C70250 Materials

CuCo1Ni1Be Materials

C70250 Materials

C70250 Materials là gì?

C70250 Materials là một loại đồng thau không chì (Lead-Free Brass), còn được biết đến với tên gọi C70250 Brass. Đây là loại đồng thau cao cấp, thân thiện với môi trường, phù hợp cho ứng dụng tiếp xúc với thực phẩm và nước uống, nhờ không chứa chì hoặc chứa lượng chì rất thấp.

C70250 Materials được ứng dụng rộng rãi trong thiết bị y tế, ống dẫn nước sạch, phụ kiện kiến trúc, linh kiện cơ khí và thiết bị điện tử, nhờ cơ tính ổn định, khả năng chống ăn mòn tốt và dễ gia công cơ khí.


Thành phần hóa học của C70250 Materials

C70250 Materials là đồng thau không chì hoặc hàm lượng chì rất thấp, kết hợp các nguyên tố đồng, kẽm và thiếc (Sn) để cải thiện khả năng chống ăn mòn và cơ tính.

Bảng thành phần hóa học C70250 Materials

Thành phần Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 58 – 60
Kẽm (Zn) 37 – 39
Thiếc (Sn) 0.5 – 1.0
Chì (Pb) ≤ 0.03
Sắt (Fe) ≤ 0.5
Nickel (Ni) ≤ 0.3
Tạp chất khác ≤ 0.5

Hàm lượng kẽm và thiếc kết hợp giúp tăng khả năng chống ăn mòn, đặc biệt là trong môi trường tiếp xúc với nước uống và thực phẩm, đồng thời giữ được độ dẻo và cơ tính ổn định.


Tính chất cơ lý của C70250 Materials

C70250 Materials nổi bật với khả năng gia công cơ khí tốt, độ dẻo cao, độ bền vừa phải và khả năng chống ăn mòn tốt, thích hợp cho các chi tiết cơ khí chính xác, ống dẫn nước sạch, phụ kiện kiến trúc và linh kiện điện tử.

Bảng tính chất cơ lý C70250 Materials

Tính chất Giá trị tham khảo
Khối lượng riêng 8.4 g/cm³
Độ bền kéo 380 – 480 MPa
Độ giãn dài 15 – 25%
Độ cứng 120 – 140 HB
Độ dẫn điện 18 – 22% IACS
Độ dẫn nhiệt 110 – 130 W/m·K
Nhiệt độ nóng chảy 890 – 950°C

Với cơ tính ổn định, độ dẻo cao và khả năng gia công tốt, C70250 Materials là lựa chọn lý tưởng cho chi tiết cơ khí tinh xảo, ống dẫn, phụ kiện kiến trúc và thiết bị y tế.


Ưu điểm của C70250 Materials

1. An toàn cho sức khỏe

  • Không chứa chì hoặc hàm lượng chì rất thấp (<0.03%)
  • Thích hợp cho ứng dụng tiếp xúc trực tiếp với nước uống và thực phẩm

2. Khả năng gia công cơ khí tốt

  • Dễ dàng tiện, khoan, doa, cắt gọt
  • Ít mài mòn dụng cụ
  • Tăng năng suất sản xuất chi tiết

3. Khả năng chống ăn mòn tốt

  • Chống ăn mòn trong môi trường nước và khí quyển
  • Phù hợp cho thiết bị y tế, phụ kiện kiến trúc và đường ống nước sạch

4. Cơ tính ổn định và độ dẻo cao

  • Dễ tạo hình các chi tiết phức tạp
  • Độ bền kéo và độ giãn dài phù hợp cho chi tiết chịu lực vừa phải

Nhược điểm của C70250 Materials

1. Giá thành cao hơn đồng thau có chì

  • Chi phí nguyên liệu và sản xuất cao hơn do tiêu chuẩn không chì

2. Khả năng chịu lực hạn chế

  • Không phù hợp cho chi tiết chịu tải trọng lớn hoặc va đập mạnh

3. Hạn chế trong môi trường hóa chất mạnh

  • Dễ bị ăn mòn trong dung dịch axit hoặc kiềm nồng độ cao

Bảng so sánh C70250 Materials với các loại đồng thau phổ biến

Tính chất / Mác C70250 C67500 C67410 C66100 C65500
Đồng (Cu) 58–60 57–59 58–60 57–59 57–59
Kẽm (Zn) 37–39 37–39 37–39 37–39 37–39
Thiếc (Sn) 0.5–1.0
Chì (Pb) ≤0.03 3.0–3.5 2.5–3.5 3.0–3.5 2.5–3.5
Độ bền kéo 380–480 MPa 360–470 MPa 360–470 MPa 360–470 MPa 360–470 MPa
Độ giãn dài 15–25% 15–25% 15–25% 15–25% 15–25%
Ứng dụng chính Ống nước sạch, thiết bị y tế, phụ kiện kiến trúc Chi tiết cơ khí, ống dẫn, linh kiện điện tử Chi tiết cơ khí, ống dẫn, linh kiện điện tử Chi tiết cơ khí, ống dẫn, linh kiện điện tử Chi tiết cơ khí, ống dẫn, linh kiện điện tử

C70250 Materials nổi bật nhờ không chứa chì, an toàn cho sức khỏe, cơ tính ổn định và khả năng chống ăn mòn tốt, phù hợp cho ứng dụng trong thiết bị y tế, đường ống nước sạch và phụ kiện kiến trúc.


Ứng dụng của C70250 Materials

1. Ngành y tế và thiết bị y tế

  • Vòi nước, van điều chỉnh, phụ kiện thiết bị y tế
  • Các chi tiết cơ khí tiếp xúc trực tiếp với chất lỏng

2. Ngành cơ khí chế tạo

  • Linh kiện máy móc chính xác
  • Chi tiết cơ khí chịu lực vừa phải
  • Phụ kiện, trục, bánh răng nhỏ

3. Ngành điện – điện tử

  • Đầu nối, vỏ thiết bị điện
  • Linh kiện dẫn điện nhẹ
  • Chi tiết cơ khí trong thiết bị điện tử

4. Ngành trang trí nội thất và phụ kiện

  • Tay nắm cửa, bản lề, khóa
  • Chi tiết trang trí cao cấp, phụ kiện kiến trúc
  • Thiết bị ống dẫn nước sạch, vòi sen, van nước

Quy trình sản xuất C70250 Materials

  1. Tinh luyện đồng, kẽm và thiếc, kiểm soát hàm lượng chì
  2. Đúc phôi với kiểm soát tỷ lệ hợp kim chính xác
  3. Cán nóng, cán nguội, kéo thành ống, tấm hoặc chi tiết dập
  4. Ủ mềm để đạt độ dẻo và cơ tính tối ưu
  5. Kiểm tra cơ lý, độ cứng, độ giãn dài, độ bền kéo và khả năng chống ăn mòn

Quy trình đảm bảo vật liệu đồng nhất, cơ tính ổn định, khả năng gia công tốt và an toàn cho sức khỏe, đáp ứng nhu cầu sản xuất thiết bị y tế, phụ kiện kiến trúc và đường ống nước sạch.


Kết luận

C70250 Materials là vật liệu đồng thau không chì, an toàn cho sức khỏe và môi trường, nổi bật với khả năng gia công cơ khí tốt, cơ tính ổn định, màu vàng sáng và khả năng chống ăn mòn cao. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng thiết bị y tế, ống dẫn nước sạch, phụ kiện kiến trúc, linh kiện cơ khí và thiết bị điện tử, đặc biệt khi yêu cầu an toàn, độ bền ổn định và chất lượng cao.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Những Lưu Ý Khi Chọn Mua Inox F51 Số Lượng Lớn

    Những Lưu Ý Khi Chọn Mua Inox F51 Số Lượng Lớn Giới Thiệu Về Inox [...]

    Tìm hiểu về Inox 1.4565

    Tìm hiểu về Inox 1.4565 và Ứng dụng của nó Inox 1.4565 là gì? Inox [...]

    Thép Inox Z6CNT18.11

    Thép Inox Z6CNT18.11 Thép Inox Z6CNT18.11 là thép không gỉ austenitic cao cấp, nổi bật [...]

    So Sánh Tính Dẫn Điện Của Đồng 2.0500 Với Các Loại Đồng Khác

    So Sánh Tính Dẫn Điện Của Đồng 2.0500 Với Các Loại Đồng Khác Đồng 2.0500 [...]

    Thép không gỉ 06Cr17Ni12Mo2

    Thép không gỉ 06Cr17Ni12Mo2 Thép không gỉ 06Cr17Ni12Mo2 là loại thép Austenitic cao cấp, nổi [...]

    Inox 17-4 PH

    Inox 17-4 PH Inox 17-4 PH là gì? Inox 17-4 PH (còn gọi là UNS [...]

    Thép không gỉ Z6CND17.12

    Thép không gỉ Z6CND17.12 Thép không gỉ Z6CND17.12 là gì? Thép không gỉ Z6CND17.12 là [...]

    Tìm hiểu về Inox 30316

    Tìm hiểu về Inox 30316 và Ứng dụng của nó Inox 30316 là gì? Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo