C1720 Materials

C2300 Materials

C1720 Materials

C1720 Materials là gì?

C1720 Materials là một loại đồng berili (Copper Beryllium Alloy) thuộc nhóm hợp kim có cơ tính vượt trội, độ đàn hồi cao, khả năng dẫn điện tốt và chịu mài mòn cực kỳ hiệu quả. Đây là một trong những hợp kim đồng hiệu suất cao nhất hiện nay, thường được dùng trong các ứng dụng đòi hỏi độ chính xác, độ bền mỏi và độ ổn định kích thước tuyệt đối.

C1720 Materials được đánh giá là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng như lò xo chính xác, tiếp điểm điện, đầu nối, linh kiện cơ điện tử, khuôn dập, dụng cụ đo, thiết bị hàng không – quân sự và các sản phẩm yêu cầu hiệu suất tối đa. Nhờ sự kết hợp độc đáo giữa độ bền và độ dẫn điện, C1720 Materials vượt trội hơn nhiều hợp kim đồng thông thường.


Thành phần hóa học của C1720 Materials

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Cu 97.0 – 98.2
Be 1.80 – 2.00
Co + Ni ≤ 0.35
Fe ≤ 0.15
Si ≤ 0.05
Tạp chất khác ≤ 0.10

So sánh C1720 Materials với các vật liệu tương đương

Tiêu chí C1720 Materials C1700 C1100 CuNi2Si
Độ bền kéo 1100–1400 MPa 300–360 MPa 200–250 MPa 500–650 MPa
Độ dẫn điện 20–30% IACS 20–25% IACS Rất cao Trung bình
Khả năng đàn hồi Rất cao Trung bình Thấp Cao
Khả năng chống mài mòn Rất tốt Tốt Khá Tốt
Khả năng chịu nhiệt Rất tốt Trung bình Thấp Khá
Ứng dụng Lò xo chính xác, khuôn, connector Linh kiện cơ – điện Dẫn điện – dẫn nhiệt Linh kiện cơ khí

Tính chất cơ lý của C1720 Materials

1. Độ bền cơ học cực cao

C1720 Materials có độ bền kéo trong khoảng 1100–1400 MPa, thuộc nhóm vật liệu có độ bền cao nhất trong dòng hợp kim đồng. Đây là lý do nó được dùng để chế tạo các linh kiện chịu mài mòn mạnh, chịu lực lớn và vận hành liên tục.

2. Độ đàn hồi tuyệt vời

Tính đàn hồi cao giúp vật liệu làm việc bền bỉ trong các chi tiết như lò xo cực nhỏ, khớp nối linh hoạt, cơ cấu chính xác, connector điện tử…

3. Khả năng dẫn điện ổn định

Dù không dẫn điện mạnh như đồng tinh khiết, C1720 Materials vẫn duy trì độ dẫn điện từ 20–30% IACS, phù hợp cho mạch điện tải nhẹ đến trung bình.

4. Chống mài mòn và chịu tải tốt

C1720 Materials không bị biến dạng khi chịu tải trọng lớn hoặc vận hành ở tốc độ cao, giúp kéo dài tuổi thọ linh kiện.

5. Ổn định trong môi trường nhiệt độ cao

Khả năng chịu nhiệt vượt trội giúp vật liệu thích hợp cho các ứng dụng trong ngành hàng không, thiết bị năng lượng và khuôn nhiệt.


Ưu điểm của C1720 Materials

1. Độ bền – độ cứng vượt trội

Ít có hợp kim đồng nào đạt được mức độ bền tương đương C1720 Materials.

2. Chịu mỏi tốt

Khả năng chống mỏi cao giúp các chi tiết như lò xo có tuổi thọ cực dài.

3. Độ chính xác cao

Khi gia công hoặc nhiệt luyện đúng chuẩn, vật liệu giữ được độ ổn định kích thước tuyệt đối.

4. Chống ăn mòn mạnh

Đặc biệt trong môi trường công nghiệp, hơi dầu, hơi nước, khí mặn.

5. Hoạt động tốt ở điều kiện khắc nghiệt

Chịu lực – chịu nhiệt – chịu mài mòn đều đạt hiệu suất cao.


Nhược điểm của C1720 Materials

1. Giá thành cao

Thuộc nhóm hợp kim hiệu suất cao nên chi phí sản xuất và xử lý đắt đỏ.

2. Khó gia công hơn các loại đồng thông thường

Cần máy móc chính xác và dao cụ chuyên dụng.

3. Cần tuân thủ an toàn khi gia công

Bụi berili có thể độc hại, yêu cầu quy trình hút bụi và bảo hộ.


Ứng dụng của C1720 Materials

1. Công nghiệp điện – điện tử

  • Lò xo dẫn điện
  • Connector, terminal
  • Relay
  • Tiếp điểm chính xác
  • Socket IC, chip, module điện tử

2. Cơ khí chính xác

  • Khuôn dập tốc độ cao
  • Khuôn nhựa yêu cầu tản nhiệt nhanh
  • Chốt khuôn, slider
  • Dụng cụ đo và thiết bị định vị

3. Công nghiệp hàng không – quân sự

  • Bộ phận dẫn nhiệt
  • Cơ cấu đàn hồi
  • Hệ thống điều khiển chính xác

4. Ngành robot – tự động hóa

  • Bộ phận đàn hồi
  • Linh kiện tần suất hoạt động cao
  • Các cụm chi tiết cần độ bền cực lớn

5. Ngành y tế và thiết bị chuyên dụng

  • Dụng cụ đo
  • Cơ cấu truyền động nhỏ
  • Khung dẫn điện

Quy trình nhiệt luyện C1720 Materials

1. Dung giải (Solution Treatment)

  • Nhiệt độ: 760 – 800°C
  • Làm mát nhanh bằng nước
  • Mục đích: đưa berili vào dung dịch rắn

2. Hóa già (Age Hardening)

  • Nhiệt độ: 300 – 400°C
  • Thời gian: 1.5 – 4 giờ
  • Giúp đạt độ bền cơ học tối đa

3. Khử ứng suất (Stress Relief)

  • Nhiệt độ: 200 – 260°C
  • Ổn định chi tiết sau gia công mạnh

Thông số gia công CNC C1720 Materials

Tiện

  • Tốc độ cắt: 80 – 150 m/phút
  • Dao carbide tốt nhất
  • Tiến dao: 0.05 – 0.18 mm/vòng

Phay

  • Tốc độ cắt: 100 – 250 m/phút
  • Dao phay hợp kim cứng micro-grain
  • Tiến dao: 0.02 – 0.15 mm/răng

Khoan

  • Tốc độ cắt: 50 – 120 m/phút
  • Mũi khoan cobalt hoặc carbide
  • Bắt buộc dùng làm mát áp lực cao

Phân tích thị trường tiêu thụ C1720 Materials

Ngành điện tử tăng trưởng mạnh

Nhu cầu connector, relay, socket chip tăng kéo theo tiêu thụ C1720 Materials tăng đều.

Công nghiệp khuôn mẫu bùng nổ

Khuôn nhựa tản nhiệt nhanh cần vật liệu như C1720 Materials để đạt năng suất cao.

Hàng không – quốc phòng đầu tư lớn

Các chi tiết yêu cầu độ bền – độ tin cậy cao đều ưu tiên hợp kim đồng berili.

Thiết bị tự động hóa phát triển

C1720 Materials được dùng trong robot, hệ thống servo, bộ truyền động chính xác.


Kết luận

C1720 Materials là hợp kim đồng berili hiệu suất cao với độ bền vượt trội, độ đàn hồi lớn, khả năng chống mài mòn – chống ăn mòn mạnh và độ ổn định kích thước cực tốt. Đây là vật liệu không thể thay thế trong các ngành điện tử, khuôn mẫu, tự động hóa, hàng không và các ứng dụng kỹ thuật đòi hỏi chất lượng cao. Nếu cần vật liệu bền – nhẹ – dẫn điện tốt và hoạt động ổn định trong môi trường khắc nghiệt, C1720 Materials là lựa chọn tối ưu.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng CZ119

    Đồng CZ119 Đồng CZ119 là gì? Đồng CZ119 là một loại đồng thau chì (Lead [...]

    Đồng CuAg0.1P

    Đồng CuAg0.1P Đồng CuAg0.1P là gì? Đồng CuAg0.1P là một loại hợp kim đồng cao [...]

    Thép Inox Austenitic 12X18H9

    Thép Inox Austenitic 12X18H9 Thép Inox Austenitic 12X18H9 là gì? Thép Inox Austenitic 12X18H9 là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 250

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 250 – Giải Pháp Cơ Khí Lý Tưởng Cho [...]

    06Cr19Ni13Mo3 material

    06Cr19Ni13Mo3 material 06Cr19Ni13Mo3 material là gì? 06Cr19Ni13Mo3 material là thép không gỉ austenitic cao cấp, [...]

    Hợp Kim Đồng CuZn39Pb1

    Hợp Kim Đồng CuZn39Pb1 Hợp Kim Đồng CuZn39Pb1 là gì? Hợp Kim Đồng CuZn39Pb1 là [...]

    Thép không gỉ 00Cr18Ni5Mo3Si2

    Thép không gỉ 00Cr18Ni5Mo3Si2 Thép không gỉ 00Cr18Ni5Mo3Si2 là loại thép Austenitic cao cấp, được [...]

    Cuộn Đồng 0.17mm

    Cuộn Đồng 0.17mm Cuộn đồng 0.17mm là gì? Cuộn đồng 0.17mm là dải đồng lá [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo