C10600 Materials

CZ132 Materials

C10600 Materials

C10600 Materials là gì?

C10600 Materials là một loại đồng không oxy (Oxygen-Free Copper – OFC) thuộc nhóm đồng tinh luyện cao cấp, sở hữu độ tinh khiết vượt trội với khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tối ưu. Nhờ quy trình sản xuất đặc biệt giúp hàm lượng oxy và tạp chất cực thấp, C10600 Materials luôn được đánh giá là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng đòi hỏi độ chính xác cao, hoạt động ổn định trong môi trường chân không, môi trường nhiệt độ cao hoặc thiết bị điện tử công nghệ cao.

Với hàm lượng đồng tinh khiết đạt trên 99,95%, C10600 Materials được sử dụng rộng rãi trong ngành điện, ngành cơ khí chính xác, sản xuất linh kiện bán dẫn, điện cực, dây dẫn cao cấp và nhiều ứng dụng công nghiệp hiện đại. C10600 Materials không chỉ mang lại hiệu suất vượt trội mà còn giúp tối ưu độ bền, giảm thiểu sự cố và kéo dài tuổi thọ thiết bị.


Thành phần hóa học của C10600 Materials

Thành phần của C10600 Materials có mức tinh khiết cao, lượng oxy được kiểm soát chặt chẽ, giúp cải thiện đáng kể đặc tính cơ – lý.

Bảng thành phần hóa học C10600 Materials

Thành phần Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 99.95 min
Oxy (O) 0.001 – 0.040
Phosphorus (P) ≤ 0.0005
Tạp chất khác ≤ 0.05

Độ tinh khiết cao giúp nâng cao độ dẫn điện, giảm tạp chất gây ảnh hưởng đến tính chất vật liệu trong các ứng dụng yêu cầu độ sạch tuyệt đối.


Tính chất cơ lý của C10600 Materials

Tính chất vật lý

  • Độ dẫn điện: ~100% IACS
  • Độ dẫn nhiệt: Rất cao
  • Tỷ trọng: 8.94 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1083°C
  • Hệ số giãn nở nhiệt: 16.5 µm/m·K
  • Độ cứng: 45–65 HV (trạng thái ủ)

Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo: 200–240 MPa (tùy trạng thái)
  • Độ dẻo: Rất tốt
  • Khả năng gia công: Cao
  • Khả năng hàn: Tốt khi kiểm soát môi trường

Nhờ các đặc tính này, C10600 Materials có thể được cán, dập, kéo sợi, hàn và định hình thuận lợi trong nhiều quy trình công nghiệp.


Ưu điểm của C10600 Materials

1. Độ dẫn điện cực cao

C10600 Materials có khả năng dẫn điện vượt trội, gần như tương đương đồng tinh luyện cao cấp.

2. Hoạt động tốt trong môi trường chân không

Lượng oxy thấp giúp vật liệu không sinh khí, không cháy bề mặt trong điều kiện đặc biệt.

3. Ổn định nhiệt tốt

Duy trì hiệu suất trong các ứng dụng ở nhiệt độ cao.

4. Khả năng chống ăn mòn

Không bị oxy hóa mạnh, chống ăn mòn tự nhiên trong môi trường khí quyển.

5. Dễ gia công cơ khí

Cắt, uốn, cán, kéo sợi đều đạt hiệu quả cao.


Nhược điểm của C10600 Materials

1. Giá thành cao

Quy trình xử lý oxy phức tạp làm tăng chi phí sản xuất.

2. Độ bền không phù hợp cho tải trọng lớn

Không được sử dụng trong các cấu trúc chịu lực nặng.

3. Nhạy với tạp chất

Tạp chất dù nhỏ cũng ảnh hưởng đến khả năng dẫn điện của vật liệu.


So sánh C10600 Materials với các loại đồng thông dụng

Bảng so sánh C10600 Materials – C10200 – C11000

Tiêu chí C10600 Materials C10200 C11000
Độ tinh khiết 99.95% 99.95% 99.90%
Hàm lượng oxy 10–400 ppm 5–50 ppm 400–600 ppm
Độ dẫn điện Rất cao Rất cao Cao
Khả năng gia công Tốt Rất tốt Rất tốt
Ứng dụng Điện tử, chân không, nhiệt Dẫn điện Công nghiệp chung

C10600 Materials tuy có hàm lượng oxy cao hơn C10200 nhưng vẫn đảm bảo độ dẫn điện gần như tương đương, đồng thời dễ gia công hơn trong một số ứng dụng.


Ứng dụng của C10600 Materials

1. Ngành điện và điện tử

  • Dây dẫn hiệu suất cao
  • Bộ kết nối điện
  • Thanh dẫn điện
  • Điện cực đồng

2. Công nghệ chân không

  • Khoang chứa chân không
  • Thiết bị plasma
  • Linh kiện máy ion hóa

3. Truyền nhiệt – làm mát

  • Tấm tản nhiệt
  • Bộ trao đổi nhiệt bằng đồng
  • Điện cực làm mát

4. Công nghiệp cơ khí chính xác

  • Linh kiện đồng yêu cầu độ tinh khiết cao
  • Chi tiết máy chịu nhiệt cao
  • Khuôn đồng dẫn nhiệt

5. Y tế – phòng thí nghiệm

  • Thiết bị đo tín hiệu
  • Vật liệu chế tạo dụng cụ phân tích
  • Linh kiện máy phân tích quang học

Quy trình sản xuất C10600 Materials

  1. Tinh luyện đồng nguyên chất
    Giúp loại bỏ phần lớn tạp chất kim loại.
  2. Khử oxy bằng phương pháp kiểm soát khí
    Dùng khí trơ để giảm lượng oxy.
  3. Đúc trong môi trường kiểm soát
    Đảm bảo bề mặt vật liệu không tiếp xúc với không khí.
  4. Gia công nguội hoặc nhiệt tùy yêu cầu
    Cán nóng – cán nguội – kéo dây – dập định hình.
  5. Kiểm định chất lượng
    Bao gồm kiểm tra độ dẫn điện, độ cứng, phân tích quang phổ, kiểm tra siêu âm.

Lý do nên lựa chọn C10600 Materials

  • Tối ưu cho truyền tải điện năng
  • Hoạt động ổn định trong điều kiện khắc nghiệt
  • Độ bền và tuổi thọ cao
  • Gia công theo yêu cầu đa dạng
  • Phù hợp cho nhiều ngành công nghệ cao

Xu hướng và tiềm năng phát triển của C10600 Materials

Trong bối cảnh nhu cầu về vật liệu dẫn điện – dẫn nhiệt hiệu suất cao tăng mạnh, C10600 Materials sẽ có vai trò quan trọng trong:

  • Sản xuất chip bán dẫn
  • Thiết bị điện năng lượng sạch
  • Công nghệ tản nhiệt cho AI & máy chủ
  • Thiết bị y tế thông minh
  • Ứng dụng vào các hệ thống chân không thế hệ mới

Tốc độ tăng trưởng nhu cầu vật liệu này được dự báo 12–18% mỗi năm trong thập kỷ tới.


Kết luận

C10600 Materials là vật liệu đồng chất lượng cao, sở hữu độ tinh khiết vượt trội, độ dẫn điện – dẫn nhiệt tối ưu và độ ổn định cao trong hầu hết điều kiện công nghiệp hiện đại. Nhờ khả năng gia công tốt cùng ứng dụng rộng rãi, C10600 Materials phù hợp cho các doanh nghiệp sản xuất thiết bị điện, điện tử, nhiệt, y tế và cơ khí chính xác.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox DX 2202 Có Thể Sử Dụng Trong Môi Trường Nhiệt Độ Thấp (-100°C Trở Xuống) Không

    Inox DX 2202 Có Thể Sử Dụng Trong Môi Trường Nhiệt Độ Thấp (-100°C Trở [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 10

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 10 – Chất Lượng Cao, Độ Bền Vượt Trội [...]

    Thép STS440A

    Thép STS440A Thép STS440A là gì? Thép STS440A là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Ứng Dụng Của Inox 1.4477 Trong Công Nghiệp Hóa Chất

    Ứng Dụng Của Inox 1.4477 Trong Công Nghiệp Hóa Chất 1. Giới Thiệu Chung Về [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 3.2

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 3.2 – Vật Liệu Đẳng Cấp Cho Các Ứng [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 100

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 100 – Vật Liệu Lý Tưởng Cho Công Trình [...]

    Khả Năng Chịu Nhiệt Của Inox 0Cr26Ni5Mo2 – Có Dùng Được Ở Nhiệt Độ Cao Không

    Khả Năng Chịu Nhiệt Của Inox 0Cr26Ni5Mo2 – Có Dùng Được Ở Nhiệt Độ Cao [...]

    Inox UNS S31400

    Inox UNS S31400 Inox UNS S31400 là gì? Inox UNS S31400 là thép không gỉ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo