C5212 Materials

Đồng Cuộn 0.1mm

C5212 Materials

C5212 Materials là gì?

C5212 Materials là hợp kim đồng – thiếc thuộc nhóm Phosphor Bronze, chứa hàm lượng thiếc cao hơn so với các mác như C5191 hay C5210. Với khoảng 9–10% thiếc và một lượng nhỏ phốt-pho, C5212 Materials có độ cứng, độ bền mỏi và khả năng chống mài mòn vượt trội. Vật liệu này phù hợp cho các chi tiết yêu cầu độ ổn định cao, làm việc trong môi trường rung động hoặc chịu tải trọng động liên tục.

Thành phần hóa học

C5212 Materials thường có thành phần như sau:

  • Đồng (Cu): 89–91%
  • Thiếc (Sn): 9–10%
  • Phốt-pho (P): 0.03 – 0.35%
  • Tạp chất khác: ≤ 0.1%

Hàm lượng thiếc cao mang đến độ cứng và khả năng chống mài mòn mạnh, trong khi phốt-pho giúp tăng độ bền mỏi và giảm ma sát tự nhiên của vật liệu.

Tính chất cơ lý của C5212 Materials

C5212 Materials sở hữu cơ tính vượt trội trong nhóm đồng thiếc:

  • Độ bền kéo: 550 – 780 MPa
  • Độ cứng: 150 – 210 HV
  • Độ giãn dài: 5 – 12%
  • Độ dẫn điện: 10 – 15% IACS
  • Độ bền mỏi xuất sắc
  • Chống ăn mòn cao trong môi trường ẩm, hơi nước, dung dịch hóa chất nhẹ

Nhờ cơ tính mạnh và độ ổn định cao, C5212 Materials thường được sử dụng cho các chi tiết yêu cầu độ chính xác và khả năng hoạt động liên tục trong thời gian dài.

Ưu điểm của C5212 Materials

Một số ưu điểm nổi bật của C5212 Materials:

  • Độ bền kéo và độ cứng rất cao, vượt trội nhiều loại đồng thiếc thông thường.
  • Chống mài mòn tốt, phù hợp với chi tiết chịu ma sát hoặc tải trọng động.
  • Chống ăn mòn tự nhiên, đặc biệt trong môi trường ẩm hoặc hơi nước.
  • Đàn hồi ổn định, phù hợp cho lò xo công nghiệp và chi tiết điện – điện tử.
  • Dẫn điện ổn định, đáp ứng tốt cho các ứng dụng truyền dẫn tín hiệu.
  • Gia công tương đối tốt, có thể dập, kéo nguội, uốn hoặc mạ bề mặt.

Đây là vật liệu tối ưu cho ứng dụng đòi hỏi sự kết hợp giữa độ bền, độ đàn hồi và khả năng chống mài mòn.

Nhược điểm của C5212 Materials

Một số hạn chế có thể gặp khi sử dụng C5212 Materials:

  • Giá thành cao hơn nhiều hợp kim đồng khác do hàm lượng thiếc lớn.
  • Độ cứng cao khiến việc gia công khó khăn hơn, đặc biệt ở trạng thái làm cứng.
  • Độ dẫn điện thấp hơn so với đồng đỏ hoặc đồng tinh khiết, không phù hợp cho các chi tiết cần truyền dòng lớn.

Ứng dụng của C5212 Materials

Nhờ tính cơ học mạnh mẽ và độ ổn định cao, C5212 Materials được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:

  • Điện – điện tử: connector, terminal, chân cắm, tiếp điểm lò xo, linh kiện chính xác.
  • Cơ khí chính xác: vòng đệm, bạc lót nhỏ, bánh răng mini, chi tiết dẫn hướng.
  • Ngành ô tô: linh kiện cảm biến, tiếp điểm công tắc, bộ phận cố định dây cáp.
  • Ngành thiết bị đo lường: lò xo đo lực, chi tiết truyền động có độ đàn hồi cao.
  • Máy móc công nghiệp nhẹ: các chi tiết chịu mài mòn, chi tiết truyền lực nhỏ.
  • Gia công dập nguội: băng đồng, lá đồng dùng cho bảng mạch và thiết bị điện tử.

Đặc biệt, nhờ độ bền mỏi tốt và chống ăn mòn mạnh, C5212 Materials rất được ưa chuộng trong các sản phẩm phải làm việc liên tục hoặc yêu cầu độ chính xác cao.

Kết luận

C5212 Materials là hợp kim phốt-pho đồng cao cấp với độ cứng, độ bền mỏi và khả năng chống mài mòn vượt trội. Vật liệu này phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu sự ổn định cơ học, tuổi thọ cao và khả năng làm việc trong môi trường khắc nghiệt. Nhờ sự kết hợp hoàn hảo giữa độ bền và độ đàn hồi, C5212 Materials đang ngày càng được sử dụng rộng rãi trong ngành điện – điện tử, cơ khí chính xác và công nghiệp ô tô.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.
Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316 – Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox Austenitic 03X16H15M3

    Thép Inox Austenitic 03X16H15M3 Thép Inox Austenitic 03X16H15M3 là gì? Thép Inox Austenitic 03X16H15M3 là [...]

    Thép Inox Austenitic 1.4580

    Thép Inox Austenitic 1.4580 Thép Inox Austenitic 1.4580 là thép không gỉ Austenitic cao cấp, [...]

    1.4306 material

    1.4306 material 1.4306 material là gì? 1.4306 material, còn gọi là X2CrNi18-9 (AISI 304L), là [...]

    Inox X2CrNiMoN25-7-4 Có Gì Khác Biệt So Với Các Loại Inox Khác

    Inox X2CrNiMoN25-7-4 Có Gì Khác Biệt So Với Các Loại Inox Khác? 1. Tìm Hiểu [...]

    Lục Giác Inox Phi 21mm

    Lục Giác Inox Phi 21mm – Chống Gỉ Tốt, Cứng Cáp, Phù Hợp Cơ Khí [...]

    Ứng Dụng Của Inox S31803 Trong Ngành Dầu Khí Và Hóa Chất

    Ứng Dụng Của Inox S31803 Trong Ngành Dầu Khí Và Hóa Chất Inox S31803 (Duplex [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 6.4

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 6.4 – Giải Pháp Tối Ưu Cho Các Ứng [...]

    Vật liệu 309S24

    Vật liệu 309S24 Vật liệu 309S24 là gì? Vật liệu 309S24 là thép không gỉ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo