C27200 Materials

CZ132 Materials

C27200 Materials

C27200 Materials là gì?

C27200 Materials là một loại đồng thau hợp kim cao cấp, thường được biết đến với tên gọi Architectural Brass hoặc Lead-Free Brass, nổi bật nhờ độ bền cơ học vừa phải, độ dẻo cao và khả năng chống ăn mòn tốt. Đây là vật liệu lý tưởng cho các chi tiết cơ khí, phụ kiện kiến trúc, ống dẫn, thiết bị HVAC và linh kiện điện tử, đặc biệt là những chi tiết đòi hỏi hình dạng phức tạp, bề mặt sáng và thân thiện với môi trường.

C27200 Materials giữ được màu vàng sáng đặc trưng của đồng thau, cơ tính ổn định, dễ gia công và hàn, đồng thời không chứa chì, đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn thực phẩm, nước uống và bảo vệ môi trường.


Thành phần hóa học của C27200 Materials

C27200 Materials là đồng thau không chì, với đồng, kẽm và các nguyên tố bổ sung nhằm tối ưu độ bền, độ dẻo và khả năng chống ăn mòn.

Bảng thành phần hóa học C27200 Materials

Thành phần Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 61 – 65
Kẽm (Zn) 35 – 39
Thiếc (Sn) 0.05 – 0.20
Chì (Pb) 0
Tạp chất khác ≤ 0.5

Với công thức không chứa chì, C27200 Materials vẫn duy trì độ bền kéo cao, khả năng chịu lực tốt và độ dẻo linh hoạt, phù hợp với các chi tiết cơ khí và phụ kiện công nghiệp yêu cầu an toàn và tuổi thọ cao.


Tính chất cơ lý của C27200 Materials

C27200 Materials nổi bật với độ bền cơ học vừa phải, độ dẻo cao và khả năng chống ăn mòn, thích hợp cho nhiều môi trường công nghiệp và dân dụng.

Bảng tính chất cơ lý C27200 Materials

Tính chất Giá trị tham khảo
Khối lượng riêng 8.45 g/cm³
Độ bền kéo 370 – 490 MPa
Độ giãn dài 30 – 50%
Độ cứng 85 – 120 HB
Độ dẫn điện 20 – 28% IACS
Độ dẫn nhiệt 120 – 150 W/m·K
Nhiệt độ nóng chảy 890 – 940°C

Nhờ độ dẻo cao và khả năng định hình tốt, C27200 Materials phù hợp cho chi tiết cơ khí uốn cong, tấm trang trí, phụ kiện ống và linh kiện điện tử.


Ưu điểm của C27200 Materials

1. An toàn, không chứa chì

Đáp ứng tiêu chuẩn an toàn cho thực phẩm, nước uống và môi trường, phù hợp cho thiết bị nhà bếp, HVAC, đồ gia dụng và thiết bị y tế.

2. Khả năng gia công và định hình xuất sắc

Dễ dàng uốn, kéo, dập, cắt, cán tấm và ống, phù hợp cho chi tiết cơ khí và phụ kiện kiến trúc tinh xảo.

3. Khả năng chống ăn mòn và oxy hóa cao

Chống gỉ và oxy hóa, duy trì màu vàng sáng đặc trưng trong thời gian dài, tăng tuổi thọ sản phẩm.

4. Tuổi thọ lâu dài

Khả năng chống mài mòn và chịu lực vừa giúp giảm chi phí bảo trì và nâng cao hiệu suất sử dụng.

5. Tính thẩm mỹ cao

Màu vàng sáng và bề mặt mịn, thích hợp cho chi tiết kiến trúc, phụ kiện trang trí và linh kiện điện tử.


Nhược điểm của C27200 Materials

1. Độ bền thấp hơn các đồng thau gia cường

So với C24000 hay C23000, C27200 có độ bền kéo thấp hơn, không thích hợp cho chi tiết chịu tải trọng lớn.

2. Độ dẫn điện và dẫn nhiệt trung bình

Không lý tưởng cho các ứng dụng đòi hỏi dẫn điện hoặc dẫn nhiệt cao cấp.

3. Hạn chế trong môi trường hóa chất mạnh

Không khuyến khích sử dụng trong dung dịch axit hoặc kiềm nồng độ cao.


Bảng so sánh C27200 Materials với các loại đồng thau phổ biến

Tính chất / Mác C27200 C27000 C26800 C26000 C24000
Đồng (Cu) 61–65 60–64 62–66 70 38–43
Kẽm (Zn) 35–39 36–40 34–38 30 56–61
Thiếc (Sn) 0.05–0.20 0.05–0.20 0.05–0.20 0.05 0.05–0.30
Chì (Pb) 0 0 0 ≤0.05 ≤0.05
Độ bền kéo 370–490 MPa 360–480 MPa 380–500 MPa 360–470 MPa 550–760 MPa
Độ giãn dài 30–50% 30–50% 25–45% 35–50% 7–16%
Ứng dụng chính Chi tiết cơ khí, tấm trang trí, phụ kiện ống, HVAC Chi tiết cơ khí, tấm, ống, HVAC Chi tiết cơ khí, phụ kiện nước, HVAC Chi tiết uốn, ống, tấm, vỏ đạn Chi tiết cơ khí chịu lực, phụ kiện công nghiệp

C27200 Materials nổi bật nhờ khả năng định hình cao, không chứa chì và thẩm mỹ vượt trội, phù hợp cho chi tiết cơ khí, phụ kiện kiến trúc, HVAC và linh kiện điện tử.


Ứng dụng của C27200 Materials

1. Ngành cơ khí chế tạo

  • Chi tiết cơ khí uốn cong, tấm và ống
  • Bánh răng nhỏ, trục vừa và nhỏ
  • Linh kiện máy móc, chi tiết cơ khí tinh xảo

2. Ngành điện – điện tử

  • Vỏ bảo vệ thiết bị điện tử
  • Busbar, linh kiện điện nhẹ
  • Chi tiết dẫn điện phụ

3. Ngành xây dựng và trang trí nội thất

  • Phụ kiện cửa, tay nắm, bản lề
  • Tấm trang trí, chi tiết kiến trúc
  • Linh kiện thẩm mỹ và chịu lực vừa

4. Ngành HVAC và xử lý nước

  • Ống dẫn nước sạch, phụ kiện van và thiết bị HVAC
  • Hệ thống lọc nước, phụ kiện an toàn
  • Chi tiết tiếp xúc với nước uống và thực phẩm

5. Ngành sản xuất thiết bị an toàn thực phẩm

  • Bộ phận máy móc chế biến thực phẩm
  • Linh kiện thiết bị đóng gói và chế biến thực phẩm
  • Phụ kiện an toàn cho nhà bếp công nghiệp

Quy trình sản xuất C27200 Materials

  1. Tinh luyện đồng và kẽm không chì
  2. Đúc phôi với kiểm soát tỷ lệ hợp kim chính xác
  3. Cán nóng, cán nguội, kéo thành ống, tấm hoặc chi tiết dập
  4. Ủ mềm để đạt độ dẻo và cơ tính tối ưu
  5. Kiểm tra cơ lý, độ cứng, độ dẻo và hình dạng chi tiết

Quy trình đảm bảo vật liệu đồng nhất, cơ tính ổn định, không chứa chì và thân thiện môi trường, đáp ứng nhu cầu sản xuất công nghiệp và dân dụng.


Kết luận

C27200 Materials là vật liệu đồng thau cao cấp không chứa chì, tối ưu cho các ứng dụng chi tiết cơ khí, tấm trang trí, phụ kiện ống, HVAC và linh kiện điện tử. Với độ dẻo cao, khả năng chống ăn mòn tốt và tuổi thọ lâu dài, C27200 Materials là lựa chọn hoàn hảo cho các ứng dụng công nghiệp, dân dụng và an toàn thực phẩm yêu cầu hiệu suất ổn định, hình dạng linh hoạt và thẩm mỹ vượt trội.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Cách Kiểm Tra Chất Lượng Inox 329 Trước Khi Sử Dụng

    Cách Kiểm Tra Chất Lượng Inox 329 Trước Khi Sử Dụng Khi chọn mua và [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 32

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 32 – Sự Lựa Chọn Hàng Đầu Cho Các [...]

    Cuộn Inox 316 0.23mm

    Cuộn Inox 316 0.23mm – Chống Ăn Mòn Ưu Việt, Lý Tưởng Cho Thiết Bị [...]

    Inox S32304 Có Điểm Gì Khác Biệt So Với Inox 304 Và Inox 316

    Inox S32304 Có Điểm Gì Khác Biệt So Với Inox 304 Và Inox 316? Khi [...]

    Lục Giác Đồng Thau Phi 37

    Lục Giác Đồng Thau Phi 37 Lục Giác Đồng Thau Phi 37 là gì? Lục [...]

    321S12 Material

    321S12 Material 321S12 material là gì? 321S12 là thép không gỉ Austenitic thuộc nhóm 300 [...]

    Thép Inox Martensitic SUS410

    Thép Inox Martensitic SUS410 Thép Inox Martensitic SUS410 là gì? SUS410 là loại thép không [...]

    Shim Chêm Đồng Thau 8mm

    Shim Chêm Đồng Thau 8mm Shim Chêm Đồng Thau 8mm là gì? Shim Chêm Đồng [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo