C2700 Copper Alloys

CZ132 Materials

C2700 Copper Alloys

C2700 Copper Alloys là hợp kim đồng – chì (Copper-Lead Alloy, CuPb) cao cấp, nổi bật với khả năng chống mài mòn vượt trội, cơ lý ổn định, độ dẻo cao và dễ gia công cơ khí, được ứng dụng rộng rãi trong ổ trượt, bạc lót, trục, bánh răng và các chi tiết máy chịu ma sát cao trong công nghiệp nặng.


C2700 Copper Alloys là gì?

C2700 là hợp kim đồng chứa chì khoảng 6–7%, được phát triển để tăng khả năng chống mài mòn, giảm ma sát và nâng cao tuổi thọ chi tiết cơ khí. Hợp kim này đặc biệt thích hợp cho các chi tiết ổ trượt, bạc lót, trục quay và bánh răng chịu tải cao và vận hành liên tục, như trong các thiết bị công nghiệp nặng, hệ thống thủy lực và máy móc chế tạo.

Đặc điểm nổi bật:

  • Khả năng chống mài mòn và chịu ma sát xuất sắc, lý tưởng cho chi tiết quay và trượt.
  • Độ dẻo và cơ lý ổn định, giúp chi tiết duy trì hình dạng và kích thước trong quá trình vận hành.
  • Dễ gia công cơ khí, bao gồm tiện, cắt, dập, khoan, uốn và hàn.
  • Khả năng chống ăn mòn tốt, bền trong môi trường dầu, khí nhẹ và một số môi trường hóa chất nhẹ.

C2700 được ứng dụng chủ yếu trong ổ trượt, bạc lót, trục quay, bánh răng và chi tiết máy chịu tải trọng và ma sát cao, nơi yêu cầu tuổi thọ dài và hiệu suất ổn định.


Thành phần hóa học C2700 Copper Alloys

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 93 – 94
Chì (Pb) 6 – 7
Oxy (O) ≤ 0,05
Sắt (Fe) ≤ 0,05
Kẽm (Zn) ≤ 0,1
Tạp chất khác ≤ 0,05

C2700 là hợp kim đồng – chì tiêu chuẩn, trong đó chì giúp giảm ma sát, tăng khả năng chống mài mòn và cải thiện độ dẻo, đồng thời giữ cơ lý ổn định cho chi tiết máy công nghiệp chịu tải cao và bền lâu theo thời gian.


Tính chất cơ lý của C2700 Copper Alloys

Tính chất Giá trị trung bình
Khối lượng riêng 8,9 g/cm³
Độ bền kéo (UTS) 150 – 200 MPa
Giới hạn chảy (YS) 45 – 75 MPa
Độ cứng 60 – 85 HB
Độ giãn dài 20 – 30%
Khả năng chống mài mòn Xuất sắc
Khả năng chống ăn mòn Tốt
Nhiệt độ làm việc -50°C đến 300°C

C2700 cung cấp sự cân bằng tối ưu giữa độ dẻo, cơ lý và khả năng chống mài mòn, phù hợp cho ổ trượt, bạc lót, trục quay và chi tiết máy chịu ma sát cao trong môi trường công nghiệp nặng.


So sánh C2700 với các hợp kim đồng khác

Hợp kim Thành phần chính Khả năng chống mài mòn Độ bền (MPa) Độ dẫn điện
C2700 Cu 93–94%, Pb 6–7% Xuất sắc 150 – 200 Thấp
C2680 Cu 94,5–95,5%, Pb 4,8–5,3% Xuất sắc 150 – 200 Thấp
C2600 Cu 95–96%, Pb 4,0–4,5% Xuất sắc 150 – 200 Thấp
C2400 Cu 94,5–96,5%, Pb 3,0–3,5% Xuất sắc 150 – 200 Thấp

C2700 nổi bật nhờ khả năng chống mài mòn vượt trội và chịu ma sát cao, lý tưởng cho ổ trượt, bạc lót, trục và bánh răng công nghiệp nặng, đặc biệt trong ứng dụng chịu tải cao và vận hành liên tục.


Ưu điểm của C2700 Copper Alloys

  1. Khả năng chống mài mòn và chịu ma sát xuất sắc, tăng tuổi thọ chi tiết.
  2. Dễ gia công cơ khí, tiện, cắt, dập, khoan, uốn và hàn.
  3. Độ dẻo cao, dễ chế tạo các chi tiết phức tạp.
  4. Khả năng chống ăn mòn tốt, đặc biệt trong môi trường dầu và khí nhẹ.
  5. Cơ lý ổn định, giữ hình dạng và kích thước khi chịu tải.
  6. Hiệu suất cao trong chi tiết máy công nghiệp nặng, giảm ma sát và mài mòn.
  7. Phù hợp cho các chi tiết chịu tải liên tục và ma sát cao, như ổ trượt, bạc lót, trục và bánh răng.

Nhược điểm của C2700 Copper Alloys

  • Độ dẫn điện thấp, không thích hợp cho ứng dụng dẫn điện hoặc điện tử.
  • Độ bền cơ học hạn chế so với thép, không chịu được tải trọng quá lớn.
  • Giá thành cao hơn đồng thường do bổ sung chì và tinh luyện đặc biệt.
  • Không chịu được môi trường oxy hóa mạnh liên tục, cần bôi trơn hoặc bảo vệ bề mặt.

Ứng dụng của C2700 Copper Alloys

1. Ngành cơ khí và máy móc

  • Ổ trượt, bạc lót, trục quay, bánh răng.
  • Chi tiết máy chịu ma sát, van, pít tông, bộ truyền động công nghiệp.

2. Thiết bị công nghiệp nặng

  • Bạc lót và trục trong thiết bị thủy lực, khí nén, băng tải và máy ép.
  • Chi tiết máy công nghiệp chịu tải trọng lớn, giảm ma sát và mài mòn.

3. Các ứng dụng khác

  • Chi tiết máy chính xác yêu cầu khả năng chống mài mòn cao và độ dẻo ổn định.
  • Thiết bị trong ngành ô tô, hàng hải, cơ khí công nghiệp nặng, đặc biệt trong môi trường vận hành liên tục.

Gia công C2700 Copper Alloys

1. Gia công cơ khí

  • Dễ tiện, cắt, dập, khoan và mài.
  • Có thể uốn hoặc kéo thành các chi tiết dạng tấm hoặc thanh.

2. Hàn và kết nối

  • Hạn chế, thích hợp cho hàn mềm hoặc hàn bằng kim loại bổ sung.
  • Chì có thể ảnh hưởng tới tính chất hàn, cần kỹ thuật phù hợp.

3. Xử lý bề mặt

  • Có thể mạ thiếc, mạ niken hoặc phủ dầu bôi trơn để giảm ma sát và chống ăn mòn.

Quy trình sản xuất C2700 Copper Alloys

  1. Hợp kim hóa đồng với 6–7% chì, kiểm soát oxy ≤ 0,05%.
  2. Đúc phôi thanh, tấm hoặc ống.
  3. Cán nóng, cán nguội hoặc kéo dây để đạt hình dạng mong muốn.
  4. Gia công cơ khí thành chi tiết cuối cùng: ổ trượt, bạc lót, trục, bánh răng.
  5. Kiểm tra độ bền, độ dẻo, khả năng chống mài mòn và chống ăn mòn.

Thị trường tiêu thụ C2700 Copper Alloys

  • Châu Á: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc – ổ trượt, bạc lót, chi tiết máy công nghiệp.
  • Châu Âu: Bạc lót, bánh răng, trục và chi tiết chịu ma sát trong công nghiệp.
  • Mỹ: Ổ trượt, chi tiết máy cơ khí, bánh răng công nghiệp.
  • Đông Nam Á: Chi tiết máy, bạc lót, trục quay và bộ truyền động công nghiệp nặng.

C2700 được đánh giá cao nhờ khả năng chống mài mòn vượt trội, độ dẻo cao và cơ lý ổn định, đáp ứng nhu cầu chi tiết máy công nghiệp, ổ trượt, bạc lót và trục chất lượng cao.


Kết luận

C2700 Copper Alloys là đồng hợp kim đồng – chì cao cấp, nổi bật với khả năng chống mài mòn vượt trội, độ dẻo cao, dễ gia công cơ khí và cơ lý ổn định, thích hợp cho ổ trượt, bạc lót, trục, bánh răng và chi tiết công nghiệp chịu ma sát vừa đến cao. Đây là vật liệu tin cậy, hiệu quả và quan trọng trong ngành cơ khí, máy móc và thiết bị công nghiệp nặng.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng Hợp Kim C10500

    Đồng Hợp Kim C10500 Đồng Hợp Kim C10500 là gì? Đồng Hợp Kim C10500 là [...]

    Inox 2507 Có Phù Hợp Với Ngành Thực Phẩm Và Y Tế Không

    Inox 2507 Có Phù Hợp Với Ngành Thực Phẩm Và Y Tế Không? Giới Thiệu [...]

    Tư Vấn Lựa Chọn Đồng 2.0500 Theo Yêu Cầu Ứng Dụng Thực Tế

    Tư Vấn Lựa Chọn Đồng 2.0500 Theo Yêu Cầu Ứng Dụng Thực Tế Đồng 2.0500, [...]

    Cuộn Inox 304 0.13mm

    Cuộn Inox 304 0.13mm – Chống Ăn Mòn, Độ Bền Cao, Linh Hoạt Trong Gia [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 180

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 180 – Thép Inox Chịu Mài Mòn Cao, Độ [...]

    Cách Nhận Biết Inox S31803 Thật Và Giả Trên Thị Trường

    Cách Nhận Biết Inox S31803 Thật Và Giả Trên Thị Trường Inox S31803 (Duplex 2205) [...]

    SAE 30310S Material

    SAE 30310S Material SAE 30310S material là gì? SAE 30310S là thép không gỉ Austenitic [...]

    Lục Giác Inox 316 Phi 200mm

    Lục Giác Inox 316 Phi 200mm – Kích Thước Cực Đại, Kháng Gỉ Mạnh, Bền [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo