C2400 Materials

Đồng Cuộn 0.1mm

C2400 Materials

C2400 Materials là gì?

C2400 Materials là một loại hợp kim đồng thau có hàm lượng đồng khoảng 60% và kẽm khoảng 40%, thường được gọi là đồng thau 60/40. Đây là một trong những vật liệu đồng thau phổ biến nhất trong công nghiệp nhờ sự cân bằng giữa độ bền cơ học cao, khả năng gia công tốt, tính dẻo hợp lýkhả năng chống ăn mòn ổn định. C2400 Materials rất thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ bền cao hơn những dòng đồng thau có hàm lượng đồng lớn như C2200 hoặc C2300 nhưng vẫn cần khả năng tạo hình tốt.

Nhờ đặc điểm chịu tải tốt, bề mặt sáng và dễ mạ, C2400 Materials ngày càng được sử dụng rộng rãi trong các ngành như cơ khí chế tạo, sản xuất linh kiện điện – điện tử, phụ kiện ô tô – xe máy, hệ thống dẫn chất lỏng áp lực vừa, và thiết bị dân dụng. Loại vật liệu này có sẵn ở nhiều dạng khác nhau: tấm, cuộn, thanh, ống hoặc dây, đáp ứng đa dạng nhu cầu sản xuất.

Thành phần hóa học của C2400 Materials

Dưới đây là bảng thành phần hóa học tiêu chuẩn:

Thành phần Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 60 – 62
Kẽm (Zn) 38 – 40
Chì (Pb) ≤ 0.05
Sắt (Fe) ≤ 0.05
Tạp chất khác ≤ 0.30

Bảng so sánh C2400 Materials với các vật liệu liên quan

Mác vật liệu Thành phần chính Độ bền kéo Độ dẻo Khả năng dẫn điện Khả năng gia công
C2400 Cu 60% – Zn 40% Rất cao Trung bình Trung bình Tốt
C2600 (70/30) Cu 70% – Zn 30% Cao Tốt Trung bình Rất tốt
C2680 (65/35) Cu 65% – Zn 35% Cao Khá Trung bình Tốt
C2200 (90/10) Cu 90% – Zn 10% Trung bình Rất tốt Tốt Rất tốt
C1100 (đồng đỏ) Cu ≥ 99.9% Trung bình Rất tốt Tuyệt vời Tốt

Tính chất cơ lý của C2400 Materials

C2400 Materials mang những đặc tính tiêu biểu của nhóm đồng thau cường độ cao:

  • Độ bền kéo lớn, cao hơn C2200 và C2300.
  • Độ cứng cao, thích hợp cho chi tiết đòi hỏi khả năng chịu tải và chống mài mòn.
  • Độ dẻo trung bình, vẫn có thể cán và dập được nhưng không mềm bằng các hợp kim đồng thau hàm lượng đồng cao.
  • Khả năng chống ăn mòn tốt, đặc biệt trong môi trường khô, dung dịch muối nhẹ.
  • Dẫn điện – dẫn nhiệt trung bình, thấp hơn các vật liệu có hàm lượng đồng lớn.
  • Không nhiễm từ, phù hợp ứng dụng trong các thiết bị đo lường hoặc linh kiện máy móc.
  • Khả năng chịu nhiệt khá, ít biến dạng khi tăng nhiệt độ.

Ưu điểm của C2400 Materials

  • Độ bền cơ học cao, chịu lực tốt.
  • Tính gia công tốt: dập, cán, tiện, khoan đều đạt hiệu quả.
  • Chống mài mòn vượt trội hơn so với C2200 và C2300.
  • Bề mặt bóng sáng, dễ xử lý mạ hoặc đánh bóng.
  • Độ cứng cao nhưng vẫn duy trì được độ dẻo nhất định để tạo hình.
  • Tuổi thọ vật liệu cao trong đa dạng môi trường làm việc.

Nhược điểm của C2400 Materials

  • Độ dẻo kém hơn các dòng đồng thau có tỷ lệ đồng cao.
  • Dẫn điện – dẫn nhiệt không cao như đồng tinh khiết hoặc đồng khử oxy.
  • Không phù hợp cho môi trường ăn mòn mạnh (hóa chất, axit, nước biển).
  • Gia công uốn cong sâu có thể gây nứt nếu không xử lý ủ đúng cách.

Ứng dụng của C2400 Materials

1. Công nghiệp cơ khí chế tạo

  • Sản xuất vòng đệm, bánh răng, chi tiết chịu mài mòn.
  • Các linh kiện dập nguội có yêu cầu độ cứng cao.
  • Phụ kiện máy công nghiệp: đai kẹp, thanh dẫn, bản lề.

2. Ngành điện – điện tử

  • Linh kiện điện áp vừa.
  • Vỏ bọc chân kết nối điện.
  • Thanh dẫn nhiệt trong thiết bị viễn thông.
  • Đầu nối, đế gắn linh kiện.

3. Ngành ô tô – xe máy

  • Các chi tiết kim loại chịu lực trung bình: chốt, bu lông, đầu nối.
  • Linh kiện điện xe.
  • Phụ kiện trang trí, ốp kim loại sáng màu.

4. Thiết bị gia dụng – xây dựng

  • Bản lề, khóa cửa, tay nắm, phụ kiện nội thất cao cấp.
  • Dụng cụ nhà bếp, đồ trang trí kim loại.
  • Tấm ốp, phụ kiện kiến trúc.

5. Ứng dụng công nghiệp áp lực vừa

  • Van nhỏ, phụ kiện ống dẫn khí – chất lỏng nhẹ.
  • Linh kiện cho máy nén khí hoặc máy bơm nhỏ.

6. Mỹ nghệ và thủ công mỹ nghệ

  • Kim loại chế tác trang trí, vật dụng nghệ thuật.
  • Vật liệu tạo màu vàng ánh kim đặc trưng.

Gia công C2400 Materials

Gia công cơ khí

  • C2400 dễ tiện, phay, khoan.
  • Bavia ít, phù hợp sản xuất hàng loạt.
  • Tuy nhiên, độ cứng cao hơn các mác đồng thau mềm, nên cần dụng cụ chuyên dụng.

Cán – dập – kéo

  • Dập nguội ở mức trung bình, thích hợp cho chi tiết vừa và nhỏ.
  • Cán nóng tốt, cán nguội cần ủ để tránh nứt.
  • Khả năng kéo sợi trung bình.

Hàn

  • Hàn thiếc → tốt
  • Hàn hồ quang → chấp nhận được
  • Hàn khí → trung bình
  • Hàn điểm → hiệu quả tùy độ dày

Xử lý bề mặt

  • Dễ mạ niken, mạ thiếc, mạ crom.
  • Bề mặt sáng bóng sau khi đánh bóng cơ học.
  • Chịu được phủ sơn bảo vệ, phủ chống oxy hóa.

Quy trình sản xuất C2400 Materials

  1. Phối liệu Cu – Zn theo tỷ lệ tiêu chuẩn.
  2. Nấu chảy hợp kim.
  3. Loại bỏ tạp chất bằng phương pháp tinh luyện.
  4. Đổ phôi và ủ mềm.
  5. Cán nóng → cán nguội theo yêu cầu độ dày.
  6. Xử lý nhiệt để ổn định cấu trúc.
  7. Kiểm tra thành phần hóa học.
  8. Kiểm tra cơ lý: độ cứng, độ bền kéo, giới hạn chảy.
  9. Cắt cuộn, đóng kiện, chống oxy hóa trước khi xuất kho.

Các dạng sản phẩm C2400 Materials phổ biến

  • Cuộn đồng thau C2400
  • Tấm đồng thau C2400
  • Dải – băng đồng thau C2400
  • Ống đồng thau C2400
  • Dây đồng thau C2400
  • Thanh đồng thau C2400

Tiêu chuẩn sản xuất

C2400 Materials thường tuân theo các tiêu chuẩn quốc tế như:

  • ASTM B36
  • JIS H3100
  • EN 1652
  • DIN 17660

Thị trường và khả năng cung ứng tại Việt Nam

Nhu cầu C2400 Materials tại Việt Nam tăng mạnh trong:

  • Ngành cơ khí phụ trợ,
  • Sản xuất linh kiện điện tử,
  • Ngành ô tô – xe máy,
  • Nhà máy sản xuất chi tiết dập,
  • Ngành nội thất kim loại.

Các dạng tiêu thụ nhiều nhất: tấm – cuộn – dây – dải.

Kết luận

C2400 Materials là hợp kim đồng thau cường độ cao, mang lại sự cân bằng giữa độ bền, độ cứng và khả năng gia công. Với thành phần 60% Cu – 40% Zn, vật liệu này phù hợp cho các ứng dụng cơ khí, điện – điện tử, linh kiện ô tô, thiết bị gia dụng và sản phẩm trang trí. Hiểu rõ đặc tính, bảng thành phần, bảng so sánh và ứng dụng sẽ giúp doanh nghiệp lựa chọn đúng loại vật liệu phù hợp với nhu cầu sản xuất, tối ưu chi phí và nâng cao chất lượng sản phẩm.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép 1.4542

    Thép 1.4542 Thép 1.4542 là loại thép không gỉ martensitic làm cứng kết tủa (PH [...]

    Tại Sao Đồng 2.0040 Được Ưa Chuộng Trong Ngành Cơ Khí

    Tại Sao Đồng 2.0040 Được Ưa Chuộng Trong Ngành Cơ Khí? Đồng 2.0040, hay còn [...]

    Shim Chêm Đồng 0.7mm

    Shim Chêm Đồng 0.7mm Shim Chêm Đồng 0.7mm là gì? Shim Chêm Đồng 0.7mm là [...]

    Dây Đồng 0.3mm

    Dây Đồng 0.3mm Dây Đồng 0.3mm là gì? Dây Đồng 0.3mm là loại dây đồng [...]

    Hợp Kim Đồng CuZn5

    Hợp Kim Đồng CuZn5 Hợp Kim Đồng CuZn5 là gì? Hợp Kim Đồng CuZn5 là [...]

    Thép 1Cr18Ni9Ti

    Thép 1Cr18Ni9Ti Thép 1Cr18Ni9Ti là gì? Thép 1Cr18Ni9Ti là một loại thép không gỉ austenit, [...]

    Shim Chêm Đồng Đỏ 0.65mm

    Shim Chêm Đồng Đỏ 0.65mm Shim Chêm Đồng Đỏ 0.65mm là gì? Shim Chêm Đồng [...]

    Cách Tối Ưu Chi Phí Khi Mua Inox 1.441 Số Lượng Lớn

    Cách Tối Ưu Chi Phí Khi Mua Inox 1.441 Số Lượng Lớn 1. Giới Thiệu [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo