C41000 Materials

CZ101 Materials

C41000 Materials

C41000 Materials là gì?

C41000 Materials là một loại đồng thau gia công tự do (Free-Cutting Brass), thường được gọi là C410 Brass. Vật liệu này nổi bật với khả năng gia công cơ khí xuất sắc, độ dẻo cao, màu vàng sáng bóng và độ bền cơ học ổn định.

C41000 Materials chứa chì (Pb) kiểm soát, giúp tăng tốc độ tiện, khoan, doa mà không làm mòn dụng cụ cắt, đồng thời duy trì độ bền cơ học ổn định và khả năng chống ăn mòn vừa phải, phù hợp cho các ứng dụng chi tiết cơ khí, ống dẫn, phụ kiện kiến trúc, linh kiện điện tử và trang trí nội thất cao cấp.


Thành phần hóa học của C41000 Materials

C41000 Materials là đồng thau có chứa chì (Pb), kết hợp các nguyên tố đồng, kẽm và tạp chất khác, nhằm tối ưu khả năng gia công, độ dẻo và độ bền cơ học vừa phải.

Bảng thành phần hóa học C41000 Materials

Thành phần Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 57 – 59
Kẽm (Zn) 39 – 41
Chì (Pb) 2.5 – 4.0
Sắt (Fe) ≤ 0.5
Nickel (Ni) ≤ 0.3
Tạp chất khác ≤ 0.5

Hàm lượng chì giúp giảm ma sát khi gia công, nâng cao độ chính xác và tuổi thọ dụng cụ, trong khi vẫn duy trì độ bền cơ học ổn định và khả năng chống ăn mòn vừa phải.


Tính chất cơ lý của C41000 Materials

C41000 Materials nổi bật với khả năng gia công cơ khí vượt trội, độ dẻo cao và độ cứng vừa phải, thích hợp cho các chi tiết cơ khí tinh xảo, phụ kiện kiến trúc và linh kiện điện tử.

Bảng tính chất cơ lý C41000 Materials

Tính chất Giá trị tham khảo
Khối lượng riêng 8.4 g/cm³
Độ bền kéo 350 – 450 MPa
Độ giãn dài 15 – 25%
Độ cứng 100 – 130 HB
Độ dẫn điện 18 – 25% IACS
Độ dẫn nhiệt 110 – 125 W/m·K
Nhiệt độ nóng chảy 875 – 935°C

Nhờ khả năng chịu lực vừa phải, độ dẻo cao và khả năng gia công vượt trội, C41000 Materials phù hợp cho chi tiết cơ khí chính xác, ốc vít, ống dẫn, phụ kiện và linh kiện điện tử.


Ưu điểm của C41000 Materials

1. Khả năng gia công cơ khí vượt trội

  • Dễ dàng tiện, khoan, doa, cắt gọt
  • Ít mài mòn dụng cụ nhờ hàm lượng chì kiểm soát
  • Tăng năng suất và độ chính xác của chi tiết

2. Độ dẻo và độ bền cơ học vừa phải

  • Dễ dàng tạo hình chi tiết phức tạp
  • Độ bền kéo và giãn dài phù hợp cho chi tiết chịu lực trung bình

3. Màu sắc vàng sáng bóng

  • Bề mặt sáng mịn, thích hợp chi tiết trang trí
  • Phù hợp phụ kiện kiến trúc và nội thất cao cấp

4. Khả năng chống ăn mòn vừa phải

  • Duy trì tính chất vật lý trong môi trường bình thường
  • Thích hợp cho ứng dụng cơ khí, điện tử và trang trí

Nhược điểm của C41000 Materials

1. Chứa chì

  • Không lý tưởng cho các ứng dụng tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm hoặc nước uống

2. Không chịu lực quá cao

  • Không thích hợp cho chi tiết chịu tải trọng lớn hoặc va đập mạnh

3. Hạn chế trong môi trường hóa chất mạnh

  • Dễ bị ăn mòn trong dung dịch axit hoặc kiềm nồng độ cao

Bảng so sánh C41000 Materials với các loại đồng thau phổ biến

Tính chất / Mác C41000 C40500 C38500 C38000 C37800
Đồng (Cu) 57–59 58–60 61–63 61–63 61–63
Kẽm (Zn) 39–41 38–40 36–38 36–38 36–38
Chì (Pb) 2.5–4.0 2.5–4.0 3.0–4.0 3.0–4.0 3.0–4.0
Độ bền kéo 350–450 MPa 360–460 MPa 360–470 MPa 360–470 MPa 360–470 MPa
Độ giãn dài 15–25% 15–25% 15–25% 15–25% 15–25%
Ứng dụng chính Chi tiết cơ khí gia công, ống dẫn, phụ kiện, linh kiện điện tử Chi tiết cơ khí gia công, ống dẫn, phụ kiện, linh kiện điện tử Chi tiết cơ khí gia công, ống dẫn, phụ kiện, linh kiện điện tử Chi tiết cơ khí gia công, ống dẫn, phụ kiện, linh kiện điện tử Chi tiết cơ khí gia công, ống dẫn, phụ kiện, linh kiện điện tử

C41000 Materials nổi bật nhờ khả năng gia công vượt trội, hàm lượng chì tối ưu và màu vàng sáng bóng, phù hợp cho chi tiết cơ khí tinh xảo, phụ kiện kiến trúc, ống dẫn và linh kiện điện tử.


Ứng dụng của C41000 Materials

1. Ngành cơ khí chế tạo

  • Ốc vít, bu lông, đai ốc
  • Trục, bánh răng, chi tiết máy tinh xảo
  • Linh kiện cơ khí chính xác

2. Ngành điện – điện tử

  • Busbar, vỏ thiết bị điện
  • Đầu nối, linh kiện dẫn điện nhẹ
  • Chi tiết cơ khí trong thiết bị điện tử

3. Ngành trang trí nội thất và phụ kiện

  • Tay nắm cửa, bản lề, khóa
  • Tấm trang trí, viền kiến trúc
  • Chi tiết phụ kiện trang trí cao cấp

4. Ngành công nghiệp nhẹ

  • Linh kiện thiết bị văn phòng và đồ gia dụng
  • Chi tiết máy móc nhẹ, phụ kiện kỹ thuật
  • Các ứng dụng cơ khí cần độ chính xác cao

Quy trình sản xuất C41000 Materials

  1. Tinh luyện đồng, kẽm và thêm chì kiểm soát
  2. Đúc phôi với kiểm soát tỷ lệ hợp kim chính xác
  3. Cán nóng, cán nguội, kéo thành ống, tấm hoặc chi tiết dập
  4. Ủ mềm để đạt độ dẻo và cơ tính tối ưu
  5. Kiểm tra cơ lý, độ cứng, độ giãn dài, độ bền kéo và màu sắc bề mặt

Quy trình đảm bảo vật liệu đồng nhất, cơ tính ổn định, khả năng gia công vượt trội và màu sắc sáng đẹp, đáp ứng nhu cầu sản xuất công nghiệp và dân dụng.


Kết luận

C41000 Materials là vật liệu đồng thau gia công tự do, chứa chì kiểm soát, nổi bật với khả năng gia công cơ khí xuất sắc, màu vàng sáng bóng và độ dẻo cao. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng chi tiết cơ khí tinh xảo, phụ kiện, ống dẫn, linh kiện điện tử và trang trí nội thất, đặc biệt khi yêu cầu tốc độ gia công nhanh và độ chính xác cao.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tìm hiểu về Inox X3CrNiMo17-13-3

    Tìm hiểu về Inox X3CrNiMo17-13-3 và Ứng dụng của nó Inox X3CrNiMo17-13-3 là gì? Inox [...]

    305S19 Stainless Steel

    305S19 Stainless Steel 305S19 Stainless Steel là gì? 305S19 Stainless Steel là thép không gỉ [...]

    Thép 12X13

    Thép 12X13 Thép 12X13 là gì? Thép 12X13 (viết theo tiêu chuẩn GOST của Nga, [...]

    Tấm Inox 310s 6mm

    Tấm Inox 310s 6mm – Lựa Chọn Tối Ưu Cho Môi Trường Nhiệt Độ Cao [...]

    Tìm hiểu về Inox Z8CD17.01

    Tìm hiểu về Inox Z8CD17.01 và Ứng dụng của nó Inox Z8CD17.01 là gì? Inox [...]

    Thép Inox 416

    Thép Inox 416 Thép Inox 416 là gì? Thép Inox 416 là loại thép không [...]

    Tìm Hiểu Về Inox 1Cr21Ni5Ti

    Tìm Hiểu Về Inox 1Cr21Ni5Ti – Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng 1. Giới [...]

    Tìm hiểu về Inox 1Cr17Mo

    Tìm hiểu về Inox 1Cr17Mo và Ứng dụng của nó Inox 1Cr17Mo là gì? Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo