C26800 Materials

CZ132 Materials

C26800 Materials

C26800 Materials là gì?

C26800 Materials là một loại đồng thau hợp kim cao cấp, được biết đến với tên gọi Lead-Free Brass Alloy, nổi bật nhờ cường độ cơ học cao, độ dẻo tốt và khả năng chống ăn mòn vượt trội. Vật liệu này được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực chi tiết cơ khí, phụ kiện công nghiệp, thiết bị HVAC, linh kiện điện tử, và các chi tiết đòi hỏi hình dạng phức tạp.

C26800 Materials nổi bật với màu vàng sáng đặc trưng của đồng thau, cơ tính ổn định, dễ gia công và có khả năng hàn tốt. Đây là vật liệu lý tưởng cho các chi tiết chịu lực vừa và nhẹ, nơi yêu cầu an toàn vệ sinh và thân thiện môi trường nhờ không chứa chì (Pb).


Thành phần hóa học của C26800 Materials

C26800 Materials là đồng thau không chì, chứa đồng, kẽm, thiếc và các nguyên tố bổ sung khác, giúp cân bằng độ bền, dẻo và khả năng chống ăn mòn.

Bảng thành phần hóa học C26800 Materials

Thành phần Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 62 – 66
Kẽm (Zn) 34 – 38
Thiếc (Sn) 0.05 – 0.20
Chì (Pb) 0
Tạp chất khác ≤ 0.5

Với công thức không chứa chì, C26800 Materials vẫn duy trì độ bền kéo cao, khả năng chịu lực tốt và độ dẻo linh hoạt, đồng thời đáp ứng các tiêu chuẩn về an toàn thực phẩm và nước uống.


Tính chất cơ lý của C26800 Materials

C26800 Materials có cường độ cơ học cao, độ dẻo tốt và khả năng chống ăn mòn, rất phù hợp cho các chi tiết công nghiệp và dân dụng đòi hỏi độ bền và an toàn.

Bảng tính chất cơ lý C26800 Materials

Tính chất Giá trị tham khảo
Khối lượng riêng 8.45 g/cm³
Độ bền kéo 380 – 500 MPa
Độ giãn dài 25 – 45%
Độ cứng 85 – 120 HB
Độ dẫn điện 20 – 28% IACS
Độ dẫn nhiệt 120 – 150 W/m·K
Nhiệt độ nóng chảy 890 – 940°C

Nhờ cơ tính vượt trội, C26800 Materials phù hợp cho chi tiết cơ khí chịu lực vừa và nhẹ, linh kiện công nghiệp, thiết bị trao đổi nhiệt và phụ kiện đường ống.


Ưu điểm của C26800 Materials

1. An toàn, không chứa chì

Đáp ứng các tiêu chuẩn về an toàn thực phẩm, nước uống và môi trường, thích hợp cho ứng dụng đồ dùng sinh hoạt, hệ thống nước và phụ kiện HVAC.

2. Độ dẻo và khả năng định hình tốt

Dễ dàng uốn, dập, kéo thành ống, tấm hoặc chi tiết phức tạp, phù hợp với chi tiết cơ khí đòi hỏi hình dạng tinh xảo.

3. Khả năng chống ăn mòn và oxy hóa cao

Chống gỉ và oxy hóa, duy trì màu vàng sáng đặc trưng của đồng thau, tăng tuổi thọ sản phẩm.

4. Gia công và hàn thuận tiện

Dễ gia công, cắt, dập, uốn và hàn, đáp ứng nhu cầu sản xuất công nghiệp đa dạng.

5. Tuổi thọ lâu dài

Khả năng chống mài mòn, chịu lực vừa và độ bền ổn định giúp giảm chi phí bảo trì và nâng cao hiệu suất sử dụng.


Nhược điểm của C26800 Materials

1. Độ bền thấp hơn các đồng thau gia cường

So với các mác như C24000 hay C23000, C26800 có độ bền kéo thấp hơn, không thích hợp cho chi tiết chịu tải trọng quá lớn.

2. Độ dẫn điện và dẫn nhiệt trung bình

Không lý tưởng cho các ứng dụng dẫn điện hoặc dẫn nhiệt cao cấp.

3. Hạn chế trong môi trường hóa chất mạnh

Không thích hợp với các dung dịch axit hoặc kiềm nồng độ cao.


Bảng so sánh C26800 Materials với các loại đồng thau phổ biến

Tính chất / Mác C26800 C26000 C24000 C23000 C22600
Đồng (Cu) 62–66 70 38–43 40–45 43–48
Kẽm (Zn) 34–38 30 56–61 54–59 51–56
Thiếc (Sn) 0.05–0.20 0.05 0.05–0.30 0.05–0.30 0.05–0.30
Chì (Pb) 0 ≤0.05 ≤0.05 ≤0.05 ≤0.05
Độ bền kéo 380–500 MPa 360–470 MPa 550–760 MPa 540–750 MPa 530–730 MPa
Độ giãn dài 25–45% 35–50% 7–16% 8–16% 8–17%
Ứng dụng chính Chi tiết uốn, ống, phụ kiện nước, HVAC Chi tiết uốn, ống, tấm, vỏ đạn Chi tiết cơ khí chịu lực, phụ kiện công nghiệp Chi tiết cơ khí, phụ kiện công nghiệp Chi tiết cơ khí, phụ kiện công nghiệp

C26800 Materials nổi bật nhờ khả năng gia công dễ dàng, độ dẻo cao và không chứa chì, rất phù hợp cho chi tiết uốn cong, tấm, ống và phụ kiện an toàn thực phẩm hoặc nước uống.


Ứng dụng của C26800 Materials

1. Ngành cơ khí chế tạo

  • Chi tiết cơ khí uốn cong, tấm và ống
  • Bánh răng nhỏ và trục chịu lực vừa
  • Linh kiện máy móc, phụ kiện cơ khí

2. Ngành điện – điện tử

  • Phụ kiện điện nhẹ, busbar nhỏ
  • Vỏ bảo vệ thiết bị điện tử
  • Linh kiện dẫn điện phụ

3. Ngành xây dựng và trang trí nội thất

  • Phụ kiện cửa, tay nắm, bản lề
  • Chi tiết trang trí chịu lực vừa
  • Linh kiện thẩm mỹ

4. Ngành HVAC và xử lý nước

  • Ống dẫn nước sạch, hệ thống lọc nước
  • Phụ kiện đường ống, van và thiết bị HVAC
  • Chi tiết tiếp xúc với nước uống hoặc thực phẩm

5. Ngành công nghiệp an toàn thực phẩm

  • Bộ phận máy móc chế biến thực phẩm
  • Linh kiện thiết bị đóng gói thực phẩm
  • Phụ kiện an toàn cho nhà bếp công nghiệp

Quy trình sản xuất C26800 Materials

  1. Tinh luyện đồng và kẽm không chì
  2. Đúc phôi với kiểm soát tỷ lệ hợp kim chính xác
  3. Cán nóng, cán nguội, kéo thành ống, tấm hoặc chi tiết dập
  4. Ủ mềm để đạt độ dẻo tối ưu
  5. Kiểm tra cơ lý, độ cứng, độ dẻo và hình dạng chi tiết

Quy trình này đảm bảo vật liệu đồng nhất, cơ tính ổn định, không chứa chì và thân thiện môi trường, đáp ứng nhu cầu sản xuất công nghiệp và dân dụng.


Kết luận

C26800 Materials là vật liệu đồng thau cao cấp không chứa chì, tối ưu cho các ứng dụng chi tiết cơ khí uốn cong, ống, tấm, phụ kiện nước và HVAC. Với độ dẻo cao, khả năng chống ăn mòn tốt và tuổi thọ lâu dài, C26800 Materials là lựa chọn hoàn hảo cho các ứng dụng công nghiệp, dân dụng và an toàn thực phẩm yêu cầu hiệu suất ổn định và hình dạng linh hoạt.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép STS316J1L

    Thép STS316J1L Thép STS316J1L là gì? Thép STS316J1L là một loại thép không gỉ austenit, [...]

    Inox 303 Có Thể Hàn Được Không? Nếu Có, Phương Pháp Nào Là Tốt Nhất

    Inox 303 Có Thể Hàn Được Không? Nếu Có, Phương Pháp Nào Là Tốt Nhất? [...]

    10Cr17Mn6Ni4N20 stainless steel

    10Cr17Mn6Ni4N20 stainless steel 10Cr17Mn6Ni4N20 stainless steel là gì? 10Cr17Mn6Ni4N20 là thép không gỉ austenitic cao [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 125

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 125 – Giải Pháp Hoàn Hảo Cho Ứng Dụng [...]

    Thép Inox Austenitic X2CrNi18-9

    Thép Inox Austenitic X2CrNi18-9 Thép Inox Austenitic X2CrNi18-9 là gì? Thép Inox Austenitic X2CrNi18-9 là [...]

    Thép SUS309S

    Thép SUS309S Thép SUS309S là gì? Thép SUS309S là một loại thép không gỉ austenit [...]

    Thép không gỉ SUS316

    Thép không gỉ SUS316 Thép không gỉ SUS316 là một trong những loại thép austenitic [...]

    Lục Giác Đồng Phi 23

    Lục Giác Đồng Phi 23 Lục Giác Đồng Phi 23 là gì? Lục Giác Đồng [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo