C1700 Materials

C2300 Materials

C1700 Materials

C1700 Materials là gì?

C1700 Materials là một loại đồng hợp kim chứa hàm lượng kẽm thấp, thuộc nhóm đồng thau đặc biệt (Special Brass) với độ bền cơ học tốt, khả năng chống ăn mòn ổn định và đặc tính dẫn điện phù hợp cho nhiều ứng dụng kỹ thuật. C1700 Materials có màu vàng nhạt, dẻo tốt, dễ gia công nguội và nóng, được sử dụng nhiều trong sản xuất linh kiện điện tử, phụ kiện cơ khí, thiết bị công nghiệp và các chi tiết yêu cầu độ chính xác cao.

Nhờ cân bằng hoàn hảo giữa độ bền, độ dẫn điện và tính ổn định hóa học, C1700 Materials trở thành một trong những lựa chọn phổ biến trong sản xuất lò xo tiếp xúc, connector, terminal và nhiều bộ phận dẫn điện – dẫn nhiệt trong công nghiệp hiện đại.


Thành phần hóa học của C1700 Materials

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Cu 99.58 – 99.78
Zn 0.20 – 0.40
Pb ≤ 0.01
Fe ≤ 0.02
Tạp chất khác ≤ 0.05

So sánh C1700 Materials với các vật liệu tương đương

Tiêu chí C1700 Materials C1100 C2600 C2801
Độ dẫn điện Trung bình Rất cao Trung bình Thấp
Độ bền kéo 300–360 MPa 200–250 MPa 330–380 MPa 360–420 MPa
Khả năng chống ăn mòn Tốt Trung bình Tốt Tốt
Dễ gia công Tốt Khá Rất tốt Rất tốt
Thành phần Zn 0.2–0.4% Không ~30% ~37%
Ứng dụng Connector, linh kiện cơ khí, tiếp điểm Dẫn điện – dẫn nhiệt Linh kiện khí – điện Van, phụ tùng máy

Tính chất cơ lý của C1700 Materials

Độ bền kéo ổn định

Nhờ hàm lượng kẽm thấp tạo sự ổn định cấu trúc, C1700 Materials có độ bền kéo đạt khoảng 300–360 MPa, phù hợp với chi tiết yêu cầu độ bền trung bình.

Độ cứng và khả năng biến dạng tốt

C1700 Materials có độ dẻo cao nên dễ uốn, dễ kéo và dễ dập sâu mà không bị nứt. Đây là ưu điểm lớn trong sản xuất connector và linh kiện mỏng.

Độ dẫn điện và dẫn nhiệt phù hợp

Không cao như đồng tinh khiết nhưng đủ cho các ứng dụng yêu cầu dẫn điện trung bình, đặc biệt là các chi tiết cơ điện tử.

Tính chống ăn mòn ổn định

C1700 Materials chống ăn mòn tốt trong môi trường ẩm, hơi nước, dầu nhẹ và một số hóa chất công nghiệp.

Độ ổn định kích thước khi gia công

C1700 Materials ít bị biến dạng do nhiệt, giữ được độ chính xác cao trong gia công CNC.


Ưu điểm của C1700 Materials

1. Dễ gia công, tạo hình

Vật liệu phù hợp cho kéo sợi, dập, uốn, ép và tạo hình phức tạp.

2. Độ ổn định tốt trong ứng dụng điện – điện tử

C1700 Materials vừa có độ bền tốt vừa duy trì độ ổn định dẫn điện.

3. Chống ăn mòn hiệu quả

Không bị oxi hóa mạnh, không bị ăn mòn nhanh trong môi trường công nghiệp.

4. Khả năng hàn tốt

Phù hợp hàn hơi, hàn TIG, hàn điện trở.


Nhược điểm của C1700 Materials

1. Độ dẫn điện không cao

Thấp hơn các vật liệu như C1100 hoặc Cu-OFE.

2. Không phù hợp với ứng dụng chịu lực lớn

Độ bền không cao như các hợp kim đồng niken hay đồng thiếc.

3. Dễ xỉn màu theo thời gian

Do có chứa một lượng Zn tuy nhỏ nhưng vẫn gây oxy hóa bề mặt sau thời gian dài.


Ứng dụng của C1700 Materials

1. Ngành điện – điện tử

  • Tiếp điểm dẫn điện
  • Connector
  • Terminal
  • Lò xo điện
  • Vỏ linh kiện điện tử

2. Ngành cơ khí

  • Vòng đệm
  • Gioăng kim loại
  • Phụ tùng chính xác
  • Chốt, vòng kẹp

3. Thiết bị công nghiệp

  • Linh kiện máy móc
  • Bộ phận dẫn nhiệt
  • Ống mỏng

4. Sản phẩm tiêu dùng

  • Đồ trang trí
  • Linh kiện đồng hồ
  • Phụ kiện nội thất cao cấp

Quy trình nhiệt luyện C1700 Materials

Ủ mềm (Annealing)

  • Nhiệt độ: 350 – 500°C
  • Mục đích: tăng độ dẻo, giảm ứng suất
  • Thời gian: 0.5 – 2 giờ tùy kích thước

Khử ứng suất

  • Nhiệt độ: 200 – 250°C
  • Giúp ổn định chi tiết sau gia công mạnh như dập sâu hoặc uốn nhiều lần

Làm nguội

  • Thường làm nguội tự nhiên để giữ ổn định cấu trúc đồng – kẽm

Thông số gia công CNC C1700 Materials

Tiện

  • Tốc độ cắt: 100 – 180 m/phút
  • Dao: carbide hoặc HSS
  • Tiến dao: 0.1 – 0.25 mm/vòng

Phay

  • Tốc độ cắt: 120 – 250 m/phút
  • Tiến dao: 0.03 – 0.20 mm/răng
  • Khuyến nghị: dùng dao hợp kim cứng

Khoan

  • Tốc độ cắt: 70 – 140 m/phút
  • Mũi khoan: HSS cobalt
  • Dung dịch làm mát: bắt buộc

Phân tích thị trường tiêu thụ C1700 Materials

Tăng trưởng ngành điện tử – chip

Sự phát triển của ngành bán dẫn giúp nhu cầu connector, terminal tăng mạnh → C1700 Materials được sử dụng nhiều.

Công nghiệp phụ trợ mở rộng

Các nhà máy cơ khí, thiết bị văn phòng, thiết bị gia dụng tiêu thụ lượng lớn vật liệu đồng hợp kim.

Xu hướng tối ưu hiệu suất – giảm trọng lượng

C1700 Materials nhẹ, bền và dẫn điện phù hợp → thay thế cho nhiều kim loại nặng hơn.

Xu hướng sản xuất sạch

Đồng và hợp kim đồng dễ tái chế → được ưu tiên trong tiêu chuẩn “sản xuất xanh”.


Kết luận

C1700 Materials là một loại đồng hợp kim chất lượng cao với đặc tính dẻo tốt, dễ gia công, độ bền ổn định và khả năng chống ăn mòn hiệu quả. Đây là lựa chọn lý tưởng trong ngành điện – điện tử, cơ khí chính xác và thiết bị công nghiệp. Nhờ tính chất ổn định và khả năng gia công tốt, C1700 Materials đáp ứng tốt các yêu cầu kỹ thuật hiện đại và mang lại hiệu quả trong nhiều lĩnh vực sản xuất.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox S32205 Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Trong Môi Trường Hóa Chất Không

    Inox S32205 Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Trong Môi Trường Hóa Chất Không? 1. [...]

    Ứng Dụng Của Inox 00Cr24Ni6Mo3N Trong Ngành Công Nghiệp Và Xây Dựng

    Ứng Dụng Của Inox 00Cr24Ni6Mo3N Trong Ngành Công Nghiệp Và Xây Dựng Inox 00Cr24Ni6Mo3N, với [...]

    Vật liệu 416S21

    Vật liệu 416S21 Vật liệu 416S21 là gì? Vật liệu 416S21 là một loại thép [...]

    Đồng Hợp Kim CW607N

    Đồng Hợp Kim CW607N Đồng Hợp Kim CW607N là gì? Đồng Hợp Kim CW607N là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 55

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 55 – Độ Bền Vượt Trội, Chống Gỉ Hiệu [...]

    Thép Inox Austenitic STS317

    Thép Inox Austenitic STS317 Thép Inox Austenitic STS317 là gì? Thép Inox Austenitic STS317 là [...]

    Inox 1.4462 Là Gì. Nó Có Phải Là Thép Không Gỉ Duplex Không

    Inox 1.4462 Là Gì? Nó Có Phải Là Thép Không Gỉ Duplex Không? 1. Giới [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 19

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 19 – Độ Bền Vượt Trội, Chống Gỉ Hiệu [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo