C31000 Materials

CZ132 Materials

C31000 Materials

C31000 Materials là gì?

C31000 Materials là một loại đồng thau hợp kim cao cấp, còn được biết đến với tên gọi Commercial Bronze hoặc Lead-Free Bronze, nổi bật nhờ độ bền cơ học cao, khả năng chống ăn mòn vượt trội và độ dẻo tốt. Vật liệu này thường được sử dụng trong công nghiệp cơ khí, phụ kiện kiến trúc, thiết bị HVAC, linh kiện điện tử, chi tiết hàng hải và các ứng dụng chịu ma sát vừa phải.

C31000 Materials giữ được màu vàng – đỏ đặc trưng của đồng thau, cơ tính ổn định, dễ gia công, hàn và định hình. Hợp kim không chứa chì, phù hợp với các tiêu chuẩn về an toàn thực phẩm, nước uống và môi trường.


Thành phần hóa học của C31000 Materials

C31000 Materials là đồng thau không chứa chì, bao gồm đồng, thiếc, kẽm và các nguyên tố bổ sung nhằm tối ưu độ bền, độ dẻo và khả năng chống ăn mòn.

Bảng thành phần hóa học C31000 Materials

Thành phần Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 85 – 88
Kẽm (Zn) 7 – 10
Thiếc (Sn) 2 – 4
Chì (Pb) 0
Tạp chất khác ≤ 0.5

Với thành phần này, C31000 Materials duy trì độ bền kéo cao, khả năng chịu lực vừa và độ dẻo tốt, đồng thời tuân thủ các tiêu chuẩn về an toàn thực phẩm, nước uống và thân thiện môi trường.


Tính chất cơ lý của C31000 Materials

C31000 Materials nổi bật với độ bền cơ học cao, độ dẻo và khả năng chống ăn mòn tốt, thích hợp cho nhiều môi trường công nghiệp và dân dụng.

Bảng tính chất cơ lý C31000 Materials

Tính chất Giá trị tham khảo
Khối lượng riêng 8.6 g/cm³
Độ bền kéo 380 – 520 MPa
Độ giãn dài 20 – 40%
Độ cứng 90 – 130 HB
Độ dẫn điện 15 – 25% IACS
Độ dẫn nhiệt 110 – 140 W/m·K
Nhiệt độ nóng chảy 910 – 980°C

Nhờ độ bền cao và khả năng chống ăn mòn, C31000 Materials phù hợp cho chi tiết cơ khí chịu ma sát vừa, chi tiết hàng hải, phụ kiện kiến trúc và linh kiện điện tử.


Ưu điểm của C31000 Materials

1. An toàn, không chứa chì

Đáp ứng tiêu chuẩn an toàn thực phẩm, nước uống và môi trường, thích hợp cho thiết bị nhà bếp, phụ kiện nước và chi tiết y tế.

2. Khả năng gia công và định hình tốt

Dễ dàng uốn, dập, cắt, cán và hàn, phù hợp cho chi tiết cơ khí, phụ kiện kiến trúc và chi tiết hàng hải.

3. Khả năng chống ăn mòn và oxy hóa vượt trội

Chống gỉ, chống oxy hóa, duy trì màu sắc vàng – đỏ trong thời gian dài, tăng tuổi thọ sản phẩm.

4. Độ bền cơ học cao

Khả năng chịu lực và ma sát tốt, đáp ứng nhu cầu chi tiết cơ khí và hàng hải.

5. Tính thẩm mỹ và ổn định màu sắc

Bề mặt sáng và mịn, phù hợp cho chi tiết trang trí, kiến trúc, phụ kiện điện tử và các ứng dụng thẩm mỹ khác.


Nhược điểm của C31000 Materials

1. Giá thành cao hơn các đồng thau thông thường

Do hàm lượng đồng cao và không chứa chì, giá thành C31000 Materials cao hơn các mác như C26800 hay C27000.

2. Độ dẫn điện và dẫn nhiệt trung bình

Không lý tưởng cho các ứng dụng đòi hỏi dẫn điện hoặc dẫn nhiệt cao cấp.

3. Không thích hợp môi trường hóa chất mạnh

Hạn chế sử dụng trong dung dịch axit hoặc kiềm nồng độ cao.


Bảng so sánh C31000 Materials với các loại đồng thau phổ biến

Tính chất / Mác C31000 C28000 C27200 C27000 C26800
Đồng (Cu) 85–88 59–63 61–65 60–64 62–66
Kẽm (Zn) 7–10 37–41 35–39 36–40 34–38
Thiếc (Sn) 2–4 0.05–0.20 0.05–0.20 0.05–0.20 0.05–0.20
Chì (Pb) 0 0 0 0 0
Độ bền kéo 380–520 MPa 360–480 MPa 370–490 MPa 360–480 MPa 380–500 MPa
Độ giãn dài 20–40% 30–50% 30–50% 30–50% 25–45%
Ứng dụng chính Chi tiết cơ khí chịu ma sát, chi tiết hàng hải, phụ kiện kiến trúc Chi tiết cơ khí, tấm trang trí, ống, HVAC Chi tiết cơ khí, tấm trang trí, phụ kiện ống, HVAC Chi tiết cơ khí, tấm, ống, HVAC Chi tiết cơ khí, phụ kiện nước, HVAC

C31000 Materials nổi bật nhờ hàm lượng đồng cao, khả năng chống ăn mòn tốt và độ bền cơ học vượt trội, phù hợp cho chi tiết cơ khí, hàng hải, phụ kiện kiến trúc và linh kiện điện tử.


Ứng dụng của C31000 Materials

1. Ngành cơ khí chế tạo

  • Chi tiết cơ khí chịu ma sát vừa, trục, bánh răng nhỏ
  • Linh kiện máy móc chính xác
  • Chi tiết chịu lực vừa và nhẹ

2. Ngành điện – điện tử

  • Busbar và linh kiện điện nhẹ
  • Vỏ bảo vệ thiết bị điện tử
  • Chi tiết dẫn điện phụ

3. Ngành xây dựng và trang trí nội thất

  • Phụ kiện cửa, tay nắm, bản lề
  • Tấm trang trí, chi tiết kiến trúc
  • Linh kiện thẩm mỹ và chịu lực vừa

4. Ngành hàng hải

  • Chi tiết tàu thuyền, bộ phận chịu ma sát
  • Vòng bi, bạc đạn và chi tiết dẫn hướng
  • Linh kiện chống ăn mòn trong môi trường nước biển

5. Ngành sản xuất thiết bị an toàn thực phẩm

  • Bộ phận máy móc chế biến thực phẩm
  • Linh kiện thiết bị đóng gói và chế biến thực phẩm
  • Phụ kiện an toàn cho nhà bếp công nghiệp

Quy trình sản xuất C31000 Materials

  1. Tinh luyện đồng, kẽm và thiếc không chì
  2. Đúc phôi với kiểm soát tỷ lệ hợp kim chính xác
  3. Cán nóng, cán nguội, kéo thành ống, tấm hoặc chi tiết dập
  4. Ủ mềm để đạt độ dẻo và cơ tính tối ưu
  5. Kiểm tra cơ lý, độ cứng, độ dẻo, chống ăn mòn và màu sắc bề mặt

Quy trình đảm bảo vật liệu đồng nhất, cơ tính ổn định, không chứa chì và thân thiện môi trường, đáp ứng nhu cầu sản xuất công nghiệp và dân dụng.


Kết luận

C31000 Materials là vật liệu đồng thau cao cấp không chứa chì, hàm lượng đồng cao, tối ưu cho các ứng dụng chi tiết cơ khí chịu ma sát, chi tiết hàng hải, phụ kiện kiến trúc, HVAC và linh kiện điện tử. Với độ bền cao, khả năng chống ăn mòn tốt và tính thẩm mỹ vượt trội, C31000 Materials là lựa chọn hoàn hảo cho các ứng dụng công nghiệp, dân dụng và an toàn thực phẩm yêu cầu hiệu suất ổn định, hình dạng linh hoạt và màu sắc bền đẹp.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox F61 Với Inox F51 – Điểm Khác Biệt Quan Trọng

    Inox F61 Với Inox F51 – Điểm Khác Biệt Quan Trọng Inox F51 và Inox [...]

    Đồng Hợp Kim CuNi12Zn24

    Đồng Hợp Kim CuNi12Zn24 Đồng Hợp Kim CuNi12Zn24 là gì? Đồng Hợp Kim CuNi12Zn24 là [...]

    C23000 Copper Alloys

    C23000 Copper Alloys C23000 Copper Alloys là gì? C23000 là một loại đồng hợp kim [...]

    Thép STS316N

    Thép STS316N Thép STS316N là gì? Thép STS316N là một loại thép không gỉ austenit, [...]

    Tấm Inox 301 0.10mm

    Tấm Inox 301 0.10mm – Độ Bền Cao, Chống Ăn Mòn Tốt, Ứng Dụng Rộng [...]

    Tấm Inox 440 2mm

    Tấm Inox 440 2mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Tìm hiểu về Inox 2353

    Tìm hiểu về Inox 2353 và Ứng dụng của nó Inox 2353 là gì? Inox [...]

    Cuộn Inox 409 0.25mm

    Cuộn Inox 409 0.25mm – Chịu Nhiệt Tốt, Bền Bỉ, Ứng Dụng Rộng Rãi Cuộn [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo