C1020 Materials

Đồng Cuộn 0.1mm

C1020 Materials

C1020 Materials là gì?

C1020 Materials là một loại thép cacbon thấp thuộc nhóm thép kỹ thuật thông dụng, có hàm lượng cacbon khoảng 0.20%, mang lại sự cân bằng tốt giữa độ bền, độ dẻo và khả năng gia công. Nhờ cấu trúc kim loại ổn định và tính chất cơ học phù hợp, C1020 Materials được ứng dụng rộng rãi trong chế tạo cơ khí, linh kiện ô tô, chi tiết máy và các sản phẩm cần gia công nguội.

Với khả năng hàn tốt, khả năng kéo nguội hiệu quả và giá thành hợp lý, C1020 Materials trở thành lựa chọn phổ biến trong các ngành công nghiệp yêu cầu vật liệu có độ bền vừa phải nhưng đảm bảo hiệu năng ổn định. Ngoài ra, C1020 Materials còn được đánh giá cao về khả năng mạ, uốn và tạo hình, giúp tối ưu hóa chi phí và nâng cao chất lượng sản phẩm cuối.


Thành phần hóa học của C1020 Materials

Bảng dưới đây thể hiện thành phần hóa học tiêu chuẩn của C1020 Materials:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) 0.17 – 0.23
Mn (Manganese) 0.30 – 0.60
P (Phosphorus) ≤ 0.040
S (Sulfur) ≤ 0.050
Fe (Iron) Còn lại

Hàm lượng cacbon thấp giúp C1020 Materials có độ dẻo tốt, trong khi mangan hỗ trợ tăng sức bền và cải thiện khả năng cán – kéo nguội. Hàm lượng tạp chất P, S được kiểm soát nghiêm ngặt nhằm đảm bảo chất lượng thép và tránh nứt gãy trong quá trình gia công.


Tính chất cơ lý của C1020 Materials

C1020 Materials thể hiện nhóm tính chất cơ học điển hình của thép carbon thấp, đặc biệt phù hợp cho các chi tiết yêu cầu độ bền vừa phải nhưng phải đảm bảo khả năng tạo hình tốt.

Các tính chất cơ bản

  • Giới hạn bền kéo (Tensile Strength): 350 – 420 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 200 – 250 MPa
  • Độ giãn dài: 30 – 35%
  • Độ cứng Brinell (HB): 110 – 140 HB
  • Khối lượng riêng: 7.85 g/cm³
  • Mô đun đàn hồi: ~205 GPa

Đặc điểm tính chất

  • Độ dẻo cao, phù hợp cho các phương pháp gia công nguội: uốn, kéo dây, dập sâu.
  • Khả năng hàn tuyệt vời, không cần tiền nhiệt trong đa phần trường hợp.
  • Độ cứng thấp nên gia công cắt gọt dễ dàng, tăng tuổi thọ dao cắt.
  • Không phù hợp cho các ứng dụng tải trọng cao hoặc yêu cầu chống mài mòn.

Ưu điểm của C1020 Materials

  • Dễ gia công cơ: Nhờ hàm lượng cacbon thấp, thép có độ mềm tương đối, hạn chế mài mòn dao.
  • Chi phí thấp: Giá thành rẻ hơn so với thép trung cacbon hoặc thép hợp kim.
  • Khả năng hàn xuất sắc: Không nứt, không yêu cầu máy móc đặc biệt.
  • Tính tạo hình tốt: Dùng trong cán nguội, dập sâu, uốn cong, kéo dây.
  • Độ dẻo cao: Giảm nguy cơ gãy trong quá trình chế tạo và vận hành.

Nhược điểm của C1020 Materials

  • Độ bền không cao: Không phù hợp cho chi tiết cần chịu tải trọng lớn hoặc lực va đập mạnh.
  • Khả năng chống ăn mòn kém: Cần mạ hoặc sơn khi dùng ngoài môi trường ẩm hoặc hóa chất.
  • Độ cứng thấp: Không sử dụng cho các chi tiết chịu mài mòn nặng.
  • Khó cải thiện tính chất bằng nhiệt luyện: Do hàm lượng cacbon thấp nên hiệu quả tôi – ram hạn chế.

Ứng dụng của C1020 Materials

Nhờ đặc tính gia công và hàn tốt, C1020 Materials được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực:

Trong cơ khí chế tạo

  • Bu lông, đai ốc, ốc vít, chốt, thanh ren.
  • Linh kiện máy nén, bộ phận truyền động nhẹ.
  • Trục nhỏ, bánh răng nhẹ, khớp nối không tải.
  • Các chi tiết dập nguội, dập sâu.

Trong ngành ô tô – xe máy

  • Giá đỡ, thanh liên kết, ống dẫn chịu tải nhẹ.
  • Khung cấu trúc trong xe tải nhẹ và mô tô.

Trong kết cấu xây dựng – công trình

  • Thanh giằng, chi tiết phụ trợ.
  • Ống kết cấu, dầm nhẹ.

Trong công nghiệp điện – điện lạnh

  • Vỏ bọc thiết bị, phụ tùng dạng tấm.
  • Khung máy, vỏ mô tơ, thiết bị khí nén.

Các ứng dụng khác

  • Kéo dây thép mềm.
  • Thép tấm cán nguội cho ngành gia dụng.
  • Lan can, khung bàn – ghế, kệ, phụ kiện nội thất.

So sánh C1020 Materials với các vật liệu tương đương

Bảng dưới đây thể hiện sự khác nhau giữa C1020 Materials và một số thép carbon thấp phổ biến:

Mác thép Hàm lượng C (%) Độ bền kéo (MPa) Đặc điểm chính
C1018 0.15 – 0.20 370 Mềm hơn, dễ gia công hơn nhưng bền kém nhẹ
C1020 0.17 – 0.23 350 – 420 Cân bằng giữa độ bền và độ dẻo, phổ biến nhất
C1022 0.20 – 0.25 415 – 450 Độ bền cao hơn, dùng cho bu lông cường độ cao
S20C (Nhật) ~0.20 390 Tương đương C1020, dùng nhiều trong cơ khí châu Á
20# (Trung Quốc) ~0.20 390 Tính chất gần giống C1020 Materials

C1020 Materials nằm ở vị trí trung gian giữa độ dẻo và độ bền, phù hợp với dải ứng dụng đa dạng mà không làm tăng chi phí nguyên vật liệu.


Khả năng gia công của C1020 Materials

Gia công cắt gọt

  • Rất dễ tiện, phay, khoan do độ cứng thấp.
  • Không sinh nhiệt cao, ít mòn dao.
  • Bề mặt sau gia công đạt độ nhẵn tốt mà không cần nhiều bước hoàn thiện.

Gia công hàn

  • Hàn MIG, MAG, TIG đều cho chất lượng mối hàn tốt.
  • Không yêu cầu khí bảo vệ cao cấp.
  • Hầu như không xuất hiện nứt lạnh hoặc nứt nóng.

Gia công nguội

  • Dập sâu và kéo nguội rất hiệu quả.
  • Khả năng uốn tốt mà không gây nứt gãy mép.

Quy trình nhiệt luyện C1020 Materials

Mặc dù khả năng tăng cứng không cao như thép trung cacbon, C1020 Materials vẫn có thể áp dụng một số phương pháp nhiệt luyện nhằm ổn định cấu trúc hoặc tăng độ dẻo:

1. Ủ (Annealing)

  • Nhiệt độ: 870 – 910°C
  • Mục đích: Làm mềm thép, loại bỏ ứng suất, tăng độ dẻo.

2. Thường hóa (Normalizing)

  • Nhiệt độ: 900 – 940°C
  • Tác dụng: Tăng độ đồng đều về cấu trúc, cải thiện độ bền nhẹ.

3. Tôi – Ram (Quenching & Tempering)

  • Không hiệu quả cho tăng cứng cao vì hàm lượng cacbon thấp.
  • Chủ yếu dùng để ổn định tổ chức và tối ưu tính dẻo.

Gia công CNC đối với C1020 Materials

C1020 Materials là vật liệu yêu thích của các xưởng CNC nhờ tính dễ cắt và ổn định kích thước.

Gợi ý thông số cắt

  • Tốc độ cắt: 110 – 150 m/phút
  • Tốc độ tiến dao: 0.10 – 0.25 mm/vòng
  • Chiều sâu cắt: 1 – 3 mm
  • Dao khuyến nghị: dao carbide phủ TiN hoặc TiCN

Ưu điểm khi gia công CNC C1020 Materials:

  • Giảm mòn dao giúp tăng tuổi thọ dụng cụ.
  • Thời gian gia công nhanh, giảm chi phí sản xuất.
  • Bề mặt sản phẩm đẹp, độ chính xác cao.

Phân tích thị trường tiêu thụ C1020 Materials

C1020 Materials hiện là một trong những thép carbon thấp được tiêu thụ nhiều nhất tại Việt Nam do:

Nhu cầu mạnh từ các ngành:

  • Cơ khí chế tạo
  • Sản xuất phụ tùng ô tô – xe máy
  • Ngành xây dựng, nội thất
  • Gia công tấm cán nguội và dập nguội

Ưu điểm thị trường:

  • Giá ổn định, ít biến động hơn so với thép hợp kim.
  • Nguồn cung phong phú từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, châu Âu.
  • Dễ tồn kho, dễ bảo quản, quay vòng hàng nhanh.

Xu hướng tương lai:

  • Nhu cầu vẫn tăng nhờ sự phát triển của ngành phụ tùng cơ khí.
  • C1020 Materials sẽ tiếp tục được sử dụng rộng rãi do tính kinh tế và dễ gia công.

Kết luận

C1020 Materials là loại thép cacbon thấp có tính linh hoạt cao, dễ gia công, dễ hàn và chi phí thấp, phù hợp cho nhiều ngành công nghiệp từ cơ khí chế tạo đến ô tô – xe máy. Với độ bền vừa phải, độ dẻo tốt và khả năng tạo hình ưu việt, C1020 Materials trở thành lựa chọn tối ưu cho các chi tiết chịu tải nhẹ đến trung bình. Bảng thành phần, so sánh và các phân tích ở trên cho thấy C1020 Materials là vật liệu có tiềm năng ứng dụng rộng lớn cùng giá trị kinh tế cao cho các doanh nghiệp sản xuất.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Lục Giác Đồng Phi 36

    Lục Giác Đồng Phi 36 Lục Giác Đồng Phi 36 là gì? Lục Giác Đồng [...]

    Tìm hiểu về Inox SUS410

    Tìm hiểu về Inox SUS410 và Ứng dụng của nó Inox SUS410 là gì? Inox [...]

    XM21 stainless steel

    XM21 stainless steel XM21 stainless steel là gì? XM21 stainless steel là loại thép không [...]

    Tìm hiểu về Inox 1.4659

    Tìm hiểu về Inox 1.4659 và Ứng dụng của nó Inox 1.4659 là gì? Inox [...]

    430S17 material

    430S17 material 430S17 material là gì? 430S17 material là thép không gỉ thuộc nhóm ferritic, [...]

    1.4110 Stainless Steel

    1.4110 Stainless Steel 1.4110 stainless steel là gì? 1.4110 là thép không gỉ martensitic, nổi [...]

    Đồng CuZn40Pb1Al

    Đồng CuZn40Pb1Al Đồng CuZn40Pb1Al là gì? Đồng CuZn40Pb1Al là một loại đồng thau kỹ thuật [...]

    Thép Inox Austenitic X5CrNi18-10

    Thép Inox Austenitic X5CrNi18-10 Thép Inox Austenitic X5CrNi18-10 là gì? Thép Inox Austenitic X5CrNi18-10 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo