C2200 Materials

C2300 Materials

C2200 Materials

C2200 Materials là gì?

C2200 Materials là một dạng hợp kim đồng thau có hàm lượng đồng khoảng 90%, kẽm khoảng 10%, còn được gọi là đồng thau 90/10. Đây là vật liệu có độ dẻo tốt, khả năng chống ăn mòn cao hơn so với nhiều mác đồng thau khác nhờ tỷ lệ đồng lớn. C2200 Materials thường được ứng dụng trong ngành điện – điện tử, cơ khí dập nguội, sản xuất linh kiện công nghiệp và các thiết bị yêu cầu độ bền – độ mềm cân bằng.

Với đặc tính dẫn điện – dẫn nhiệt tốt hơn so với các mác đồng thau có hàm lượng kẽm cao, C2200 Materials hiện được sử dụng rộng rãi trong sản xuất các phụ kiện điện, đầu nối, vỏ bọc thiết bị và những chi tiết cần tạo hình phức tạp. Vật liệu có sẵn dạng tấm, cuộn, dây, ống và thanh nhằm đáp ứng đa dạng nhu cầu của doanh nghiệp sản xuất.

Thành phần hóa học C2200 Materials

Bảng sau thể hiện thành phần tiêu chuẩn của C2200 Materials:

Thành phần Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 89 – 91
Kẽm (Zn) 9 – 11
Chì (Pb) ≤ 0.05
Sắt (Fe) ≤ 0.05
Tạp chất khác ≤ 0.30

Bảng so sánh C2200 Materials với các mác vật liệu liên quan

Mác vật liệu Thành phần chính Độ dẻo Độ bền kéo Khả năng dẫn điện Khả năng gia công
C2200 Cu 90% – Zn 10% Rất tốt Trung bình Tốt Rất tốt
C2300 Cu 85% – Zn 15% Tốt Trung bình Tốt Tốt
C2600 (70/30) Cu 70% – Zn 30% Tốt Cao Trung bình Tốt
C2680 Cu 65% – Zn 35% Trung bình Cao Khá Trung bình
C1100 (đồng đỏ) Cu ≥ 99.9% Rất tốt Trung bình Tuyệt vời Tốt
C1220 (đồng khử oxy) Cu ≥ 99.9% Rất tốt Trung bình Tốt Rất tốt

Tính chất cơ lý của C2200 Materials

C2200 Materials sở hữu đặc tính cơ học và vật lý ổn định, phù hợp với nhiều điều kiện sản xuất:

  • Độ dẻo cao, dễ uốn, dễ dát mỏng, thích hợp cho các quá trình dập nguội.
  • Khả năng chống ăn mòn tốt, đặc biệt trong môi trường không khí, dầu, dung dịch muối nhẹ.
  • Khả năng dẫn nhiệt – dẫn điện khá tốt so với các loại đồng thau hàm lượng kẽm cao.
  • Tính ổn định nhiệt, ít biến dạng khi thay đổi nhiệt độ.
  • Độ bền kéo từ trung bình đến khá, tùy vào trạng thái vật liệu (ủ, cán nguội…).
  • Không nhiễm từ, dùng được trong thiết bị đo lường và linh kiện điện tử.

Ưu điểm của C2200 Materials

  • Dễ gia công — cắt gọt tốt, dập nguội cực tốt.
  • Hàm lượng đồng cao → tăng khả năng chống oxy hóa và tăng độ bền theo thời gian.
  • Bề mặt sáng đẹp, dễ đánh bóng và dễ mạ.
  • Dẫn điện tốt hơn so với các loại đồng thau kẽm cao.
  • Tính ổn định tốt trong sản xuất linh kiện yêu cầu độ chính xác.

Nhược điểm của C2200 Materials

  • Độ bền kéo không cao bằng nhóm đồng thau có kẽm 30–40%.
  • Giá thành cao hơn so với các mác đồng thau thông dụng như C2600, C2680.
  • Không phù hợp cho môi trường ăn mòn mạnh như axit hoặc nước biển trực tiếp.
  • Dẫn điện không thể đạt mức của đồng tinh khiết (như C1100, C1220).

Ứng dụng của C2200 Materials

1. Ngành điện – điện tử

  • Đầu nối, chân cắm, tiếp điểm điện
  • Dải đồng thau cho bảng mạch
  • Vỏ bọc linh kiện điện tử
  • Dây nối đất, vật liệu kết nối mạch

2. Ngành cơ khí chính xác

  • Gioăng, long đền, chi tiết dập nguội
  • Phụ kiện máy móc nhỏ
  • Tấm, băng đồng thau cho sản xuất linh kiện
  • Vật liệu cho máy đóng gói và thiết bị công nghiệp nhẹ

3. Ngành ô tô – xe máy

  • Đầu nối điện, đầu cos
  • Các chi tiết kim loại mềm trong hệ thống điện xe
  • Vòng đệm chống rung, phụ kiện trang trí

4. Thiết bị gia dụng và kiến trúc

  • Phụ kiện nội thất: bản lề, tay nắm, khóa
  • Dụng cụ sinh hoạt: phụ kiện vòi nước, đồ gá
  • Sản phẩm trang trí: khung, tấm ốp, vật dụng thủ công mỹ nghệ

5. Ứng dụng công nghiệp khác

  • Linh kiện nhạc cụ
  • Bộ phận thiết bị trao đổi nhiệt nhẹ
  • Dải kim loại cho sản phẩm ép đa tầng

Gia công C2200 Materials

Khả năng cán và dập

  • C2200 Materials có khả năng cán nguội rất tốt, phù hợp cho sản xuất cuộn siêu mỏng.
  • Chịu được dập sâu, uốn nhiều lần mà không gãy.

Khả năng cắt gọt

  • Tính cắt gọt khá tốt, dễ tiện, khoan, phay.
  • Bavia ít, phù hợp sản xuất hàng loạt.

Khả năng hàn

  • Hàn thiếc → tốt
  • Hàn điểm → tốt
  • Hàn hồ quang → trung bình
  • Hàn khí → chấp nhận được

Xử lý bề mặt

  • Dễ mạ niken, thiếc, bạc.
  • Đánh bóng cho bề mặt sáng ánh kim.
  • Tạo hình được đường cong phức tạp nhờ độ dẻo cao.

Quy trình sản xuất C2200 Materials

  1. Nấu chảy và phối liệu Cu – Zn theo tiêu chuẩn.
  2. Khử tạp chất trong lò tinh luyện.
  3. Đổ khuôn → tạo phôi.
  4. Cán nóng → cán nguội tùy độ dày.
  5. Ủ mềm để tăng độ dẻo.
  6. Kiểm tra thành phần hóa học.
  7. Kiểm tra cơ lý: độ cứng, độ bền kéo, độ dày.
  8. Cắt cuộn, đóng kiện, chống oxy hóa.
  9. Xuất xưởng theo tiêu chuẩn ASTM – JIS – EN.

Các dạng sản phẩm C2200 Materials phổ biến

  • Cuộn đồng thau C2200: dùng cho dập linh kiện điện tử.
  • Tấm đồng thau C2200: dùng cho cơ khí, nội thất.
  • Dây đồng thau C2200: dùng cho đầu nối và phụ kiện điện.
  • Ống đồng thau C2200: dùng trong thiết bị trao đổi nhiệt nhẹ.
  • Thanh đồng thau C2200: dùng trong chế tạo máy.

Thị trường và nhu cầu sử dụng tại Việt Nam

C2200 Materials ngày càng được sử dụng rộng rãi trong:

  • Nhà máy điện tử FDI,
  • Ngành cơ khí phụ trợ,
  • Ngành chi tiết ô tô – xe máy,
  • Các xưởng dập kim loại,
  • Doanh nghiệp sản xuất thiết bị gia dụng.

Nhu cầu lớn nhất đến từ tấm – cuộn – dải đồng thau C2200 dùng cho dập linh kiện điện tử và thiết bị công nghiệp.

Kết luận

C2200 Materials là vật liệu hợp kim đồng thau chất lượng cao với hàm lượng đồng lớn, độ dẻo tốt, gia công dễ dàng và độ bền ổn định. Nhờ đặc tính cân bằng giữa độ cứng – độ mềm – khả năng chống ăn mòn, C2200 Materials trở thành lựa chọn phổ biến trong điện – điện tử, cơ khí chính xác và các thiết bị công nghiệp nhẹ. Hiểu rõ đặc tính, bảng thành phần, bảng so sánh và phạm vi ứng dụng sẽ giúp doanh nghiệp lựa chọn đúng vật liệu, tối ưu năng suất và giảm chi phí sản xuất.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 13

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 13 – Độ Cứng Cao, Ứng Dụng Đa Dạng [...]

    Tuổi Thọ Trung Bình Của Inox 309 Trong Lò Nung Là Bao Lâu

    Tuổi Thọ Trung Bình Của Inox 309 Trong Lò Nung Là Bao Lâu? Inox 309 [...]

    Thép Inox UNS S32101

    Thép Inox UNS S32101 Thép Inox UNS S32101 là gì? Thép inox UNS S32101 là [...]

    Lục Giác Đồng Thau Phi 4

    Lục Giác Đồng Thau Phi 4 Lục Giác Đồng Thau Phi 4 là gì? Lục [...]

    Đồng C72500

    Đồng C72500 Đồng C72500 là gì? Đồng C72500 là một loại hợp kim đồng–niken–thiếc (CuNiSn) [...]

    Khả Năng Chống Gỉ Sét Của Inox 310 So Với Các Loại Inox Khác

    Khả Năng Chống Gỉ Sét Của Inox 310 So Với Các Loại Inox Khác 1. [...]

    Inox 12Cr12

    Inox 12Cr12 Inox 12Cr12 là gì? Inox 12Cr12 là một loại thép không gỉ thuộc [...]

    Tấm Inox 440 3mm

    Tấm Inox 440 3mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo