C7060 Materials

Đồng Cuộn 0.1mm

C7060 Materials

C7060 Materials là gì?
C7060 Materials là một loại hợp kim đồng – niken cao cấp, thường được biết đến với tên gọi CuNi 90/10 (90% Đồng – 10% Niken). Đây là vật liệu nổi bật với khả năng chống ăn mòn vượt trội trong môi trường nước biển, khả năng dẫn nhiệt tốt, độ bền cơ học ổn định và đặc biệt là khả năng chống rỗ, chống ăn mòn kẽ hở rất mạnh. C7060 Materials được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng hàng hải, công nghiệp hóa chất và các hệ thống trao đổi nhiệt nhờ độ bền cao và hiệu suất ổn định trong điều kiện làm việc khắc nghiệt.

Thành phần hóa học C7060 Materials

Thành phần tiêu chuẩn của C7060 Materials bao gồm:

  • Cu: khoảng 88 – 90%
  • Ni: 10 – 12%
  • Fe: 1 – 1.5%
  • Mn: 0.5 – 1%
  • Các tạp chất khác: rất nhỏ

Hàm lượng niken giúp tăng khả năng chống ăn mòn, trong khi mangan và sắt cải thiện độ bền cơ học và khả năng chịu va đập.

Tính chất cơ lý của C7060 Materials

C7060 Materials sở hữu bộ tính chất lý – cơ nổi bật:

  • Độ bền kéo: 275 – 340 MPa
  • Độ giãn dài: 30 – 35%
  • Độ cứng: 60 – 90 HB
  • Khả năng chống ăn mòn nước biển cực tốt, kể cả trong dòng chảy cao
  • Không bị rỗ điểm hay ăn mòn kẽ hở như nhiều kim loại khác
  • Dẫn nhiệt tốt, phù hợp cho thiết bị trao đổi nhiệt
  • Độ bền cơ học ổn định, không bị giòn ở nhiệt độ thấp

Nhờ những đặc tính này, C7060 Materials trở thành vật liệu tiêu chuẩn trong ngành đóng tàu và kỹ thuật biển.

Ưu điểm của C7060 Materials

C7060 Materials mang đến nhiều ưu điểm vượt trội:

  • Khả năng chống ăn mòn nước biển hàng đầu, thậm chí trong môi trường nước biển lưu tốc cao
  • Chịu được sự tấn công của tảo, sinh vật biển, hạn chế bám bẩn
  • Chịu được nhiệt độ cao, không bị oxy hóa mạnh
  • Không bị giòn khi lạnh, giữ độ dẻo tốt
  • Dẫn nhiệt – dẫn điện ổn định, dùng tốt cho các thiết bị công nghiệp
  • Độ bền mỏi tốt, ít hư hỏng khi làm việc dài hạn

Nhờ đó, vật liệu được đánh giá rất cao trong các công trình chiến lược và hệ thống công nghiệp quan trọng.

Nhược điểm của C7060 Materials

Một số hạn chế cần lưu ý:

  • Giá thành cao hơn đồng thường và một số thép không gỉ
  • Gia công khó hơn, cần dụng cụ cắt phù hợp
  • Không thích hợp cho môi trường có amoniac hoặc sulfide, dễ gây ứng suất nứt
  • Có trọng lượng nặng hơn thép, gây hạn chế trong vài ứng dụng đặc biệt

Ứng dụng của C7060 Materials

C7060 Materials được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp:

  • Ngành hàng hải: ống dẫn nước biển, thiết bị làm mát động cơ, bộ trao đổi nhiệt
  • Ngành công nghiệp năng lượng: bộ ngưng tụ, ống trao đổi nhiệt trong nhà máy điện
  • Ngành hóa chất: ống dẫn hóa chất nhẹ, bồn chứa, bộ trao đổi nhiệt công nghiệp
  • Hệ thống điều hòa – HVAC: ống dẫn gas, ống trao đổi nhiệt
  • Cơ khí: van, phụ kiện chịu ăn mòn, phụ kiện đường ống
  • Ngành dầu khí: ống dẫn, thiết bị vận hành trong môi trường biển

Khả năng chống ăn mòn mạnh đặc biệt khiến C7060 Materials là lựa chọn số 1 trong các ứng dụng tiếp xúc trực tiếp nước biển.

Kết luận

C7060 Materials là hợp kim đồng – niken cao cấp có khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường nước biển và công nghiệp hóa chất. Với đặc tính bền bỉ, ổn định, dẫn nhiệt tốt và tuổi thọ cao, vật liệu này được ứng dụng rộng rãi trong các ngành hàng hải, năng lượng, HVAC và hóa chất. Nếu bạn cần một vật liệu có độ bền và khả năng chịu ăn mòn tốt, C7060 Materials chắc chắn là lựa chọn tối ưu.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.
Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316 – Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox S32202 Là Gì

    Inox S32202 Là Gì? Thành Phần Hóa Học Và Tính Chất Nổi Bật Inox S32202 [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 3

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 3 – Vật Liệu Nhỏ Gọn Cho Cơ Khí Chính [...]

    CuZn36Pb2As Copper Alloys

    CuZn36Pb2As Copper Alloys CuZn36Pb2As Copper Alloys là gì? CuZn36Pb2As Copper Alloys là hợp kim đồng [...]

    STS304L material

    STS304L material STS304L material là thép không gỉ austenitic thuộc dòng thép 300 series, tương [...]

    Thép không gỉ Duplex 318S13

    Thép không gỉ Duplex 318S13 Thép không gỉ Duplex 318S13 là loại thép Duplex cao [...]

    Inox X10Cr13

    Inox X10Cr13 Inox X10Cr13 là gì? Inox X10Cr13 là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Ứng Dụng Của Inox 1Cr21Ni5Ti Trong Ngành Cơ Khí Và Xây Dựng

    Ứng Dụng Của Inox 1Cr21Ni5Ti Trong Ngành Cơ Khí Và Xây Dựng Inox 1Cr21Ni5Ti là [...]

    Thép 2357

    Thép 2357 Thép 2357 là gì? Thép 2357 là một loại thép không gỉ Austenitic [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo