C26000 Materials

CZ132 Materials

C26000 Materials

C26000 Materials là gì?

C26000 Materials là một loại đồng thau hợp kim cao cấp, thường được biết đến với tên gọi Cartridge Brass, nổi bật nhờ cường độ cơ học cao, độ dẻo tốt và khả năng chống ăn mòn tuyệt vời. Vật liệu này được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực chi tiết cơ khí, linh kiện công nghiệp, phụ kiện đường ống, thiết bị trao đổi nhiệt và linh kiện điện tử, đặc biệt là trong các chi tiết đòi hỏi khả năng uốn dẻo và định hình cao.

C26000 Materials giữ được màu vàng sáng đặc trưng của đồng thau, cơ tính ổn định, dễ gia công và có khả năng hàn tốt, phù hợp với các ngành cơ khí chế tạo, HVAC, điện tử, xây dựng, trang trí nội thất và ngành sản xuất vỏ đạn.


Thành phần hóa học của C26000 Materials

C26000 Materials là đồng thau chứa đồng và kẽm với tỷ lệ tối ưu, giúp cân bằng giữa độ bền cơ học và độ dẻo.

Bảng thành phần hóa học C26000 Materials

Thành phần Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 70
Kẽm (Zn) 30
Chì (Pb) ≤ 0.05
Tạp chất khác ≤ 0.5

C26000 Materials nổi bật với độ bền kéo cao, khả năng chịu áp lực tốt và độ dẻo linh hoạt, đồng thời vẫn giữ khả năng gia công, uốn, dập và hàn thuận tiện.


Tính chất cơ lý của C26000 Materials

C26000 Materials có cường độ cơ học cao, độ dẻo tốt và khả năng chống ăn mòn, phù hợp với nhiều môi trường công nghiệp.

Bảng tính chất cơ lý C26000 Materials

Tính chất Giá trị tham khảo
Khối lượng riêng 8.44 g/cm³
Độ bền kéo 360 – 470 MPa
Độ giãn dài 35 – 50%
Độ cứng 80 – 110 HB
Độ dẫn điện 22 – 28% IACS
Độ dẫn nhiệt 120 – 150 W/m·K
Nhiệt độ nóng chảy 900 – 940°C

Nhờ độ dẻo cao, C26000 Materials phù hợp cho chi tiết uốn cong, kéo dài, dập khuôn và các chi tiết chịu lực vừa phải.


Ưu điểm của C26000 Materials

1. Độ dẻo và khả năng định hình tốt

C26000 Materials có thể dễ dàng uốn, dập, kéo thành ống hoặc tấm, rất phù hợp với chi tiết cơ khí đòi hỏi hình dạng phức tạp.

2. Độ bền cơ học ổn định

Khả năng chịu lực và độ bền kéo vừa phải, đáp ứng được yêu cầu cơ học của nhiều loại chi tiết công nghiệp.

3. Khả năng chống ăn mòn và oxy hóa

Chống gỉ, chống oxy hóa và duy trì màu vàng sáng đặc trưng, tăng tuổi thọ cho sản phẩm.

4. Gia công và hàn thuận tiện

Dễ gia công, hàn, cắt, dập và kéo thành các chi tiết phức tạp.

5. Ứng dụng đa dạng

Được sử dụng trong cơ khí chế tạo, linh kiện điện tử, phụ kiện nội thất, và các chi tiết chịu lực trung bình.


Nhược điểm của C26000 Materials

1. Độ bền thấp hơn các đồng thau gia cường

So với C22000 hay C24000, C26000 Materials có độ bền kéo thấp hơn, không thích hợp cho chi tiết chịu lực quá lớn.

2. Không thích hợp cho ứng dụng chịu tải trọng cao

Độ dẻo cao đồng nghĩa với khả năng chịu tải trọng cực đại hạn chế.

3. Khả năng chống ăn mòn trong môi trường hóa chất mạnh kém

Không phù hợp cho các dung dịch axit hoặc kiềm nồng độ cao.


Bảng so sánh C26000 Materials với các loại đồng thau phổ biến

Tính chất / Mác C26000 C24000 C23000 C22600 C22000
Đồng (Cu) 70 38–43 40–45 43–48 45–50
Kẽm (Zn) 30 56–61 54–59 51–56 49–54
Độ bền kéo 360–470 MPa 550–760 MPa 540–750 MPa 530–730 MPa 520–720 MPa
Độ giãn dài 35–50% 7–16% 8–16% 8–17% 8–18%
Độ dẫn điện 22–28% IACS 15–25% 15–25% 15–25% 15–25%
Ứng dụng chính Chi tiết uốn, ống, tấm, vỏ đạn Chi tiết cơ khí chịu lực, phụ kiện công nghiệp Chi tiết cơ khí, phụ kiện công nghiệp Chi tiết cơ khí, phụ kiện công nghiệp Chi tiết cơ khí, phụ kiện công nghiệp

C26000 Materials nổi bật nhờ độ dẻo cao, khả năng gia công dễ dàng và tính thẩm mỹ tốt, rất phù hợp cho chi tiết uốn cong, dập và chế tạo tấm, ống.


Ứng dụng của C26000 Materials

1. Ngành cơ khí chế tạo

  • Chi tiết cơ khí uốn cong, tấm, ống
  • Bánh răng nhỏ và trục chịu lực vừa
  • Linh kiện máy móc, phụ kiện cơ khí

2. Ngành điện – điện tử

  • Phụ kiện điện nhẹ, busbar nhỏ
  • Vỏ bảo vệ thiết bị điện tử
  • Linh kiện dẫn điện phụ

3. Ngành xây dựng và trang trí nội thất

  • Phụ kiện cửa, tay nắm, bản lề
  • Chi tiết trang trí chịu lực trung bình
  • Linh kiện thẩm mỹ

4. Ngành sản xuất vỏ đạn và thiết bị quân sự

  • Vỏ đạn, ống cartridge
  • Linh kiện định hình phức tạp

5. Ngành hóa chất và xử lý nước

  • Ống dẫn nước sạch, hệ thống lọc nước
  • Phụ kiện chịu ăn mòn nhẹ

Quy trình sản xuất C26000 Materials

  1. Tinh luyện đồng và kẽm
  2. Đúc phôi với kiểm soát tỷ lệ hợp kim chính xác
  3. Cán nóng, cán nguội, kéo thành ống, tấm hoặc chi tiết dập
  4. Ủ mềm để đạt độ dẻo tối ưu
  5. Kiểm tra cơ lý, độ cứng, độ dẻo và hình dạng chi tiết

Quy trình này đảm bảo vật liệu đồng nhất, cơ tính ổn định và độ dẻo cao, đáp ứng nhu cầu sản xuất công nghiệp.


Kết luận

C26000 Materials là vật liệu đồng thau cao cấp với độ dẻo và khả năng gia công vượt trội, thích hợp cho chi tiết cơ khí uốn cong, tấm, ống và vỏ đạn. Với độ bền vừa phải, khả năng chống ăn mòn tốt và tuổi thọ lâu dài, C26000 Materials là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng công nghiệp, dân dụng và quân sự yêu cầu hiệu suất ổn định và hình dạng linh hoạt.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox Duplex 00Cr18Ni5Mo3Si2

    Inox Duplex 00Cr18Ni5Mo3Si2 Inox Duplex 00Cr18Ni5Mo3Si2 là gì? Inox Duplex 00Cr18Ni5Mo3Si2 là một loại thép [...]

    SAE 30317 Material

    SAE 30317 Material SAE 30317 material là gì? SAE 30317 là thép không gỉ Austenitic [...]

    Tấm Đồng 42mm

    Tấm Đồng 42mm Tấm đồng 42mm là gì? Tấm đồng 42mm là vật liệu đồng [...]

    Inox SUS329J3L Có Thể Chịu Được Nhiệt Độ Bao Nhiêu Mà Không Bị Biến Dạng

    Inox SUS329J3L Có Thể Chịu Được Nhiệt Độ Bao Nhiêu Mà Không Bị Biến Dạng? [...]

    C51050 Materials

    C51050 Materials C51050 Materials là gì? C51050 Materials là một loại đồng thau gia công [...]

    Inox X8Cr28

    Inox X8Cr28 Inox X8Cr28 là gì? Inox X8Cr28 là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Thép Inox Martensitic 30Cr13

    Thép Inox Martensitic 30Cr13 Thép Inox Martensitic 30Cr13 là gì? 30Cr13 là loại thép không [...]

    Giới thiệu về Niken

    Niken (ký hiệu hóa học: Ni) là một nguyên tố kim loại thuộc nhóm nguyên [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo