C36300 Materials

CZ103 Materials

C36300 Materials

C36300 Materials là gì?

C36300 Materials là một loại đồng thau gia công tự do (Free-Cutting Brass), còn được gọi là C363 Brass hoặc Commercial Bronze. Vật liệu này nổi bật với khả năng gia công cơ khí tuyệt vời, độ bền cơ học vừa phải, độ dẻo tốt và màu vàng sáng bóng, đồng thời chứa một lượng chì vừa đủ để nâng cao hiệu suất tiện, khoan, doa mà không làm mòn dụng cụ cắt.

C36300 Materials thích hợp cho các ứng dụng chi tiết cơ khí, phụ kiện kiến trúc, linh kiện điện tử, ống dẫn và chi tiết trang trí nội thất, nơi khả năng gia công cao và hình dạng tinh xảo là ưu tiên hàng đầu.


Thành phần hóa học của C36300 Materials

C36300 Materials là đồng thau có chứa chì (Pb), giúp giảm ma sát khi gia công, tăng độ chính xác và tuổi thọ dụng cụ, kết hợp các nguyên tố đồng, kẽm và tạp chất khác.

Bảng thành phần hóa học C36300 Materials

Thành phần Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 61 – 63
Kẽm (Zn) 35 – 37
Chì (Pb) 2 – 3
Sắt (Fe) ≤ 0.5
Nickel (Ni) ≤ 0.3
Tạp chất khác ≤ 0.5

Hàm lượng chì giúp tăng khả năng cắt gọt, giảm ma sát và nhiệt khi gia công, trong khi vẫn duy trì độ bền cơ học vừa phải và khả năng chống ăn mòn hợp lý.


Tính chất cơ lý của C36300 Materials

C36300 Materials nổi bật với khả năng gia công cơ khí vượt trội, độ dẻo tốt và độ cứng vừa phải, thích hợp cho các chi tiết cơ khí tinh xảo, phụ kiện kiến trúc và linh kiện điện tử.

Bảng tính chất cơ lý C36300 Materials

Tính chất Giá trị tham khảo
Khối lượng riêng 8.5 g/cm³
Độ bền kéo 350 – 450 MPa
Độ giãn dài 15 – 25%
Độ cứng 95 – 120 HB
Độ dẫn điện 20 – 28% IACS
Độ dẫn nhiệt 110 – 130 W/m·K
Nhiệt độ nóng chảy 900 – 940°C

Nhờ khả năng chịu lực vừa phải, độ dẻo cao và khả năng gia công vượt trội, C36300 Materials phù hợp cho chi tiết cơ khí chính xác, ốc vít, phụ kiện, ống dẫn và linh kiện điện tử.


Ưu điểm của C36300 Materials

1. Khả năng gia công cơ khí xuất sắc

  • Dễ dàng tiện, khoan, doa, cắt gọt
  • Ít mài mòn dụng cụ nhờ hàm lượng chì kiểm soát
  • Tăng năng suất và độ chính xác của chi tiết

2. Độ dẻo và độ bền cơ học phù hợp

  • Dễ dàng tạo hình các chi tiết phức tạp
  • Độ bền kéo và giãn dài vừa phải cho chi tiết chịu lực trung bình

3. Màu sắc vàng sáng bóng

  • Bề mặt sáng và mịn, phù hợp chi tiết trang trí
  • Thích hợp cho phụ kiện kiến trúc và nội thất cao cấp

4. Khả năng chống ăn mòn vừa phải

  • Duy trì tính chất vật lý trong môi trường bình thường
  • Thích hợp cho ứng dụng cơ khí, điện tử và trang trí

Nhược điểm của C36300 Materials

1. Chứa chì

  • Không lý tưởng cho các ứng dụng tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm hoặc nước uống

2. Không chịu lực quá cao

  • Không thích hợp cho chi tiết chịu tải trọng lớn hoặc va đập mạnh

3. Hạn chế trong môi trường hóa chất mạnh

  • Dễ bị ăn mòn trong dung dịch axit hoặc kiềm nồng độ cao

Bảng so sánh C36300 Materials với các loại đồng thau phổ biến

Tính chất / Mác C36300 C36000 C35330 C35300 C34500
Đồng (Cu) 61–63 61–63 60–63 60–63 60–63
Kẽm (Zn) 35–37 35–37 16–19 16–19 16–19
Chì (Pb) 2–3 2–3 0 0 0
Độ bền kéo 350–450 MPa 350–450 MPa 420–560 MPa 420–560 MPa 420–560 MPa
Độ giãn dài 15–25% 15–25% 20–35% 20–35% 20–35%
Ứng dụng chính Chi tiết cơ khí gia công, phụ kiện, ốc vít, linh kiện điện tử Chi tiết cơ khí gia công, phụ kiện, ốc vít, linh kiện điện tử Chi tiết cơ khí, phụ kiện kiến trúc, linh kiện điện tử Chi tiết cơ khí, phụ kiện kiến trúc, linh kiện điện tử Chi tiết cơ khí, phụ kiện kiến trúc, linh kiện điện tử

C36300 Materials nổi bật nhờ khả năng gia công vượt trội, hàm lượng chì kiểm soát và màu sắc vàng sáng bóng, phù hợp cho chi tiết cơ khí tinh xảo, linh kiện điện tử và phụ kiện kiến trúc.


Ứng dụng của C36300 Materials

1. Ngành cơ khí chế tạo

  • Ốc vít, bu lông, đai ốc
  • Trục, bánh răng, chi tiết máy tinh xảo
  • Linh kiện cơ khí chính xác

2. Ngành điện – điện tử

  • Busbar, vỏ thiết bị điện
  • Đầu nối, linh kiện dẫn điện nhẹ
  • Chi tiết cơ khí trong thiết bị điện tử

3. Ngành trang trí nội thất và phụ kiện

  • Tay nắm cửa, bản lề, khóa
  • Tấm trang trí, viền kiến trúc
  • Chi tiết phụ kiện trang trí cao cấp

4. Ngành công nghiệp nhẹ

  • Linh kiện thiết bị văn phòng và đồ gia dụng
  • Chi tiết máy móc nhẹ, phụ kiện kỹ thuật
  • Các ứng dụng cơ khí cần độ chính xác cao

Quy trình sản xuất C36300 Materials

  1. Tinh luyện đồng, kẽm và thêm chì kiểm soát
  2. Đúc phôi với kiểm soát tỷ lệ hợp kim chính xác
  3. Cán nóng, cán nguội, kéo thành ống, tấm hoặc chi tiết dập
  4. Ủ mềm để đạt độ dẻo và cơ tính tối ưu
  5. Kiểm tra cơ lý, độ cứng, độ giãn dài, độ bền kéo và màu sắc bề mặt

Quy trình đảm bảo vật liệu đồng nhất, cơ tính ổn định, khả năng gia công vượt trội và màu sắc sáng đẹp, đáp ứng nhu cầu sản xuất công nghiệp và dân dụng.


Kết luận

C36300 Materials là vật liệu đồng thau gia công tự do, chứa chì kiểm soát, nổi bật với khả năng gia công cơ khí tuyệt vời, màu vàng sáng bóng và độ dẻo cao. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng chi tiết cơ khí tinh xảo, phụ kiện, linh kiện điện tử và trang trí nội thất, đặc biệt khi yêu cầu tốc độ gia công nhanh và độ chính xác cao.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Vật liệu X4CrNiMo16-5-1

    Vật liệu X4CrNiMo16-5-1 Vật liệu X4CrNiMo16-5-1 là gì? Vật liệu X4CrNiMo16-5-1 là một loại thép [...]

    Thép 1.4597

    Thép 1.4597 Thép 1.4597 là gì? Thép 1.4597 là một loại thép không gỉ duplex [...]

    Inox 316H Có Thể Sử Dụng Được Trong Lò Nhiệt Luyện Không

    Inox 316H Có Thể Sử Dụng Được Trong Lò Nhiệt Luyện Không? Inox 316H, với [...]

    Inox X12Cr13

    Inox X12Cr13 Inox X12Cr13 là gì? Inox X12Cr13 là một loại thép không gỉ martensitic, [...]

    C35300 Copper Alloys

    C35300 Copper Alloys C35300 Copper Alloys là gì? C35300, còn gọi là Nickel Silver hoặc [...]

    Inox 410 có thể thay thế inox 304 và 316 trong các ứng dụng khác không

    Inox 410 có thể thay thế inox 304 và 316 trong các ứng dụng khác [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 125

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 125 – Lựa Chọn Tối Ưu Cho Công Trình [...]

    Thép không gỉ 317L

    Thép không gỉ 317L Thép không gỉ 317L là gì? Thép không gỉ 317L là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo