C2300 Copper Alloys

CZ132 Materials

C2300 Copper Alloys

C2300 Copper Alloys là đồng hợp kim đồng – chì (Copper-Lead Alloy, CuPb) chất lượng cao, nổi bật với khả năng chống mài mòn vượt trội, độ dẻo cao, cơ lý ổn định và dễ gia công, được ứng dụng rộng rãi trong ổ trượt, bạc lót, trục, bánh răng, chi tiết máy chịu ma sát và các chi tiết công nghiệp nặng.


C2300 Copper Alloys là gì?

C2300 là hợp kim đồng chứa chì từ 2,5–3,0%, được phát triển nhằm tăng khả năng chống mài mòn, giảm ma sát và kéo dài tuổi thọ chi tiết cơ khí, đặc biệt cho các ứng dụng ổ trượt, bạc lót, trục quay và bánh răng chịu tải vừa đến cao.

Đặc điểm nổi bật:

  • Khả năng chống mài mòn và chịu ma sát xuất sắc, phù hợp chi tiết quay và trượt.
  • Độ dẻo và cơ lý ổn định, đảm bảo chi tiết giữ hình dạng và kích thước trong quá trình hoạt động.
  • Dễ gia công cơ khí, tiện, cắt, dập, khoan, uốn và hàn.
  • Khả năng chống ăn mòn tốt, bền trong môi trường dầu và khí nhẹ.

C2300 được sử dụng rộng rãi trong ổ trượt, bạc lót, trục quay, bánh răng và các chi tiết máy công nghiệp chịu ma sát cao.


Thành phần hóa học C2300 Copper Alloys

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 95,0 – 97,0
Chì (Pb) 2,5 – 3,0
Oxy (O) ≤ 0,05
Sắt (Fe) ≤ 0,05
Kẽm (Zn) ≤ 0,1
Tạp chất khác ≤ 0,05

C2300 là hợp kim đồng – chì tiêu chuẩn, trong đó chì giúp giảm ma sát, tăng khả năng chống mài mòn và cải thiện độ dẻo, đồng thời giữ cơ lý ổn định cho chi tiết máy công nghiệp.


Tính chất cơ lý của C2300 Copper Alloys

Tính chất Giá trị trung bình
Khối lượng riêng 8,9 g/cm³
Độ bền kéo (UTS) 160 – 210 MPa
Giới hạn chảy (YS) 45 – 80 MPa
Độ cứng 60 – 85 HB
Độ giãn dài 25 – 40%
Khả năng chống mài mòn Xuất sắc
Khả năng chống ăn mòn Tốt
Nhiệt độ làm việc -50°C đến 300°C

C2300 cung cấp sự cân bằng tối ưu giữa độ dẻo, cơ lý và khả năng chống mài mòn, thích hợp cho ổ trượt, bạc lót, trục quay và chi tiết máy chịu ma sát cao.


So sánh C2300 với các hợp kim đồng khác

Hợp kim Thành phần chính Khả năng chống mài mòn Độ bền (MPa) Độ dẫn điện
C2300 Cu 95–97%, Pb 2,5–3,0% Xuất sắc 160 – 210 Thấp
C2200 Cu 96–97,5%, Pb 2,0–2,5% Xuất sắc 170 – 220 Thấp
C2100 Cu 97–98%, Pb 1,8–2,0% Rất tốt 180 – 230 Thấp
C36000 Cu 61–64%, Zn 36–39%, Pb 1–3% Tốt 250 – 300 Trung bình

C2300 nổi bật nhờ khả năng chống mài mòn xuất sắc và chịu ma sát cao, phù hợp cho ổ trượt, bạc lót, trục và bánh răng công nghiệp nặng.


Ưu điểm của C2300 Copper Alloys

  1. Khả năng chống mài mòn và chịu ma sát xuất sắc, tăng tuổi thọ chi tiết.
  2. Dễ gia công cơ khí, tiện, cắt, dập, khoan, uốn và hàn.
  3. Độ dẻo cao, dễ chế tạo các chi tiết phức tạp.
  4. Khả năng chống ăn mòn tốt, đặc biệt trong môi trường dầu và khí nhẹ.
  5. Cơ lý ổn định, giữ hình dạng và kích thước khi chịu tải.
  6. Hiệu suất cao trong chi tiết máy công nghiệp nặng, giảm ma sát và mài mòn.

Nhược điểm của C2300 Copper Alloys

  • Độ dẫn điện thấp, không phù hợp cho ứng dụng dẫn điện hoặc điện tử.
  • Độ bền cơ học hạn chế, không chịu được tải trọng quá lớn.
  • Giá thành cao hơn đồng thường do bổ sung chì và tinh luyện đặc biệt.
  • Không chịu được môi trường oxy hóa mạnh liên tục, cần bôi trơn hoặc bảo vệ bề mặt.

Ứng dụng của C2300 Copper Alloys

1. Ngành cơ khí và máy móc

  • Ổ trượt, bạc lót, trục quay, bánh răng.
  • Chi tiết máy chịu ma sát, van, pít tông, bộ truyền động công nghiệp.

2. Thiết bị công nghiệp nặng

  • Bạc lót và trục trong thiết bị thủy lực, khí nén, băng tải và máy ép.
  • Chi tiết máy công nghiệp chịu ma sát cao, giảm mài mòn.

3. Các ứng dụng khác

  • Chi tiết máy chính xác yêu cầu khả năng chống mài mòn cao và độ dẻo ổn định.
  • Thiết bị trong ngành ô tô, hàng hải, cơ khí công nghiệp nặng.

Gia công C2300 Copper Alloys

1. Gia công cơ khí

  • Dễ tiện, cắt, dập, khoan và mài.
  • Có thể uốn hoặc kéo thành các chi tiết dạng tấm hoặc thanh.

2. Hàn và kết nối

  • Hàn hạn chế, thích hợp cho hàn mềm hoặc hàn bằng kim loại bổ sung.
  • Chì có thể ảnh hưởng tới tính chất hàn, cần kỹ thuật phù hợp.

3. Xử lý bề mặt

  • Có thể mạ thiếc, mạ niken hoặc phủ dầu bôi trơn để giảm ma sát và chống ăn mòn.

Quy trình sản xuất C2300 Copper Alloys

  1. Hợp kim hóa đồng với 2,5–3,0% chì, kiểm soát oxy ≤ 0,05%.
  2. Đúc phôi thanh, tấm hoặc ống.
  3. Cán nóng, cán nguội hoặc kéo dây để đạt hình dạng mong muốn.
  4. Gia công cơ khí thành chi tiết cuối cùng: ổ trượt, bạc lót, trục, bánh răng.
  5. Kiểm tra độ bền, độ dẻo, khả năng chống mài mòn và chống ăn mòn.

Thị trường tiêu thụ C2300 Copper Alloys

  • Châu Á: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc – ổ trượt, bạc lót, chi tiết máy công nghiệp.
  • Châu Âu: Bạc lót, bánh răng, trục và chi tiết chịu ma sát trong công nghiệp.
  • Mỹ: Ổ trượt, chi tiết máy cơ khí, bánh răng công nghiệp.
  • Đông Nam Á: Chi tiết máy, bạc lót, trục quay và bộ truyền động công nghiệp nặng.

C2300 được đánh giá cao nhờ khả năng chống mài mòn xuất sắc, độ dẻo cao và cơ lý ổn định, đáp ứng nhu cầu chi tiết máy công nghiệp, ổ trượt, bạc lót và trục chất lượng cao.


Kết luận

C2300 Copper Alloys là đồng hợp kim đồng – chì cao cấp, nổi bật với khả năng chống mài mòn xuất sắc, độ dẻo cao, dễ gia công cơ khí và cơ lý ổn định, thích hợp cho ổ trượt, bạc lót, trục, bánh răng và chi tiết công nghiệp chịu ma sát vừa đến cao. Đây là vật liệu tin cậy, hiệu quả và quan trọng trong ngành cơ khí, máy móc và thiết bị công nghiệp nặng.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox Phi 45

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 45 – Đặc Tính Và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu [...]

    CZ131 Materials

    CZ131 Materials CZ131 Materials là gì? CZ131 Materials là một loại đồng thau kỹ thuật [...]

    Ống Đồng Phi 400

    Ống Đồng Phi 400 Ống Đồng Phi 400 là gì? Ống Đồng Phi 400 là [...]

    CW714R Copper Alloys

    CW714R Copper Alloys CW714R Copper Alloys là gì? CW714R Copper Alloys là một hợp kim [...]

    Inox UNS S31803

    Inox UNS S31803 Inox UNS S31803 là gì? Inox UNS S31803 là một loại thép [...]

    Tấm Inox 201 20mm Là Gì

    Tấm Inox 201 20mm Là Gì? Tấm Inox 201 20mm là một loại tấm inox [...]

    Inox X2CrTi12 – Giải pháp vật liệu cho kết cấu ngoài trời giá rẻ

    Inox X2CrTi12 – Giải pháp vật liệu cho kết cấu ngoài trời giá rẻ Inox [...]

    Tìm hiểu về Inox SUS303

    Tìm hiểu về Inox SUS303 và Ứng dụng của nó Inox SUS303 là gì? Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo