C106 Copper Alloys

CZ132 Materials

C106 Copper Alloys

C106 Copper Alloys là đồng tinh khiết cao cấp, nổi bật với độ dẫn điện và dẫn nhiệt xuất sắc, tính dẻo cao, khả năng chống ăn mòn tốt và ổn định cơ lý, thường được ứng dụng trong công nghiệp điện, điện tử, dây dẫn và các linh kiện dẫn điện quan trọng.


C106 Copper Alloys là gì?

C106 là hợp kim đồng tinh khiết ≥ 99.95%, thuộc nhóm Oxygen-Free Copper (OF-Cu), được phát triển để tối ưu hóa độ dẫn điện, dẫn nhiệt và độ dẻo, đồng thời giảm nguy cơ oxi hóa hoặc nứt khi gia công.

Đặc điểm nổi bật:

  • Độ dẫn điện cao, đạt gần 101% IACS.
  • Khả năng dẫn nhiệt vượt trội, giảm nhiệt lượng trong thiết bị điện.
  • Độ dẻo và linh hoạt cao, dễ gia công dây, thanh, tấm và các chi tiết phức tạp.
  • Chống ăn mòn và oxy hóa tốt, đặc biệt trong môi trường chân không, khí trơ và điện tử.

C106 thường được sử dụng trong dây dẫn điện, busbar, thanh dẫn điện, cuộn dây động cơ, chi tiết điện tử và các linh kiện dẫn điện quan trọng.


Thành phần hóa học C106 Copper Alloys

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) ≥ 99.95
Oxy (O) ≤ 0.001
Bạc (Ag) ≤ 0.02
Sắt (Fe) ≤ 0.01
Kẽm (Zn) ≤ 0.01
Chì (Pb) ≤ 0.005
Tạp chất khác ≤ 0.03

C106 là đồng tinh khiết không oxy hoặc oxy rất thấp, giúp tối ưu hóa dẫn điện, dẫn nhiệt, giảm nguy cơ nứt khi gia công, hàn hoặc uốn.


Tính chất cơ lý của C106 Copper Alloys

Tính chất Giá trị trung bình
Khối lượng riêng 8.96 g/cm³
Độ bền kéo (UTS) 220 – 260 MPa
Giới hạn chảy (YS) 75 – 110 MPa
Độ cứng 60 – 85 HB
Độ giãn dài 35 – 50%
Độ dẫn điện ≥ 100 % IACS
Độ dẫn nhiệt 390 – 400 W/m·K
Khả năng chống ăn mòn Rất tốt
Nhiệt độ làm việc -50°C đến 300°C

C106 cung cấp sự kết hợp tối ưu giữa độ dẫn điện, độ dẻo và độ bền, đáp ứng các ứng dụng đòi hỏi chất lượng điện cao và ổn định lâu dài.


So sánh C106 với các hợp kim đồng khác

Hợp kim Thành phần chính Độ dẫn điện (% IACS) Độ bền kéo (MPa) Độ dẻo
C106 Cu ≥ 99.95% ≥ 100 220 – 260 Rất cao
C101 Cu ≥ 99.99% ≥ 100 210 – 250 Rất cao
C102 Cu ≥ 99.95% ≥ 99 210 – 240 Cao
OF-Cu Cu ≥ 99.95% ≥ 99 210 – 240 Rất cao

C106 nổi bật nhờ độ dẫn điện và dẫn nhiệt tối ưu, độ dẻo cao và ổn định cơ lý, lý tưởng cho các chi tiết dẫn điện cao cấp.


Ưu điểm của C106 Copper Alloys

  1. Độ dẫn điện tối ưu: đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế cho ứng dụng điện năng.
  2. Dẫn nhiệt xuất sắc: giảm nhiệt lượng, tối ưu hiệu suất thiết bị.
  3. Độ dẻo và linh hoạt cao: dễ uốn, kéo, dập và tạo hình chi tiết phức tạp.
  4. Chống ăn mòn và oxy hóa tốt: tăng tuổi thọ linh kiện điện và thiết bị.
  5. Ổn định hóa học và cơ lý: giảm nguy cơ nứt khi gia công, hàn hoặc uốn.
  6. Ứng dụng đa dạng: dây dẫn, busbar, cuộn dây, linh kiện điện tử và thiết bị năng lượng cao.

Nhược điểm của C106 Copper Alloys

  • Độ bền cơ học thấp so với đồng hợp kim, không thích hợp chi tiết chịu lực lớn.
  • Giá thành cao do đồng tinh khiết ≥ 99.95%.
  • Không thích hợp cho chi tiết chịu mài mòn hoặc va đập mạnh.

Ứng dụng của C106 Copper Alloys

1. Công nghiệp điện

  • Dây dẫn mềm, busbar, thanh dẫn, cuộn dây động cơ điện.
  • Linh kiện điện tử, tấm dẫn điện PCB, chi tiết điện tử chính.

2. Thiết bị điện tử

  • Cuộn dây biến áp, động cơ điện, nam châm điện.
  • Thanh dẫn nhiệt, bộ phận tản nhiệt và chi tiết dẫn điện cao cấp.

3. Hàng không và ô tô

  • Thanh dẫn điện linh hoạt cho hệ thống điện ô tô và thiết bị hàng không.
  • Bộ phận dẫn điện nhẹ, hiệu quả nhiệt cao và linh hoạt.

4. Năng lượng và công nghiệp khác

  • Thanh dẫn điện công nghiệp, tấm đồng chế tạo máy móc.
  • Chi tiết đòi hỏi độ dẫn điện và dẫn nhiệt cao, tuổi thọ lâu dài.

Gia công C106 Copper Alloys

1. Gia công cơ khí

  • Dễ kéo dây, cắt, dập, uốn và tiện.
  • Phù hợp tạo hình dây, thanh và tấm phức tạp.

2. Hàn

  • Hàn TIG, MIG, hàn điện trở dễ thực hiện.
  • Kiểm soát nhiệt để tránh mất tính dẻo hoặc nứt.

3. Xử lý nhiệt

  • Anneal tăng độ dẻo, giảm ứng suất nội tại.
  • Không cần hóa già để tăng độ cứng, tập trung vào dẫn điện.

4. Mạ và hoàn thiện bề mặt

  • Có thể mạ thiếc, bạc hoặc niken để tăng khả năng chống ăn mòn.
  • Bề mặt nhẵn giúp tăng hiệu quả dẫn điện và kết nối.

Quy trình sản xuất C106 Copper Alloys

  1. Nấu chảy đồng tinh khiết ≥ 99.95%.
  2. Khử oxy hoàn toàn và loại bỏ tạp chất.
  3. Đúc phôi thanh, tấm hoặc dây theo yêu cầu.
  4. Cán nóng – cán nguội để đạt độ dẻo mong muốn.
  5. Anneal loại bỏ ứng suất nội tại.
  6. Kiểm tra độ dẫn điện, cơ lý và chống ăn mòn.
  7. Gia công thành sản phẩm cuối cùng: dây, thanh, tấm hoặc cuộn dây.

Thị trường tiêu thụ C106 Copper Alloys

  • Châu Á: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc – dây dẫn mềm, busbar, cuộn dây điện.
  • Châu Âu: Linh kiện điện tử, máy biến áp, động cơ điện, thiết bị điện công nghiệp.
  • Mỹ: Thanh dẫn, busbar, dây dẫn năng lượng, chi tiết dẫn điện cao cấp.
  • Đông Nam Á: Dây dẫn mềm, thanh đồng, linh kiện điện tử, thiết bị điện.

C106 được đánh giá cao nhờ độ dẫn điện và dẫn nhiệt tối ưu, độ dẻo cao, chống ăn mòn ổn định, đặc biệt trong ngành điện và điện tử cao cấp.


Kết luận

C106 Copper Alloys là đồng tinh khiết cao cấp, nổi bật với độ dẫn điện và dẫn nhiệt tối ưu, độ dẻo cao, chống ăn mòn và ổn định hóa học, thích hợp cho dây dẫn, busbar, cuộn dây, linh kiện điện tử và các chi tiết dẫn điện quan trọng. Đây là vật liệu tối ưu cho các ứng dụng hiệu suất dẫn điện cao, tuổi thọ lâu dài và linh hoạt trong vận hành.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox F55 Có Dễ Bị Nứt Do Ứng Suất Hay Không

    Inox F55 Có Dễ Bị Nứt Do Ứng Suất Hay Không? 1. Tổng Quan Về [...]

    Đồng CuZn39Pb3

    Đồng CuZn39Pb3 Đồng CuZn39Pb3 là gì? Đồng CuZn39Pb3 là hợp kim đồng thau chì cao [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 70

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 70 – Độ Bền Vượt Trội, Chống Gỉ Hiệu [...]

    Inox S31803 Có Dùng Được Cho Các Ứng Dụng Áp Suất Cao Không

    Inox S31803 Có Dùng Được Cho Các Ứng Dụng Áp Suất Cao Không? Inox S31803 [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 18

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 18 – Giải Pháp Hoàn Hảo Cho Cơ Khí [...]

    Thép không gỉ S44002

    Thép không gỉ S44002 Thép không gỉ S44002 là gì? Thép không gỉ S44002 thuộc [...]

    Giá Inox 1.4655 Hôm Nay – Cập Nhật Mới Nhất

    Giá Inox 1.4655 Hôm Nay – Cập Nhật Mới Nhất 1. Giới Thiệu Chung Inox [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 180

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 180 – Chịu Lực Tối Ưu, Đảm Bảo Vận [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo