu cầu bề mặt mịn, dẫn điện tốt
  • Phù hợp cho viễn thông, điện tử và công nghiệp điện

3. Chi tiết cơ khí nhẹ

  • Trục nhỏ, bạc trượt, chi tiết dẫn điện
  • Bề mặt mịn, dễ gia công, kéo, uốn, dập nguội

4. Ứng dụng trong kỹ thuật và mỹ nghệ

  • Chi tiết trang trí kỹ thuật, bề mặt sáng, màu đỏ đồng tự nhiên
  • Kết hợp tính năng kỹ thuật và thẩm mỹ

Kết luận

C101 Materials là đồng tinh khiết cao cấp với độ tinh khiết ≥ 99,99%, dẫn điện và dẫn nhiệt vượt trội, bề mặt mịn và khả năng gia công tuyệt vời. Hợp kim thích hợp cho dây dẫn, thanh cái, linh kiện điện tử, chi tiết cơ khí nhẹ và thiết bị điện. Với tuổi thọ lâu dài, chống oxy hóa tốt và bề mặt sáng, C101 Materials là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng kỹ thuật, điện tử và công nghiệp cần đồng tinh khiết chất lượng cao.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tìm hiểu về Inox 316H

    Tìm hiểu về Inox 316H và Ứng dụng của nó Inox 316H là gì? Inox [...]

    SAE 51416 Stainless Steel

    SAE 51416 Stainless Steel SAE 51416 là gì? SAE 51416 là thép không gỉ martensitic, [...]

    Cuộn Inox 409 3.5mm

    Cuộn Inox 409 3.5mm – Dày Dặn, Bền Bỉ, Lý Tưởng Cho Kết Cấu Chịu [...]

    304N material

    304N material 304N material là thép không gỉ austenitic cải tiến từ SUS304, bổ sung [...]

    317S12 material

    317S12 material 317S12 material là gì? 317S12 material là thép không gỉ Austenitic cao cấp, [...]

    Mua Inox 1.441 Ở Đâu Uy Tín Tại Việt Nam

    Mua Inox 1.441 Ở Đâu Uy Tín Tại Việt Nam? 1. Giới Thiệu Chung Inox [...]

    Inox X10NiCrSi35-19

    Inox X10NiCrSi35-19 Inox X10NiCrSi35-19 là gì? Inox X10NiCrSi35-19 là một loại thép không gỉ austenitic [...]

    Tìm hiểu về Inox 0Cr13Al

    Tìm hiểu về Inox 0Cr13Al và Ứng dụng của nó Inox 0Cr13Al là gì? Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo