C33500 Materials

CZ132 Materials

C33500 Materials

C33500 Materials là gì?

C33500 Materials là một loại đồng thau hợp kim cao cấp, thường được gọi là Architectural Bronze hoặc Nickel Silver Brass, nổi bật với độ bền cơ học cao, khả năng chống ăn mòn vượt trội, độ dẻo tốt và màu sắc sáng bạc – vàng đặc trưng.

Vật liệu này không chứa chì, đáp ứng tiêu chuẩn an toàn thực phẩm, nước uống và thân thiện với môi trường, đồng thời dễ gia công, hàn, dập và định hình, phù hợp cho chi tiết cơ khí, phụ kiện kiến trúc, thiết bị HVAC, linh kiện điện tử, chi tiết hàng hải và trang trí nội thất cao cấp.


Thành phần hóa học của C33500 Materials

C33500 Materials là đồng thau không chứa chì, kết hợp giữa đồng, niken, kẽm và các nguyên tố bổ sung để tối ưu hóa độ bền, độ dẻo và khả năng chống ăn mòn.

Bảng thành phần hóa học C33500 Materials

Thành phần Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 60 – 63
Niken (Ni) 18 – 21
Kẽm (Zn) 16 – 19
Sắt (Fe) ≤ 1
Chì (Pb) 0
Tạp chất khác ≤ 1

Với thành phần này, C33500 Materials duy trì cường độ cơ học ổn định, khả năng chống mài mòn và độ dẻo cao, đáp ứng yêu cầu nhiều ứng dụng công nghiệp, hàng hải và dân dụng.


Tính chất cơ lý của C33500 Materials

C33500 Materials nổi bật với độ bền cơ học cao, độ dẻo tốt và khả năng chống ăn mòn vượt trội, phù hợp cho các ứng dụng chi tiết cơ khí, phụ kiện kiến trúc, linh kiện điện tử và chi tiết hàng hải.

Bảng tính chất cơ lý C33500 Materials

Tính chất Giá trị tham khảo
Khối lượng riêng 8.6 g/cm³
Độ bền kéo 420 – 560 MPa
Độ giãn dài 20 – 35%
Độ cứng 100 – 140 HB
Độ dẫn điện 15 – 25% IACS
Độ dẫn nhiệt 110 – 140 W/m·K
Nhiệt độ nóng chảy 900 – 970°C

Với khả năng chịu lực tốt, chống ma sát và chống ăn mòn, C33500 Materials thích hợp cho chi tiết cơ khí chịu lực vừa và cao cấp, phụ kiện kiến trúc, thiết bị HVAC và linh kiện điện tử.


Ưu điểm của C33500 Materials

1. An toàn và thân thiện môi trường

C33500 Materials không chứa chì, phù hợp với tiêu chuẩn an toàn thực phẩm, nước uống và môi trường, lý tưởng cho thiết bị nhà bếp, HVAC và phụ kiện y tế.

2. Khả năng gia công và định hình tốt

Dễ dàng uốn, kéo, dập, cắt, cán tấm hoặc ống, phù hợp với chi tiết cơ khí và phụ kiện kiến trúc tinh xảo.

3. Khả năng chống ăn mòn và oxy hóa cao

Chống gỉ, chống oxy hóa, duy trì màu bạc – vàng đặc trưng, tăng tuổi thọ sản phẩm.

4. Độ bền cơ học cao

Khả năng chịu lực và ma sát tốt, đáp ứng các chi tiết cơ khí, hàng hải và linh kiện điện tử.

5. Tính thẩm mỹ vượt trội

Bề mặt sáng và mịn, phù hợp cho chi tiết trang trí nội thất, phụ kiện kiến trúc và linh kiện điện tử cao cấp.


Nhược điểm của C33500 Materials

1. Giá thành cao

Do chứa niken và không chứa chì, chi phí sản xuất C33500 Materials cao hơn các đồng thau thông thường.

2. Độ dẫn điện và dẫn nhiệt trung bình

Không lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu dẫn điện hoặc dẫn nhiệt cao cấp.

3. Hạn chế trong môi trường hóa chất mạnh

Không khuyến khích sử dụng trong dung dịch axit hoặc kiềm nồng độ cao.


Bảng so sánh C33500 Materials với các loại đồng thau phổ biến

Tính chất / Mác C33500 C33200 C33000 C31600 C31000
Đồng (Cu) 60–63 60–63 60–63 60–63 85–88
Niken (Ni) 18–21 18–21 18–21 16–19 0
Kẽm (Zn) 16–19 16–19 16–19 16–19 7–10
Sắt (Fe) ≤1 ≤1 ≤1 ≤1 0
Chì (Pb) 0 0 0 0 0
Độ bền kéo 420–560 MPa 420–560 MPa 420–560 MPa 400–540 MPa 380–520 MPa
Độ giãn dài 20–35% 20–35% 20–35% 20–40% 20–40%
Ứng dụng chính Chi tiết cơ khí, phụ kiện kiến trúc, linh kiện điện tử, chi tiết hàng hải Chi tiết cơ khí, phụ kiện kiến trúc, linh kiện điện tử, chi tiết hàng hải Chi tiết cơ khí, phụ kiện kiến trúc, linh kiện điện tử, chi tiết hàng hải Chi tiết cơ khí, hàng hải, phụ kiện kiến trúc, HVAC Chi tiết cơ khí chịu ma sát, chi tiết hàng hải, phụ kiện kiến trúc

C33500 Materials nổi bật nhờ hàm lượng niken cao, khả năng chống ăn mòn tốt và độ bền cơ học vượt trội, phù hợp cho chi tiết cơ khí, hàng hải, phụ kiện kiến trúc và linh kiện điện tử cao cấp.


Ứng dụng của C33500 Materials

1. Ngành cơ khí chế tạo

  • Chi tiết cơ khí chịu ma sát vừa và cao cấp
  • Trục, bánh răng, bộ phận máy móc tinh xảo
  • Linh kiện chịu lực vừa và nhỏ

2. Ngành điện – điện tử

  • Busbar, linh kiện điện nhẹ
  • Vỏ bảo vệ thiết bị điện tử
  • Chi tiết dẫn điện phụ

3. Ngành xây dựng và trang trí nội thất

  • Phụ kiện cửa, tay nắm, bản lề
  • Tấm trang trí, chi tiết kiến trúc
  • Linh kiện thẩm mỹ cao cấp

4. Ngành hàng hải

  • Chi tiết tàu thuyền, bộ phận chịu ma sát
  • Vòng bi, bạc đạn và chi tiết dẫn hướng
  • Linh kiện chống ăn mòn trong môi trường nước biển

5. Ngành sản xuất thiết bị an toàn thực phẩm

  • Bộ phận máy móc chế biến thực phẩm
  • Linh kiện thiết bị đóng gói và chế biến thực phẩm
  • Phụ kiện an toàn cho nhà bếp công nghiệp

Quy trình sản xuất C33500 Materials

  1. Tinh luyện đồng, kẽm và niken không chì
  2. Đúc phôi với kiểm soát tỷ lệ hợp kim chính xác
  3. Cán nóng, cán nguội, kéo thành ống, tấm hoặc chi tiết dập
  4. Ủ mềm để đạt độ dẻo và cơ tính tối ưu
  5. Kiểm tra cơ lý, độ cứng, độ dẻo, chống ăn mòn và màu sắc bề mặt

Quy trình đảm bảo vật liệu đồng nhất, cơ tính ổn định, không chứa chì và thân thiện môi trường, đáp ứng nhu cầu sản xuất công nghiệp và dân dụng.


Kết luận

C33500 Materials là vật liệu đồng thau cao cấp không chứa chì, hàm lượng niken cao, tối ưu cho các ứng dụng chi tiết cơ khí, hàng hải, phụ kiện kiến trúc, HVAC và linh kiện điện tử cao cấp. Với độ bền cơ học cao, khả năng chống ăn mòn tốt và tính thẩm mỹ vượt trội, C33500 Materials là lựa chọn hoàn hảo cho các ứng dụng công nghiệp, dân dụng và an toàn thực phẩm, yêu cầu hiệu suất ổn định, hình dạng linh hoạt và màu sắc bền đẹp.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 309 Có Tốt Hơn Inox 316 Trong Ứng Dụng Nhiệt Không

    Inox 309 Có Tốt Hơn Inox 316 Trong Ứng Dụng Nhiệt Không? Inox 309 và [...]

    Lá Căn Đồng 0.5mm

    Lá Căn Đồng 0.5mm Lá Căn Đồng 0.5mm là gì? Lá căn đồng 0.5mm là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 20

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 20 – Độ Cứng Cao, Chống Mài Mòn Hiệu [...]

    Hợp Kim Đồng CW504L

    Hợp Kim Đồng CW504L Hợp Kim Đồng CW504L là gì? Hợp Kim Đồng CW504L là [...]

    Đồng Hợp Kim C80100

    Đồng Hợp Kim C80100 Đồng Hợp Kim C80100 là gì? Đồng Hợp Kim C80100 là [...]

    Đồng CuNi2Si

    Đồng CuNi2Si Đồng CuNi2Si là gì? Đồng CuNi2Si là hợp kim đồng–niken–silic cao cấp, thuộc [...]

    Tìm hiểu về Inox X12CrNiTi18.9

    Tìm hiểu về Inox X12CrNiTi18.9 và Ứng dụng của nó Inox X12CrNiTi18.9 là gì? Inox [...]

    C3602 Copper Alloys

    C3602 Copper Alloys C3602 Copper Alloys là hợp kim đồng – niken (Copper-Nickel Alloy, CuNi) [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo