C2600 Materials

Đồng Cuộn 0.1mm

C2600 Materials

C2600 Materials là gì?

C2600 Materials là một loại hợp kim đồng thau (Brass) có hàm lượng kẽm trung bình, thường được gọi với tên quen thuộc là đồng thau 70/30 hoặc Cartridge Brass. Vật liệu này sở hữu độ dẻo cao, khả năng kéo nguội vượt trội, độ bền tương đối và độ dẫn điện – dẫn nhiệt ổn định, phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu tạo hình mạnh như dập sâu, cuốn mép, kéo nguội nhiều lần hoặc sản xuất ống chính xác.

C2600 Materials có màu vàng đặc trưng, bề mặt sáng bóng và khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường tự nhiên. Nhờ những đặc điểm nổi bật, hợp kim này được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp cơ khí chính xác, điện – điện tử, thiết bị sinh hoạt và các chi tiết trang trí.


Thành phần hóa học của C2600 Materials

Bảng thành phần hóa học tiêu chuẩn của C2600 Materials:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 68.5 – 71.5
Kẽm (Zn) Còn lại
Chì (Pb) ≤ 0.05
Sắt (Fe) ≤ 0.05
Tạp chất khác ≤ 0.30

Hàm lượng đồng cao giúp vật liệu giữ được độ dẻo và độ dẫn điện tốt, trong khi kẽm mang đến độ bền kéo ổn định và giá thành hợp lý.


So sánh C2600 Materials với một số vật liệu Brass khác

Mác vật liệu Thành phần Cu (%) Đặc điểm chính Ứng dụng tiêu biểu
C2600 68.5 – 71.5 Dẻo, kéo nguội tốt, dập sâu vượt trội Vỏ đạn, ống đồng thau, linh kiện điện
C2680 64 – 68 Bền hơn, dập nguội tốt vừa Linh kiện cơ khí, phụ kiện xe
C2700 62 – 65 Độ cứng cao hơn C2600 Trang trí, khóa, phụ tùng
C2800 58 – 60 Mạnh và cứng nhất trong nhóm cartridge brass Van, phụ kiện áp suất

C2600 Materials nổi bật nhất ở khả năng tạo hình nguội cực tốt, vượt trội hơn các mác đồng thau khác, đặc biệt khi cần dập sâu.


Tính chất cơ lý của C2600 Materials

Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo: 300 – 450 MPa (tùy trạng thái xử lý)
  • Độ giãn dài: 25 – 45%
  • Độ cứng: 60 – 110 HV
  • Độ bền chảy: 90 – 140 MPa

Các giá trị trên cho thấy đây là hợp kim có tính dẻo rất cao, cho phép kéo nguội nhiều lần mà không bị nứt gãy.

Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: 8.47 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 900 – 940°C
  • Độ dẫn điện: ~28% IACS
  • Độ dẫn nhiệt: 120 W/m·K

Nhờ các thông số này, vật liệu có thể sử dụng trong nhiều ứng dụng yêu cầu dẫn nhiệt – dẫn điện trung bình nhưng có khả năng chịu uốn, kéo và cuốn tốt.


Ưu điểm của C2600 Materials

  • Khả năng dập sâu xuất sắc, phù hợp cho sản xuất các chi tiết đòi hỏi tạo hình phức tạp.
  • Độ dẻo cao, kéo nguội được nhiều lần mà không bị phá hủy cấu trúc.
  • Chống ăn mòn tốt, đặc biệt trong môi trường không khí, nước sạch và nhiều loại dung môi trung tính.
  • Dẫn điện – dẫn nhiệt ổn định, phù hợp linh kiện điện – điện tử.
  • Bề mặt bóng đẹp, mang lại giá trị thẩm mỹ cao trong các ứng dụng trang trí.
  • Gia công cắt gọt dễ, ít mài mòn dụng cụ.
  • Giá thành hợp lý so với các dòng đồng nguyên chất.

Nhược điểm của C2600 Materials

  • Không chịu được môi trường chứa amoniac hoặc sulfide.
  • Độ bền ở nhiệt độ cao không quá tốt.
  • Độ cứng thấp hơn các loại đồng thau có hàm lượng kẽm cao.
  • Dễ bị ố màu theo thời gian nếu không xử lý bề mặt.

Ứng dụng của C2600 Materials

C2600 Materials xuất hiện trong rất nhiều ngành nghề:

Công nghiệp cơ khí

  • Sản xuất ống đồng thau cho hệ thống dẫn khí, dẫn dầu.
  • Chế tạo vỏ đạn, yêu cầu độ dẻo cao và khả năng dập sâu.
  • Phụ kiện máy móc, vòng đệm, nắp chụp kim loại.

Điện – điện tử

  • Linh kiện dẫn điện trung bình.
  • Đầu nối, cầu dao, tiếp điểm.
  • Vật liệu tấm cho bo mạch và phụ kiện lắp ráp.

Thiết bị dân dụng

  • Khóa cửa, bản lề, phụ kiện trang trí.
  • Nhạc cụ (kèn đồng, harmonica…).
  • Sản phẩm mỹ nghệ và đồ gia dụng cao cấp.

Xây dựng – nội thất

  • Ống trang trí, tay nắm cửa, đường viền nội thất.
  • Tấm ốp nghệ thuật.

Nhờ độ dẻo cao, đẹp và dễ tạo hình, C2600 Materials được xem là “vật liệu vàng” trong sản xuất chi tiết mỏng và uốn cong nhiều lần.


Gia công C2600 Materials

Gia công nguội

  • Là thế mạnh lớn nhất của vật liệu.
  • Có thể dập sâu, cuốn mép, uốn cong, kéo dài nhiều lần.
  • Phù hợp với sản phẩm mỏng, yêu cầu độ chính xác cao.

Gia công nóng

  • Nhiệt độ tối ưu: 700 – 750°C
  • Không nên gia công trên 800°C để tránh oxi hóa mạnh và thay đổi cấu trúc hạt.

Cắt gọt cơ khí

  • Dễ tiện, khoan, phay.
  • Nên sử dụng dao hợp kim để tăng tuổi thọ dụng cụ.

Hàn – nối

  • Có thể hàn thiếc, hàn bạc, hàn khí.
  • Hàn hồ quang cần kiểm soát chặt nhiệt để tránh biến dạng.

Quy trình xử lý nhiệt (nếu áp dụng)

  • Ủ mềm (Annealing):
    Nhiệt độ: 450 – 600°C
    Mục đích: Khôi phục độ dẻo sau khi kéo nguội.
  • Làm cứng bằng biến dạng nguội:
    Không xử lý nhiệt, chỉ sử dụng biến dạng dập – kéo để tăng độ bền.

Hợp kim này không hóa bền bằng kết tủa, chỉ tăng cứng thông qua biến dạng.


Thị trường tiêu thụ C2600 Materials tại Việt Nam

C2600 Materials là một trong những mác đồng thau được sử dụng nhiều nhất tại Việt Nam. Thị trường tiêu thụ mạnh nhất gồm:

  • Ngành sản xuất linh kiện điện – điện tử cho xuất khẩu.
  • Doanh nghiệp cơ khí chính xác và chế tạo ống.
  • Các xưởng gia công mỹ nghệ và trang trí nội thất.
  • Ngành quốc phòng với nhu cầu vật liệu dập sâu.

Nguồn cung chủ yếu đến từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan và Trung Quốc, dưới dạng tấm, cuộn, ống và cây tròn.


Kết luận

C2600 Materials là hợp kim đồng thau chất lượng cao với nhiều ưu điểm vượt trội như khả năng dập sâu tuyệt vời, độ dẻo lớn, độ bền cơ học ổn định và khả năng chống ăn mòn tốt. Nhờ những đặc tính này, vật liệu được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp cơ khí, điện tử, nội thất và chế tạo ống chính xác.

Với nhu cầu ngày càng tăng trong sản xuất công nghiệp tại Việt Nam, C2600 Materials tiếp tục là lựa chọn tối ưu cho các doanh nghiệp cần vật liệu dễ gia công, bền đẹp và có giá thành cạnh tranh.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tìm hiểu về Inox S31050

    Tìm hiểu về Inox S31050 và Ứng dụng của nó Inox S31050 là gì? Inox [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 100

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 100 – Vật Liệu Cao Cấp Cho Ứng Dụng [...]

    Thép không gỉ X5CrNiCu19-6-2

    Thép không gỉ X5CrNiCu19-6-2 Thép không gỉ X5CrNiCu19-6-2 là một loại thép austenitic cao cấp, [...]

    Tìm hiểu về Inox 1.4592

    Tìm hiểu về Inox 1.4592 và Ứng dụng của nó Inox 1.4592 là gì? Inox [...]

    Inox X2CrNiMoCuN25-6-3: Tính Năng Và Ưu Điểm Cho Các Công Trình Xây Dựng

    Inox X2CrNiMoCuN25-6-3: Tính Năng Và Ưu Điểm Cho Các Công Trình Xây Dựng Inox X2CrNiMoCuN25-6-3 [...]

    Thép Inox Austenitic X9CrNiSiNCe21-11-2

    Thép Inox Austenitic X9CrNiSiNCe21-11-2 Thép Inox Austenitic X9CrNiSiNCe21-11-2 là một loại thép không gỉ thuộc [...]

    Tấm Inox 304 0.13mm

    Tấm Inox 304 0.13mm – Lựa Chọn Tối Ưu Cho Các Ứng Dụng Công Nghiệp [...]

    Đồng Hợp Kim CuNi12Zn38Mn5Pb2

    Đồng Hợp Kim CuNi12Zn38Mn5Pb2 Đồng Hợp Kim CuNi12Zn38Mn5Pb2 là gì? Đồng Hợp Kim CuNi12Zn38Mn5Pb2 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo