C67500 Materials

CuCo1Ni1Be Materials

C67500 Materials

C67500 Materials là gì?

C67500 Materials là một loại đồng thau gia công tự do (Free-Cutting Brass), còn được gọi là C675 Brass Leaded. Đây là loại đồng thau hàm lượng chì cao, nổi bật với khả năng gia công cơ khí vượt trội, độ dẻo cao, màu vàng sáng bóng và cơ tính ổn định.

C67500 Materials được sử dụng rộng rãi trong chi tiết cơ khí chính xác, linh kiện điện tử, phụ kiện kiến trúc, ống dẫn và trang trí nội thất, nhờ khả năng tiện, khoan, doa dễ dàng mà không làm mòn dụng cụ cắt, đồng thời vẫn giữ được độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn vừa phải.


Thành phần hóa học của C67500 Materials

C67500 Materials là đồng thau chứa hàm lượng chì cao, kết hợp các nguyên tố đồng, kẽm và một số tạp chất khác, nhằm tối ưu khả năng gia công, độ dẻo và cơ tính.

Bảng thành phần hóa học C67500 Materials

Thành phần Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 57 – 59
Kẽm (Zn) 37 – 39
Chì (Pb) 3.0 – 3.5
Sắt (Fe) ≤ 0.5
Nickel (Ni) ≤ 0.3
Tạp chất khác ≤ 0.5

Hàm lượng chì giúp giảm ma sát khi gia công, nâng cao độ chính xác và tuổi thọ dụng cụ, đồng thời vẫn duy trì cơ tính ổn định và khả năng chống ăn mòn vừa phải.


Tính chất cơ lý của C67500 Materials

C67500 Materials nổi bật với khả năng gia công cơ khí vượt trội, độ dẻo cao và độ cứng vừa phải, thích hợp cho các chi tiết cơ khí tinh xảo, phụ kiện kiến trúc, linh kiện điện tử và chi tiết trang trí nội thất.

Bảng tính chất cơ lý C67500 Materials

Tính chất Giá trị tham khảo
Khối lượng riêng 8.4 g/cm³
Độ bền kéo 360 – 470 MPa
Độ giãn dài 15 – 25%
Độ cứng 110 – 140 HB
Độ dẫn điện 18 – 25% IACS
Độ dẫn nhiệt 110 – 130 W/m·K
Nhiệt độ nóng chảy 890 – 950°C

Với khả năng chịu lực vừa phải, độ dẻo cao và khả năng gia công vượt trội, C67500 Materials phù hợp cho chi tiết cơ khí chính xác, ốc vít, trục, ống dẫn, phụ kiện và linh kiện điện tử.


Ưu điểm của C67500 Materials

1. Khả năng gia công cơ khí vượt trội

  • Dễ dàng tiện, khoan, doa, cắt gọt
  • Ít mài mòn dụng cụ nhờ hàm lượng chì cao
  • Tăng năng suất và độ chính xác của chi tiết

2. Độ dẻo và cơ tính ổn định

  • Dễ tạo hình các chi tiết phức tạp
  • Độ bền kéo và độ giãn dài phù hợp cho chi tiết chịu lực vừa phải

3. Màu sắc vàng sáng bóng

  • Bề mặt sáng mịn, thích hợp chi tiết trang trí
  • Phù hợp phụ kiện kiến trúc và nội thất cao cấp

4. Khả năng chống ăn mòn vừa phải

  • Duy trì tính chất vật lý trong môi trường bình thường
  • Thích hợp cho ứng dụng cơ khí, điện tử và trang trí

Nhược điểm của C67500 Materials

1. Chứa chì cao

  • Không thích hợp cho các ứng dụng tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm hoặc nước uống

2. Không chịu lực quá cao

  • Không phù hợp chi tiết chịu tải trọng lớn hoặc va đập mạnh

3. Hạn chế trong môi trường hóa chất mạnh

  • Dễ bị ăn mòn trong dung dịch axit hoặc kiềm nồng độ cao

Bảng so sánh C67500 Materials với các loại đồng thau phổ biến

Tính chất / Mác C67500 C67410 C67000 C66100 C65500
Đồng (Cu) 57–59 58–60 57–59 57–59 57–59
Kẽm (Zn) 37–39 37–39 37–39 37–39 37–39
Chì (Pb) 3.0–3.5 2.5–3.5 3.0–3.5 3.0–3.5 2.5–3.5
Độ bền kéo 360–470 MPa 360–470 MPa 360–470 MPa 360–470 MPa 360–470 MPa
Độ giãn dài 15–25% 15–25% 15–25% 15–25% 15–25%
Ứng dụng chính Chi tiết cơ khí, ống dẫn, phụ kiện, linh kiện điện tử Chi tiết cơ khí, ống dẫn, phụ kiện, linh kiện điện tử Chi tiết cơ khí, ống dẫn, phụ kiện, linh kiện điện tử Chi tiết cơ khí, ống dẫn, phụ kiện, linh kiện điện tử Chi tiết cơ khí, ống dẫn, phụ kiện, linh kiện điện tử

C67500 Materials nổi bật nhờ khả năng gia công vượt trội, màu vàng sáng bóng và hàm lượng chì cao, phù hợp cho chi tiết cơ khí tinh xảo, phụ kiện kiến trúc, ống dẫn và linh kiện điện tử.


Ứng dụng của C67500 Materials

1. Ngành cơ khí chế tạo

  • Ốc vít, bu lông, đai ốc
  • Trục, bánh răng, chi tiết máy tinh xảo
  • Linh kiện cơ khí chính xác

2. Ngành điện – điện tử

  • Busbar, vỏ thiết bị điện
  • Đầu nối, linh kiện dẫn điện nhẹ
  • Chi tiết cơ khí trong thiết bị điện tử

3. Ngành trang trí nội thất và phụ kiện

  • Tay nắm cửa, bản lề, khóa
  • Tấm trang trí, viền kiến trúc
  • Chi tiết phụ kiện trang trí cao cấp

4. Ngành công nghiệp nhẹ

  • Linh kiện thiết bị văn phòng và đồ gia dụng
  • Chi tiết máy móc nhẹ, phụ kiện kỹ thuật
  • Các ứng dụng cơ khí cần độ chính xác cao

Quy trình sản xuất C67500 Materials

  1. Tinh luyện đồng, kẽm và thêm chì kiểm soát
  2. Đúc phôi với kiểm soát tỷ lệ hợp kim chính xác
  3. Cán nóng, cán nguội, kéo thành ống, tấm hoặc chi tiết dập
  4. Ủ mềm để đạt độ dẻo và cơ tính tối ưu
  5. Kiểm tra cơ lý, độ cứng, độ giãn dài, độ bền kéo và màu sắc bề mặt

Quy trình đảm bảo vật liệu đồng nhất, cơ tính ổn định, khả năng gia công vượt trội và màu sắc sáng đẹp, đáp ứng nhu cầu sản xuất công nghiệp và dân dụng.


Kết luận

C67500 Materials là vật liệu đồng thau gia công tự do, chứa hàm lượng chì cao, nổi bật với khả năng gia công cơ khí xuất sắc, màu vàng sáng bóng và độ dẻo cao. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng chi tiết cơ khí tinh xảo, phụ kiện, ống dẫn, linh kiện điện tử và trang trí nội thất, đặc biệt khi yêu cầu tốc độ gia công nhanh và độ chính xác cao.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng CW100C

    Đồng CW100C Đồng CW100C là gì? Đồng CW100C là một loại hợp kim đồng crôm [...]

    Vật liệu F44

    Vật liệu F44 Vật liệu F44 là gì? Vật liệu F44 là một loại thép [...]

    Tìm hiểu về Inox Z6C13

    Tìm hiểu về Inox Z6C13 và Ứng dụng của nó Inox Z6C13 là gì? Inox [...]

    Vật liệu 1.4818

    Vật liệu 1.4818 Vật liệu 1.4818 là gì? Vật liệu 1.4818, còn được biết đến [...]

    So Sánh Inox 317 Với Inox 317L – Sự Khác Biệt Là Gì

    So Sánh Inox 317 Với Inox 317L – Sự Khác Biệt Là Gì? Inox 317 [...]

    Thép 2367

    Thép 2367 Thép 2367 là gì? Thép 2367 là một loại thép công cụ hợp [...]

    Inox 06Cr17Ni12Mo2

    Inox 06Cr17Ni12Mo2 Inox 06Cr17Ni12Mo2 là gì? Inox 06Cr17Ni12Mo2 là thép không gỉ austenitic cao cấp, [...]

    Inox SUS329J1

    Inox SUS329J1 Inox SUS329J1 là gì? Inox SUS329J1 là thép không gỉ duplex, kết hợp [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo