C31600 Materials

CuNi1.5Si Materials

C31600 Materials

C31600 Materials là gì?

C31600 Materials là một loại đồng thau hợp kim cao cấp, thường được gọi là Nickel Silver Brass hoặc Architectural Bronze, nổi bật nhờ độ bền cơ học cao, khả năng chống ăn mòn và độ dẻo tốt, đồng thời không chứa chì, đáp ứng các tiêu chuẩn về an toàn thực phẩm, nước uống và môi trường.

C31600 Materials giữ màu bạc – vàng đặc trưng, dễ gia công, hàn và định hình, phù hợp cho các ứng dụng công nghiệp cơ khí, phụ kiện kiến trúc, HVAC, thiết bị điện tử, chi tiết hàng hải và chi tiết trang trí nội thất.


Thành phần hóa học của C31600 Materials

C31600 Materials là đồng thau không chứa chì, kết hợp giữa đồng, kẽm, niken và các nguyên tố bổ sung để tối ưu độ bền, độ dẻo và khả năng chống ăn mòn.

Bảng thành phần hóa học C31600 Materials

Thành phần Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 60 – 63
Kẽm (Zn) 16 – 19
Niken (Ni) 16 – 19
Sắt (Fe) ≤ 1
Chì (Pb) 0
Tạp chất khác ≤ 1

Với thành phần này, C31600 Materials duy trì cường độ cơ học ổn định, khả năng chống mài mòn và độ dẻo tốt, đồng thời tuân thủ các tiêu chuẩn về an toàn và bảo vệ môi trường.


Tính chất cơ lý của C31600 Materials

C31600 Materials nổi bật với độ bền cơ học cao, độ dẻo và khả năng chống ăn mòn vượt trội, phù hợp với các ứng dụng công nghiệp, dân dụng và hàng hải.

Bảng tính chất cơ lý C31600 Materials

Tính chất Giá trị tham khảo
Khối lượng riêng 8.6 g/cm³
Độ bền kéo 400 – 540 MPa
Độ giãn dài 20 – 40%
Độ cứng 95 – 135 HB
Độ dẫn điện 15 – 25% IACS
Độ dẫn nhiệt 110 – 140 W/m·K
Nhiệt độ nóng chảy 890 – 960°C

Nhờ khả năng chống ăn mòn và định hình tốt, C31600 Materials phù hợp cho chi tiết cơ khí, phụ kiện kiến trúc, ống dẫn, linh kiện điện tử và chi tiết hàng hải.


Ưu điểm của C31600 Materials

1. An toàn, không chứa chì

Phù hợp tiêu chuẩn an toàn cho thực phẩm, nước uống và môi trường, lý tưởng cho thiết bị nhà bếp, HVAC, đồ gia dụng và thiết bị y tế.

2. Khả năng gia công và định hình tốt

Dễ dàng uốn, kéo, dập, cắt, cán và hàn, phù hợp với chi tiết cơ khí và phụ kiện kiến trúc tinh xảo.

3. Khả năng chống ăn mòn và oxy hóa cao

Chống gỉ và oxy hóa, duy trì màu bạc – vàng đặc trưng trong thời gian dài.

4. Độ bền cơ học cao

Khả năng chịu lực, chống mài mòn và ma sát tốt, đáp ứng các chi tiết cơ khí, phụ kiện hàng hải và thiết bị điện.

5. Tính thẩm mỹ cao

Bề mặt sáng, mịn, phù hợp cho chi tiết trang trí nội thất, phụ kiện kiến trúc, tấm ốp và linh kiện điện tử.


Nhược điểm của C31600 Materials

1. Giá thành cao hơn các đồng thau thông thường

Do chứa niken và không chứa chì, chi phí sản xuất C31600 Materials cao hơn các mác đồng thau thông thường.

2. Độ dẫn điện và dẫn nhiệt trung bình

Không lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu dẫn điện hoặc dẫn nhiệt cao cấp.

3. Hạn chế trong môi trường hóa chất mạnh

Không khuyến khích sử dụng trong dung dịch axit hoặc kiềm nồng độ cao.


Bảng so sánh C31600 Materials với các loại đồng thau phổ biến

Tính chất / Mác C31600 C31000 C28000 C27200 C27000
Đồng (Cu) 60–63 85–88 59–63 61–65 60–64
Kẽm (Zn) 16–19 7–10 37–41 35–39 36–40
Niken (Ni) 16–19 0 0 0 0
Sắt (Fe) ≤1 0 0 0 0
Chì (Pb) 0 0 0 0 0
Độ bền kéo 400–540 MPa 380–520 MPa 360–480 MPa 370–490 MPa 360–480 MPa
Độ giãn dài 20–40% 20–40% 30–50% 30–50% 30–50%
Ứng dụng chính Chi tiết cơ khí, hàng hải, phụ kiện kiến trúc, HVAC Chi tiết cơ khí chịu ma sát, chi tiết hàng hải, phụ kiện kiến trúc Chi tiết cơ khí, tấm trang trí, ống, HVAC Chi tiết cơ khí, tấm trang trí, phụ kiện ống, HVAC Chi tiết cơ khí, tấm, ống, HVAC

C31600 Materials nổi bật nhờ hàm lượng niken, khả năng chống ăn mòn tốt và độ bền cơ học cao, phù hợp cho chi tiết cơ khí, hàng hải, phụ kiện kiến trúc và linh kiện điện tử.


Ứng dụng của C31600 Materials

1. Ngành cơ khí chế tạo

  • Chi tiết cơ khí chịu ma sát, trục, bánh răng nhỏ
  • Linh kiện máy móc chính xác
  • Chi tiết chịu lực vừa và nhỏ

2. Ngành điện – điện tử

  • Busbar, linh kiện điện nhẹ
  • Vỏ bảo vệ thiết bị điện tử
  • Chi tiết dẫn điện phụ

3. Ngành xây dựng và trang trí nội thất

  • Phụ kiện cửa, tay nắm, bản lề
  • Tấm trang trí, chi tiết kiến trúc
  • Linh kiện thẩm mỹ và chịu lực vừa

4. Ngành hàng hải

  • Chi tiết tàu thuyền, bộ phận chịu ma sát
  • Vòng bi, bạc đạn và chi tiết dẫn hướng
  • Linh kiện chống ăn mòn trong môi trường nước biển

5. Ngành sản xuất thiết bị an toàn thực phẩm

  • Bộ phận máy móc chế biến thực phẩm
  • Linh kiện thiết bị đóng gói và chế biến thực phẩm
  • Phụ kiện an toàn cho nhà bếp công nghiệp

Quy trình sản xuất C31600 Materials

  1. Tinh luyện đồng, kẽm và niken không chì
  2. Đúc phôi với kiểm soát tỷ lệ hợp kim chính xác
  3. Cán nóng, cán nguội, kéo thành ống, tấm hoặc chi tiết dập
  4. Ủ mềm để đạt độ dẻo và cơ tính tối ưu
  5. Kiểm tra cơ lý, độ cứng, độ dẻo, chống ăn mòn và màu sắc bề mặt

Quy trình đảm bảo vật liệu đồng nhất, cơ tính ổn định, không chứa chì và thân thiện môi trường, đáp ứng nhu cầu sản xuất công nghiệp và dân dụng.


Kết luận

C31600 Materials là vật liệu đồng thau cao cấp không chứa chì, chứa niken, tối ưu cho các ứng dụng chi tiết cơ khí, hàng hải, phụ kiện kiến trúc, HVAC và linh kiện điện tử. Với độ bền cao, khả năng chống ăn mòn tốt và tính thẩm mỹ vượt trội, C31600 Materials là lựa chọn hoàn hảo cho các ứng dụng công nghiệp, dân dụng và an toàn thực phẩm, đòi hỏi hiệu suất ổn định, hình dạng linh hoạt và màu sắc bền đẹp.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox 10X17H13M2T

    Thép Inox 10X17H13M2T Thép Inox 10X17H13M2T là gì? Thép Inox 10X17H13M2T là loại thép không [...]

    Duplex 329J1 material

    Duplex 329J1 material Duplex 329J1 material là thép không gỉ duplex hai pha, kết hợp [...]

    Tìm hiểu về Inox X5CrNiMo17.13

    Tìm hiểu về Inox X5CrNiMo17.13 và Ứng dụng của nó Inox X5CrNiMo17.13 là gì? Inox [...]

    06Cr25Ni20 material

    06Cr25Ni20 material 06Cr25Ni20 material là gì? 06Cr25Ni20 material là thép không gỉ austenitic cao cấp, [...]

    Thép không gỉ Duplex 2324

    Thép không gỉ Duplex 2324 Thép không gỉ Duplex 2324 là loại thép duplex cao [...]

    Thép Z2CND19.15

    Thép Z2CND19.15 Thép Z2CND19.15 là gì? Thép Z2CND19.15 là một loại thép không gỉ austenitic [...]

    Làm Thế Nào Để Chọn Mua Inox 1.4477 Đúng Chất Lượng

    Làm Thế Nào Để Chọn Mua Inox 1.4477 Đúng Chất Lượng? 1. Giới Thiệu Về [...]

    C10500 Copper Alloys

    C10500 Copper Alloys C10500 Copper Alloys là gì? C10500 là một loại đồng tinh khiết [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo