C42500 Materials

CuCo1Ni1Be Materials

C42500 Materials

C42500 Materials là gì?

C42500 Materials là một loại đồng thau gia công tự do (Free-Cutting Brass), thường được gọi là C425 Brass. Vật liệu này nổi bật với khả năng gia công cơ khí vượt trội, độ dẻo cao, màu vàng sáng bóng và độ bền cơ học ổn định.

C42500 Materials chứa chì (Pb) kiểm soát, giúp tăng tốc độ tiện, khoan, doa mà không làm mòn dụng cụ cắt, đồng thời duy trì độ bền cơ học ổn định và khả năng chống ăn mòn vừa phải, phù hợp cho các ứng dụng chi tiết cơ khí, ống dẫn, phụ kiện kiến trúc, linh kiện điện tử và trang trí nội thất cao cấp.


Thành phần hóa học của C42500 Materials

C42500 Materials là đồng thau có chứa chì (Pb), kết hợp các nguyên tố đồng, kẽm và tạp chất khác, nhằm tối ưu khả năng gia công, độ dẻo và độ bền cơ học vừa phải.

Bảng thành phần hóa học C42500 Materials

Thành phần Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 55 – 57
Kẽm (Zn) 41 – 43
Chì (Pb) 2.5 – 4.0
Sắt (Fe) ≤ 0.5
Nickel (Ni) ≤ 0.3
Tạp chất khác ≤ 0.5

Hàm lượng chì giúp giảm ma sát khi gia công, nâng cao độ chính xác và tuổi thọ dụng cụ, trong khi vẫn duy trì độ bền cơ học ổn định và khả năng chống ăn mòn vừa phải.


Tính chất cơ lý của C42500 Materials

C42500 Materials nổi bật với khả năng gia công cơ khí vượt trội, độ dẻo cao và độ cứng vừa phải, thích hợp cho các chi tiết cơ khí tinh xảo, phụ kiện kiến trúc và linh kiện điện tử.

Bảng tính chất cơ lý C42500 Materials

Tính chất Giá trị tham khảo
Khối lượng riêng 8.3 g/cm³
Độ bền kéo 340 – 450 MPa
Độ giãn dài 15 – 25%
Độ cứng 100 – 130 HB
Độ dẫn điện 18 – 25% IACS
Độ dẫn nhiệt 105 – 125 W/m·K
Nhiệt độ nóng chảy 870 – 930°C

Nhờ khả năng chịu lực vừa phải, độ dẻo cao và khả năng gia công vượt trội, C42500 Materials phù hợp cho chi tiết cơ khí chính xác, ốc vít, ống dẫn, phụ kiện và linh kiện điện tử.


Ưu điểm của C42500 Materials

1. Khả năng gia công cơ khí vượt trội

  • Dễ dàng tiện, khoan, doa, cắt gọt
  • Ít mài mòn dụng cụ nhờ hàm lượng chì kiểm soát
  • Tăng năng suất và độ chính xác của chi tiết

2. Độ dẻo và độ bền cơ học vừa phải

  • Dễ dàng tạo hình chi tiết phức tạp
  • Độ bền kéo và giãn dài phù hợp cho chi tiết chịu lực trung bình

3. Màu sắc vàng sáng bóng

  • Bề mặt sáng mịn, thích hợp chi tiết trang trí
  • Phù hợp phụ kiện kiến trúc và nội thất cao cấp

4. Khả năng chống ăn mòn vừa phải

  • Duy trì tính chất vật lý trong môi trường bình thường
  • Thích hợp cho ứng dụng cơ khí, điện tử và trang trí

Nhược điểm của C42500 Materials

1. Chứa chì

  • Không lý tưởng cho các ứng dụng tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm hoặc nước uống

2. Không chịu lực quá cao

  • Không thích hợp cho chi tiết chịu tải trọng lớn hoặc va đập mạnh

3. Hạn chế trong môi trường hóa chất mạnh

  • Dễ bị ăn mòn trong dung dịch axit hoặc kiềm nồng độ cao

Bảng so sánh C42500 Materials với các loại đồng thau phổ biến

Tính chất / Mác C42500 C41000 C40500 C38500 C38000
Đồng (Cu) 55–57 57–59 58–60 61–63 61–63
Kẽm (Zn) 41–43 39–41 38–40 36–38 36–38
Chì (Pb) 2.5–4.0 2.5–4.0 2.5–4.0 3.0–4.0 3.0–4.0
Độ bền kéo 340–450 MPa 350–450 MPa 360–460 MPa 360–470 MPa 360–470 MPa
Độ giãn dài 15–25% 15–25% 15–25% 15–25% 15–25%
Ứng dụng chính Chi tiết cơ khí gia công, ống dẫn, phụ kiện, linh kiện điện tử Chi tiết cơ khí gia công, ống dẫn, phụ kiện, linh kiện điện tử Chi tiết cơ khí gia công, ống dẫn, phụ kiện, linh kiện điện tử Chi tiết cơ khí gia công, ống dẫn, phụ kiện, linh kiện điện tử Chi tiết cơ khí gia công, ống dẫn, phụ kiện, linh kiện điện tử

C42500 Materials nổi bật nhờ khả năng gia công vượt trội, hàm lượng chì tối ưu và màu vàng sáng bóng, phù hợp cho chi tiết cơ khí tinh xảo, phụ kiện kiến trúc, ống dẫn và linh kiện điện tử.


Ứng dụng của C42500 Materials

1. Ngành cơ khí chế tạo

  • Ốc vít, bu lông, đai ốc
  • Trục, bánh răng, chi tiết máy tinh xảo
  • Linh kiện cơ khí chính xác

2. Ngành điện – điện tử

  • Busbar, vỏ thiết bị điện
  • Đầu nối, linh kiện dẫn điện nhẹ
  • Chi tiết cơ khí trong thiết bị điện tử

3. Ngành trang trí nội thất và phụ kiện

  • Tay nắm cửa, bản lề, khóa
  • Tấm trang trí, viền kiến trúc
  • Chi tiết phụ kiện trang trí cao cấp

4. Ngành công nghiệp nhẹ

  • Linh kiện thiết bị văn phòng và đồ gia dụng
  • Chi tiết máy móc nhẹ, phụ kiện kỹ thuật
  • Các ứng dụng cơ khí cần độ chính xác cao

Quy trình sản xuất C42500 Materials

  1. Tinh luyện đồng, kẽm và thêm chì kiểm soát
  2. Đúc phôi với kiểm soát tỷ lệ hợp kim chính xác
  3. Cán nóng, cán nguội, kéo thành ống, tấm hoặc chi tiết dập
  4. Ủ mềm để đạt độ dẻo và cơ tính tối ưu
  5. Kiểm tra cơ lý, độ cứng, độ giãn dài, độ bền kéo và màu sắc bề mặt

Quy trình đảm bảo vật liệu đồng nhất, cơ tính ổn định, khả năng gia công vượt trội và màu sắc sáng đẹp, đáp ứng nhu cầu sản xuất công nghiệp và dân dụng.


Kết luận

C42500 Materials là vật liệu đồng thau gia công tự do, chứa chì kiểm soát, nổi bật với khả năng gia công cơ khí xuất sắc, màu vàng sáng bóng và độ dẻo cao. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng chi tiết cơ khí tinh xảo, phụ kiện, ống dẫn, linh kiện điện tử và trang trí nội thất, đặc biệt khi yêu cầu tốc độ gia công nhanh và độ chính xác cao.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    N08028 Stainless Steel

    N08028 Stainless Steel N08028 Stainless Steel là gì? N08028 Stainless Steel, còn được biết đến [...]

    Thép không gỉ 10X17H13M3T

    Thép không gỉ 10X17H13M3T Thép không gỉ 10X17H13M3T là gì? Thép không gỉ 10X17H13M3T là [...]

    Ứng Dụng Của Inox 1.441 Trong Ngành Dầu Khí, Hàng Hải Và Xây Dựng

    Ứng Dụng Của Inox 1.441 Trong Ngành Dầu Khí, Hàng Hải Và Xây Dựng 1. [...]

    Đồng C33200

    Đồng C33200 Đồng C33200 là gì? Đồng C33200 là một loại hợp kim đồng thau [...]

    Thép Inox X3CrNiMo17-13-3

    Thép Inox X3CrNiMo17-13-3 Thép Inox X3CrNiMo17-13-3 là gì? Thép Inox X3CrNiMo17-13-3 là một loại thép [...]

    316S16 stainless steel

    316S16 stainless steel 316S16 stainless steel là gì? 316S16 stainless steel là một loại thép [...]

    Thép Inox Z8CN18.12

    Thép Inox Z8CN18.12 Thép Inox Z8CN18.12 là loại thép không gỉ austenitic cao cấp, được [...]

    Thép không gỉ UNS S41600

    Thép không gỉ UNS S41600 Thép không gỉ UNS S41600 là gì? Thép không gỉ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo