C5210 Copper Alloys

CZ132 Materials

C5210 Copper Alloys

C5210 Copper Alloys là hợp kim đồng – niken – sắt (Cu-Ni-Fe Alloy) cao cấp, nổi bật với khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, độ bền cơ học cao, ổn định trong môi trường khắc nghiệt và dễ gia công cơ khí. Đây là vật liệu ưu tiên cho ống dẫn nước biển, thiết bị hàng hải, van và chi tiết máy trong môi trường hóa chất nhẹ hoặc nước mặn.


C5210 Copper Alloys là gì?

C5210 là hợp kim đồng – niken – sắt chứa khoảng 10% niken và 1 – 2% sắt, được phát triển để:

  • Tăng khả năng chống ăn mòn trong nước biển và môi trường hóa chất.
  • Cải thiện độ bền cơ học, khả năng chống mài mòn và độ dẻo.
  • Ổn định cơ lý trong các ứng dụng công nghiệp khắc nghiệt, đặc biệt là trong chi tiết máy, ống dẫn và thiết bị hàng hải.

Đặc điểm nổi bật của C5210:

  • Khả năng chống ăn mòn xuất sắc trong nước biển và môi trường hóa chất nhẹ.
  • Độ bền cơ học cao giúp chịu được áp lực và tải trọng lớn.
  • Khả năng chống mài mòn tốt kéo dài tuổi thọ chi tiết máy.
  • Dễ gia công cơ khí, tiện, hàn, dập và uốn.
  • Cơ lý ổn định, giữ hình dạng và kích thước trong điều kiện vận hành khắc nghiệt.

C5210 thường được sử dụng trong ống dẫn nước biển, bình trao đổi nhiệt, van, bơm, chi tiết máy hàng hải và thiết bị công nghiệp hóa chất.


Thành phần hóa học C5210 Copper Alloys

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 88 – 90
Niken (Ni) 9 – 11
Sắt (Fe) 1 – 2
Mangan (Mn) ≤ 0,3
Silic (Si) ≤ 0,2
Cacbon (C) ≤ 0,05
Tạp chất khác ≤ 0,05

C5210 là hợp kim đồng – niken – sắt tiêu chuẩn, trong đó nicken và sắt giúp tăng khả năng chống ăn mòn, cải thiện độ bền cơ học và duy trì độ dẻo, đồng thời bảo toàn tính dẫn nhiệt và dẫn điện tốt, đáp ứng các yêu cầu chi tiết máy và thiết bị chịu môi trường khắc nghiệt.


Tính chất cơ lý của C5210 Copper Alloys

Tính chất Giá trị trung bình
Khối lượng riêng 8,9 g/cm³
Độ bền kéo (UTS) 400 – 520 MPa
Giới hạn chảy (YS) 200 – 320 MPa
Độ cứng 120 – 160 HB
Độ giãn dài 25 – 35%
Khả năng chống mài mòn Cao
Khả năng chống ăn mòn Xuất sắc
Nhiệt độ làm việc -50°C đến 300°C

C5210 cung cấp sự kết hợp tối ưu giữa độ bền cơ học, khả năng chống ăn mòn và độ dẻo, phù hợp cho thiết bị công nghiệp, ống dẫn và chi tiết máy trong môi trường nước biển và hóa chất nhẹ.


So sánh C5210 với các hợp kim đồng khác

Hợp kim Thành phần chính Khả năng chống ăn mòn Độ bền (MPa) Ứng dụng chính
C5210 Cu 88–90%, Ni 9–11%, Fe 1–2% Xuất sắc 400 – 520 Ống dẫn nước biển, chi tiết máy hàng hải, van
C5191 Cu 88–90%, Ni 9–11% Xuất sắc 380 – 500 Ống dẫn nước biển, chi tiết máy, van
C5111 Cu 89–90%, Ni 10–11% Xuất sắc 380 – 500 Ống dẫn nước biển, chi tiết máy, van
C7060 Cu 90%, Ni 10%, Mn ≤ 1% Xuất sắc 400 – 520 Van, bơm, thiết bị công nghiệp hóa chất

C5210 nổi bật nhờ khả năng chống ăn mòn vượt trội nhờ sắt bổ sung, cơ lý ổn định và dễ gia công cơ khí, đặc biệt trong môi trường nước biển và hóa chất nhẹ.


Ưu điểm của C5210 Copper Alloys

  1. Khả năng chống ăn mòn xuất sắc, đặc biệt trong nước biển và hóa chất nhẹ.
  2. Độ bền cơ học cao, chịu được áp lực và tải trọng lớn.
  3. Khả năng chống mài mòn tốt, kéo dài tuổi thọ chi tiết.
  4. Dễ gia công cơ khí, tiện, hàn, dập và uốn.
  5. Độ dẻo và cơ lý ổn định, giữ hình dạng và kích thước khi vận hành.
  6. Hiệu suất cao trong thiết bị hàng hải và công nghiệp hóa chất, giảm chi phí bảo trì.
  7. Tính dẫn nhiệt và dẫn điện tốt, phục vụ một số ứng dụng kỹ thuật yêu cầu truyền nhiệt.

Nhược điểm của C5210 Copper Alloys

  • Chi phí cao hơn so với đồng tinh khiết do hàm lượng niken và sắt.
  • Hạn chế hàn với một số hợp kim đồng khác nếu không sử dụng kỹ thuật hàn chuyên dụng.
  • Dẫn điện kém hơn đồng nguyên chất, không phù hợp cho ứng dụng điện lực.

Ứng dụng của C5210 Copper Alloys

1. Ngành hàng hải và thủy sản

  • Ống dẫn nước biển, bình trao đổi nhiệt, vỏ tàu và thiết bị hàng hải.
  • Chi tiết máy chịu mài mòn và ăn mòn trong môi trường nước mặn.

2. Ngành công nghiệp hóa chất

  • Van, bơm, thiết bị trao đổi nhiệt và bình chứa hóa chất nhẹ.
  • Chi tiết máy chịu môi trường ăn mòn liên tục.

3. Ngành cơ khí và máy móc

  • Chi tiết máy yêu cầu khả năng chống ăn mòn cao và cơ lý ổn định.
  • Bộ phận truyền động, bạc lót, ổ trượt và bánh răng trong môi trường khắc nghiệt.

Gia công C5210 Copper Alloys

1. Gia công cơ khí

  • Dễ tiện, cắt, khoan, dập và mài.
  • Có thể uốn hoặc kéo thành tấm, ống hoặc thanh.

2. Hàn và kết nối

  • Hàn mềm, hàn TIG hoặc MIG với kim loại bổ sung.
  • Yêu cầu kỹ thuật hàn phù hợp để đảm bảo cơ lý và chống ăn mòn.

3. Xử lý bề mặt

  • Có thể mạ niken hoặc phủ lớp bảo vệ để tăng khả năng chống ăn mòn.
  • Bôi trơn hoặc phủ chống oxy hóa cho chi tiết máy trong môi trường nước mặn.

Quy trình sản xuất C5210 Copper Alloys

  1. Hợp kim hóa đồng với khoảng 10% niken và 1–2% sắt, kiểm soát tạp chất ≤ 0,05%.
  2. Đúc phôi thanh, tấm, ống hoặc chi tiết rỗng.
  3. Cán nóng, cán nguội hoặc kéo dây để đạt hình dạng mong muốn.
  4. Gia công cơ khí thành chi tiết cuối cùng: ống dẫn, bình trao đổi nhiệt, van, bạc lót.
  5. Kiểm tra độ bền, độ dẻo, khả năng chống ăn mòn và chống mài mòn.

Thị trường tiêu thụ C5210 Copper Alloys

  • Châu Á: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc – ống dẫn nước biển, chi tiết máy hàng hải.
  • Châu Âu: Van, bơm, bình trao đổi nhiệt và thiết bị hóa chất.
  • Mỹ: Thiết bị công nghiệp hóa chất, chi tiết hàng hải và truyền động cơ khí.
  • Đông Nam Á: Ống dẫn, chi tiết máy chịu ăn mòn trong công nghiệp và hàng hải.

C5210 được đánh giá cao nhờ khả năng chống ăn mòn vượt trội, cơ lý ổn định và độ bền cao, đáp ứng nhu cầu thiết bị công nghiệp, chi tiết hàng hải, ống dẫn nước biển và van chất lượng cao.


Kết luận

C5210 Copper Alloys là hợp kim đồng – niken – sắt cao cấp, nổi bật với khả năng chống ăn mòn xuất sắc, độ bền cơ học cao, cơ lý ổn định và dễ gia công cơ khí, phù hợp cho thiết bị hàng hải, ống dẫn nước biển, bình trao đổi nhiệt và chi tiết công nghiệp chịu môi trường ăn mòn khắc nghiệt. Đây là vật liệu tin cậy, bền bỉ và quan trọng trong ngành công nghiệp hàng hải, hóa chất và cơ khí công nghiệp nặng.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Lục Giác Inox 304 Phi 15mm

    Lục Giác Inox 304 Phi 15mm – Thanh Inox Đặc Cỡ Trung, Chống Gỉ Và [...]

    Tìm hiểu về Inox X2CrNiMoN18.12

    Tìm hiểu về Inox X2CrNiMoN18.12 và Ứng dụng của nó Inox X2CrNiMoN18.12 là gì? Inox [...]

    Lục Giác Đồng Thau Phi 29

    Lục Giác Đồng Thau Phi 29 Lục Giác Đồng Thau Phi 29 là gì? Lục [...]

    Thép không gỉ 1.4563

    Thép không gỉ 1.4563 Thép không gỉ 1.4563 là gì? Thép không gỉ 1.4563, còn [...]

    X5CrNiMo17-12-2 stainless steel

    X5CrNiMo17-12-2 stainless steel X5CrNiMo17-12-2 stainless steel là gì? X5CrNiMo17-12-2 stainless steel là một loại thép [...]

    Tấm Inox 310s 40mm

    Tấm Inox 310s 40mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Tấm Inox 310s 40mm là [...]

    Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox S32001 Trong Môi Trường Khắc Nghiệt

    Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox S32001 Trong Môi Trường Khắc Nghiệt Inox S32001 [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 145

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 145 – Giải Pháp Vượt Trội Cho Các Công [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo