C110 Materials
C110 Materials là gì?
C110 Materials là đồng tinh khiết điện tử (Electrolytic Tough Pitch Copper – ETP Copper) với độ tinh khiết ≥ 99,9%, nổi bật với khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt vượt trội, dễ gia công và chống oxy hóa tốt. Đây là loại đồng phổ biến nhất trong ngành điện, điện tử và công nghiệp cơ khí.
C110 Materials thường được sử dụng trong sản xuất dây dẫn điện, thanh cái, cuộn dây, tấm đồng, chi tiết cơ khí và các linh kiện kỹ thuật yêu cầu đồng tinh khiết, dẫn điện cao và tuổi thọ lâu dài.
Thành phần hóa học của C110 Materials
Bảng: Thành phần hóa học C110 Materials
| Nguyên tố | Hàm lượng (%) |
|---|---|
| Cu (Đồng) | ≥ 99,9 |
| O (Oxy) | 0,02–0,04 |
| P (Phốtpho) | ≤ 0,04 |
| Ag (Bạc) | ≤ 0,03 |
| Fe (Sắt) | ≤ 0,05 |
| Ni (Niken) | ≤ 0,02 |
| Tạp chất khác | ≤ 0,05 |
C110 Materials chứa oxy và phốtpho vừa đủ để cải thiện khả năng gia công mà vẫn giữ hiệu suất dẫn điện cao.
Tính chất cơ lý của C110 Materials
1. Độ bền kéo (Tensile Strength)
Độ bền kéo đạt 210–250 MPa, thích hợp cho các chi tiết dẫn điện, dây dẫn và linh kiện cơ khí nhẹ.
2. Độ cứng (Hardness)
Độ cứng từ 50–70 HB, đảm bảo chi tiết giữ hình dạng và chống biến dạng trong quá trình gia công.
3. Độ giãn dài (Elongation)
Độ giãn dài 30–40%, hợp kim có độ dẻo cao, dễ kéo, uốn và dập nguội.
4. Khả năng gia công
C110 Materials dễ gia công bằng:
- Tiện
- Phay
- Khoan
- Kéo sợi
- Uốn
Oxy và phốtpho giúp giảm khuyết tật bề mặt, hạn chế gãy vụn và cải thiện khả năng hàn.
5. Khả năng chống ăn mòn
- Chống oxy hóa tốt trong không khí, nước ngọt và môi trường công nghiệp nhẹ
- Tuổi thọ chi tiết lâu dài trong các linh kiện điện và cơ khí
6. Tính dẫn điện – dẫn nhiệt
- Dẫn điện: 58 MS/m, gần bằng đồng tinh khiết
- Dẫn nhiệt: cao, phù hợp cho chi tiết điện và cơ khí chịu tải nhiệt vừa
7. Màu sắc – thẩm mỹ
Màu đỏ đồng sáng, bề mặt mịn, dễ đánh bóng, thích hợp cho chi tiết cơ khí, điện và trang trí kỹ thuật.
Ưu điểm của C110 Materials
- Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, gần đạt đồng tinh khiết
- Độ dẻo cao, dễ gia công cơ khí, kéo, uốn
- Bề mặt mịn, ít khuyết tật, dễ hàn
- Tuổi thọ chi tiết lâu dài, chống oxy hóa nhẹ
- Phù hợp cho dây dẫn, thanh cái, cuộn dây, tấm đồng, linh kiện điện tử
Nhược điểm của C110 Materials
- Độ bền cơ học thấp, không chịu lực cao
- Không thích hợp cho chi tiết cơ khí chịu tải trọng lớn hoặc ma sát mạnh
- Chứa oxy nên có thể gây hiện tượng oxy hóa nếu nhiệt luyện không đúng cách
- Chi phí sản xuất cao hơn đồng thường
Bảng so sánh C110 Materials với các loại đồng tinh khiết khác
| Tiêu chí | C110 Materials | C101 Materials | C103 Materials |
|---|---|---|---|
| Màu sắc | Đỏ đồng sáng | Đỏ đồng sáng | Đỏ đồng sáng |
| Độ bền kéo | 210–250 MPa | 210–250 MPa | 200–240 MPa |
| Độ cứng | 50–70 HB | 50–70 HB | 50–65 HB |
| Gia công | Dễ, tiện, phay, kéo, uốn | Dễ, tiện, phay, kéo, uốn | Dễ, tiện, phay, kéo, uốn |
| Chống ăn mòn | Tốt | Tốt | Tốt |
| Ứng dụng | Dây dẫn, thanh cái, cuộn dây, tấm đồng | Dây dẫn, thanh cái, linh kiện điện tử | Dây dẫn, thanh cái, linh kiện điện tử |
C110 Materials nổi bật nhờ dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, khả năng gia công dễ dàng, độ dẻo cao và bề mặt mịn, phù hợp cho các chi tiết điện, dây dẫn, thanh cái và linh kiện kỹ thuật chất lượng cao.
Ứng dụng của C110 Materials
1. Dây dẫn và cáp điện
- Dây dẫn điện, dây cáp, thanh cái điện áp cao
- Ứng dụng trong tủ điện, bảng mạch, hệ thống điện công nghiệp
- Bề mặt sáng, dẫn điện tốt, tuổi thọ lâu dài
2. Cuộn dây và tấm đồng
- Cuộn dây động cơ, máy biến áp, nam châm điện
- Tấm đồng làm tản nhiệt, bề mặt tiếp xúc điện
- Khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tối ưu
3. Linh kiện điện tử
- Đầu nối, tiếp điểm, chi tiết mạch điện
- Chi tiết yêu cầu bề mặt mịn, dẫn điện tốt
- Phù hợp cho viễn thông, điện tử và công nghiệp điện
4. Chi tiết cơ khí nhẹ
- Trục nhỏ, bạc trượt, chi tiết dẫn điện
- Bề mặt mịn, dễ gia công, kéo, uốn, dập nguội
Kết luận
C110 Materials là đồng tinh khiết điện tử với độ tinh khiết ≥ 99,9%, nổi bật với khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, độ dẻo cao, dễ gia công và bề mặt mịn. Hợp kim phù hợp cho dây dẫn, thanh cái, cuộn dây, tấm đồng, linh kiện điện tử và chi tiết cơ khí nhẹ. Với tuổi thọ lâu dài, chống oxy hóa tốt và hiệu suất dẫn điện cao, C110 Materials là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng điện, điện tử và công nghiệp kỹ thuật.
CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.
Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net
THÔNG TIN LIÊN HỆ
| Họ và Tên | Nguyễn Đức Bốn |
| Số điện thoại - Zalo | 0909.246.316 |
| vatlieucokhi.net@gmail.com | |
| Website: | vatlieucokhi.net |

