C3605 Materials

Đồng Cuộn 0.1mm

C3605 Materials

C3605 Materials là gì?

C3605 Materials là một loại đồng thau cắt gọt tự do (Free-Cutting Brass) thuộc nhóm đồng – kẽm – chì, được phát triển để tối ưu hóa khả năng gia công tốc độ cao. Hợp kim này nổi bật với khả năng tạo phoi ngắn, giảm mòn dao và mang lại bề mặt hoàn thiện vượt trội, phù hợp cho sản xuất hàng loạt linh kiện chính xác trong cơ khí, điện – điện tử và thiết bị gia dụng.

Thành phần hóa học của C3605 Materials

Bảng sau trình bày thành phần tiêu chuẩn của C3605 Materials:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 60 – 63
Kẽm (Zn) Còn lại
Chì (Pb) 2.5 – 3.7
Thiếc, sắt, tạp chất khác ≤ 0.3

Tính chất cơ lý của C3605 Materials

C3605 Materials có các tính chất nổi bật:

  • Độ bền kéo: 350 – 500 MPa
  • Độ cứng: 80 – 120 HB
  • Tỷ trọng: ~8.4 g/cm³
  • Độ dẫn điện/độ dẫn nhiệt ở mức trung bình
  • Khả năng gia công: gần như tối đa (Machinability 100%)
  • Khả năng tạo hình nguội: trung bình
  • Khả năng chịu ăn mòn: tốt trong môi trường khô, trung bình trong môi trường ẩm

Nhờ bổ sung chì ở mức cao, C3605 Materials cho phép gia công tốc độ cao mà không gây dính dao, hạn chế phát nhiệt và giữ độ ổn định kích thước rất tốt.

Ưu điểm của C3605 Materials

  • Gia công cực tốt, phù hợp tiện CNC, khoan, taro tốc độ cao.
  • Tiết kiệm chi phí sản xuất nhờ tăng tuổi thọ dao cắt.
  • Bề mặt thành phẩm đạt độ bóng cao, giảm công đoạn hoàn thiện.
  • Tính ổn định cao, ít biến dạng trong quá trình gia công.
  • Dễ kiểm soát chất lượng, thích hợp sản xuất số lượng lớn.

Nhược điểm của C3605 Materials

  • Độ bền không cao như các hợp kim đồng – nhôm hay đồng – thiếc.
  • Hàm lượng chì tương đối lớn nên không phù hợp cho ứng dụng tiếp xúc trực tiếp thực phẩm, nước uống.
  • Khả năng hàn kém hơn so với các loại đồng thau không chì.

So sánh C3605 Materials với các vật liệu tương tự

Hợp kim Đặc điểm nổi bật Ứng dụng điển hình
C3605 Materials Gia công tốt nhất, chứa chì 2.5–3.7% Linh kiện tiện CNC, fitting nhỏ
C3602 Ít chì hơn, dễ dập nguội Linh kiện dập định hình
C3604 Cân bằng giữa gia công và độ bền Bulong, ốc siết, van nhỏ
C3771 Dập nóng tốt Khớp nối, co đồng, van nước

C3605 Materials vượt trội về khả năng gia công nhưng không mạnh bằng C3604 hay C3771 trong các ứng dụng cần lực cơ học cao.

Ứng dụng của C3605 Materials

Với hiệu suất gia công vượt trội, C3605 Materials được sử dụng rộng rãi trong:

1. Ngành cơ khí chính xác

  • Ốc vít, bulong chuyên dụng
  • Bạc lót, chốt định vị
  • Trục nhỏ, bánh răng mini
  • Đầu nối khí – nước cỡ nhỏ

2. Ngành điện – điện tử

  • Đầu cắm, chân cắm connector
  • Trạm điện mini
  • Tiếp điểm điện nhẹ
  • Phụ kiện thiết bị văn phòng

3. Thiết bị gia dụng & phụ kiện

  • Khóa cửa, bản lề
  • Đầu phun, vòi xịt
  • Linh kiện lắp ráp bộ lọc

4. Ngành ô tô – xe máy

  • Phụ kiện chế hòa khí
  • Đầu nối hệ thống nhiên liệu
  • Các chi tiết cần độ chính xác cao

Kết luận

C3605 Materials là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng gia công tốc độ cao, đòi hỏi độ ổn định và độ bóng bề mặt cao. Với khả năng cắt gọt vượt trội, vật liệu này giúp tối ưu năng suất, giảm chi phí và mang lại chất lượng thành phẩm xuất sắc. Dù không phù hợp cho môi trường yêu cầu độ bền cao hoặc tiếp xúc thực phẩm, C3605 Materials vẫn là hợp kim đồng thau được sử dụng rộng rãi nhất trong các ngành sản xuất linh kiện chính xác.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    0Cr19Ni10NbN material

    0Cr19Ni10NbN material 0Cr19Ni10NbN material là gì? 0Cr19Ni10NbN material là thép không gỉ austenitic cao cấp, [...]

    Tấm Đồng 115mm

    Tấm Đồng 115mm – Vật Liệu Đồng Siêu Dày Cho Cơ Khí Công Nghiệp Tấm [...]

    Lục Giác Inox 304 Phi 57mm

    Lục Giác Inox 304 Phi 57mm – Thanh Lục Giác Inox Cỡ Lớn, Chống Gỉ [...]

    Cách Kiểm Tra Chất Lượng Inox 08X21H6M2T Trước Khi Sử Dụng

    Cách Kiểm Tra Chất Lượng Inox 08X21H6M2T Trước Khi Sử Dụng Inox 08X21H6M2T là một [...]

    Thép Z2CND19.15

    Thép Z2CND19.15 Thép Z2CND19.15 là gì? Thép Z2CND19.15 là một loại thép không gỉ austenitic [...]

    Lục Giác Inox 316 Phi 45mm

    Lục Giác Inox 316 Phi 45mm – Độ Bền Cao, Kháng Gỉ Xuất Sắc, Phù [...]

    CuZn23Al6Mn4Fe3Pb Materials

    CuZn23Al6Mn4Fe3Pb Materials CuZn23Al6Mn4Fe3Pb Materials là gì? CuZn23Al6Mn4Fe3Pb Materials là hợp kim đồng thau đặc biệt, [...]

    Ưu Điểm Của Inox 1.4482 – Vì Sao Được Sử Dụng Rộng Rãi

    Ưu điểm của Inox 1.4482 – Vì sao được sử dụng rộng rãi? Inox 1.4482 [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo