C5210 Materials

Đồng Cuộn 0.1mm

C5210 Materials

C5210 Materials là gì?

C5210 Materials là hợp kim đồng – thiếc thuộc nhóm Phosphor Bronze, chứa khoảng 8–9% thiếc và một lượng nhỏ phốt-pho giúp tăng độ cứng, độ bền mỏi và khả năng chống mài mòn vượt trội. Đây là một trong những loại đồng thiếc có cơ tính cao nhất, nổi bật với độ đàn hồi mạnh, dẫn điện ổn định, tuổi thọ lâu dài và khả năng làm việc bền bỉ trong điều kiện chịu tải trọng động.

Thành phần hóa học

C5210 Materials có thành phần tiêu chuẩn như sau:

  • Đồng (Cu): 91–92%
  • Thiếc (Sn): 8–9%
  • Phốt-pho (P): 0.03 – 0.35%
  • Tạp chất khác: ≤ 0.1%

Tỷ lệ thiếc cao giúp cải thiện đáng kể độ bền kéo, độ cứng và khả năng chịu mài mòn. Phốt-pho đóng vai trò khử oxy và tăng khả năng tự bôi trơn, giảm ma sát khi hoạt động.

Tính chất cơ lý của C5210 Materials

C5210 Materials có cơ tính nổi bật trong nhóm hợp kim đồng thiếc:

  • Độ bền kéo: 500 – 750 MPa
  • Độ cứng: 130 – 200 HV
  • Độ giãn dài: 5 – 15%
  • Độ dẫn điện: 12 – 16% IACS
  • Độ bền mỏi cao, chống biến dạng tốt
  • Chống ăn mòn mạnh trong môi trường ẩm, hơi nước hoặc hóa chất nhẹ

Nhờ những đặc tính vượt trội này, C5210 Materials thích hợp cho các chi tiết phải làm việc liên tục, chịu lực lặp lại và yêu cầu độ ổn định lâu dài.

Ưu điểm của C5210 Materials

C5210 Materials sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội, được ưa chuộng trong các ngành công nghiệp hiện đại:

  • Độ đàn hồi mạnh: phù hợp sản xuất lò xo, tiếp điểm đàn hồi, connector.
  • Độ bền mỏi cao, không biến dạng khi hoạt động trong thời gian dài.
  • Chống mài mòn tốt, kể cả trong điều kiện ma sát lặp lại.
  • Chống ăn mòn vượt trội, thích hợp trong môi trường ẩm, hơi nước hoặc không khí biển.
  • Dẫn điện ổn định, đảm bảo hiệu suất làm việc của các linh kiện điện tử.
  • Gia công tốt, có thể dập, kéo, uốn, hàn, mạ bề mặt dễ dàng.
  • Hiệu suất làm việc ổn định, phù hợp cho chi tiết đòi hỏi độ tin cậy cao.

Nhược điểm của C5210 Materials

Một số hạn chế cần xem xét:

  • Giá thành cao hơn các loại đồng thau hoặc đồng tinh khiết.
  • Khó gia công hơn ở trạng thái độ cứng cao.
  • Độ dẫn điện không bằng đồng đỏ nên không phù hợp cho các chi tiết yêu cầu dẫn điện cực mạnh.

Ứng dụng của C5210 Materials

Nhờ độ bền cơ học cao và khả năng chống mài mòn tuyệt vời, C5210 Materials được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:

  • Điện – điện tử: chân cắm, relay, connector, terminal, lò xo điện tử.
  • Công nghiệp vi cơ khí: vòng dẫn hướng, bạc lót nhỏ, chi tiết truyền lực.
  • Ngành ô tô: cảm biến, kẹp giữ dây điện, tiếp điểm công tắc.
  • Thiết bị đo lường: lò xo đo lực, chi tiết đàn hồi chính xác.
  • Công nghiệp máy móc: chi tiết chịu ma sát và tải trọng động.
  • Gia công dập: sản xuất lá đồng, băng đồng dùng cho thiết bị điện tử.

C5210 Materials mang lại độ ổn định cao, đáp ứng tốt yêu cầu về tuổi thọ và độ tin cậy của các chi tiết kỹ thuật.

Kết luận

C5210 Materials là hợp kim phốt-pho đồng cao cấp, có độ bền mỏi vượt trội, tính đàn hồi mạnh, dẫn điện ổn định và khả năng chống ăn mòn tốt. Vật liệu này phù hợp cho nhiều ứng dụng đòi hỏi sự bền bỉ, độ chính xác và tuổi thọ cao như linh kiện điện – điện tử, cơ khí chính xác và thiết bị công nghiệp nhẹ. Việc sử dụng C5210 Materials giúp tối ưu hóa hiệu suất hoạt động và kéo dài tuổi thọ sản phẩm.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.
Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316 – Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép 316S16

    Thép 316S16 Thép 316S16 là gì? Thép 316S16 là một loại thép không gỉ Austenitic [...]

    Cuộn Inox 0.45mm

    Cuộn Inox 0.45mm – Chống Gỉ Sét Tốt, Dễ Dập Uốn, Ứng Dụng Đa Dạng [...]

    Thép không gỉ 03X16H15M3

    Thép không gỉ 03X16H15M3 Thép không gỉ 03X16H15M3 là gì? Thép không gỉ 03X16H15M3 (còn [...]

    Vật liệu X2CrNiMoN18.12

    Vật liệu X2CrNiMoN18.12 Vật liệu X2CrNiMoN18.12 là gì? Vật liệu X2CrNiMoN18.12 là một loại thép [...]

    Hợp Kim Đồng C3771

    Hợp Kim Đồng C3771 Hợp Kim Đồng C3771 là gì? Hợp Kim Đồng C3771 là [...]

    Inox 317 Có Phù Hợp Với Môi Trường Nhiễm Clo Không

    Inox 317 Có Phù Hợp Với Môi Trường Nhiễm Clo Không? Inox 317 là một [...]

    Shim Chêm Đồng Đỏ 0.65mm

    Shim Chêm Đồng Đỏ 0.65mm Shim Chêm Đồng Đỏ 0.65mm là gì? Shim Chêm Đồng [...]

    Tấm Inox 201 35mm Là Gì

    Tấm Inox 201 35mm Là Gì? Tấm Inox 201 35mm là một loại inox được [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo