C73500 Copper Alloys

CZ132 Materials

C73500 Copper Alloys

C73500 Copper Alloys là gì?

C73500, còn được gọi là Nickel Silver hoặc Nickel Brass, là một loại đồng hợp kim cao cấp thuộc nhóm đồng-kẽm, được bổ sung niken và thiếc nhằm tăng khả năng chống ăn mòn, độ bền cơ học và tính thẩm mỹ. Hợp kim này nổi bật với màu bạc sáng đặc trưng, khả năng gia công tốt, độ bền cơ học ổn định và khả năng chống ăn mòn hiệu quả. C73500 được sử dụng rộng rãi trong cơ khí chính xác, trang trí nội thất, thiết bị điện tử, phụ tùng ô tô, van, bơm và các chi tiết cần màu sắc đồng đều cùng chất lượng cơ lý cao.

Màu bạc sáng của C73500 xuất phát từ sự kết hợp đồng, kẽm và niken, giúp hợp kim duy trì ổn định cơ lý và thẩm mỹ. Hợp kim này lý tưởng cho các chi tiết cơ khí, chi tiết trang trí, chi tiết dẫn điện và các bộ phận yêu cầu độ bền vừa phải, màu sắc ổn định và khả năng gia công cao.

Thành phần hóa học C73500 Copper Alloys

C73500 được thiết kế để cân bằng độ bền cơ học, khả năng chống ăn mòn, tính thẩm mỹ và khả năng gia công. Bảng thành phần chi tiết:

Nguyên tố Hàm lượng (%) Chức năng chính
Đồng (Cu) 60 – 63 Thành phần chính, dẫn điện, dẫn nhiệt, tạo màu bạc sáng
Kẽm (Zn) 19 – 22 Tăng độ bền cơ học, cải thiện khả năng chống ăn mòn
Niken (Ni) 12 – 14 Tăng khả năng chống ăn mòn, tạo màu bạc sáng và ổn định cơ lý
Thiếc (Sn) 1,0 – 2,0 Hỗ trợ chống ăn mòn, tăng độ cứng và ổn định cơ lý
Sắt (Fe) ≤ 0,5 Tăng độ bền cơ học
Chì (Pb) ≤ 0,05 Hỗ trợ gia công chi tiết
Tạp chất khác ≤ 0,05 Không ảnh hưởng đáng kể đến tính chất tổng thể

So với các hợp kim đồng-kẽm thông thường, C73500 bổ sung niken và thiếc giúp tạo màu bạc sáng, tăng khả năng chống ăn mòn và ổn định cơ lý, phù hợp cho các ứng dụng trang trí cao cấp và công nghiệp.

Tính chất cơ lý C73500 Copper Alloys

C73500 sở hữu các đặc tính cơ lý vượt trội, phù hợp cho chi tiết cơ khí, trang trí và các chi tiết tiếp xúc môi trường ăn mòn nhẹ:

  • Độ bền kéo: 450 – 620 MPa
  • Độ cứng: 110 – 170 HB
  • Độ giãn dài: 15 – 30%
  • Khả năng dẫn điện: 10 – 20% IACS
  • Khả năng dẫn nhiệt: 100 – 130 W/mK
  • Kháng ăn mòn và mài mòn: Tốt trong môi trường nước ngọt và công nghiệp nhẹ
  • Khả năng đàn hồi: Tốt, duy trì hình dạng và kích thước trong ứng dụng cơ khí

Những đặc tính này giúp C73500 trở thành vật liệu lý tưởng cho chi tiết cơ khí, chi tiết trang trí, thiết bị điện tử, van, bơm và các bộ phận chịu lực vừa phải.

Ưu điểm C73500 Copper Alloys

  • Màu sắc thẩm mỹ cao: Màu bạc sáng, phù hợp trang trí và chi tiết nhìn thấy.
  • Khả năng chống ăn mòn tốt: Phù hợp môi trường nước ngọt và khí hậu công nghiệp nhẹ.
  • Độ bền cơ học ổn định: Phù hợp chi tiết chịu lực vừa phải và chi tiết cơ khí chính xác.
  • Ổn định cơ lý: Giảm biến dạng, tăng tuổi thọ chi tiết.
  • Khả năng gia công tốt: Tiện, cắt, dập, uốn, hàn hoặc gia công CNC.

Nhược điểm C73500 Copper Alloys

  • Khả năng dẫn điện thấp hơn hợp kim đồng-kẽm thông thường: Không phù hợp chi tiết dẫn điện yêu cầu cao.
  • Không thích hợp chi tiết chịu lực cực cao: So với đồng-phốt pho hoặc đồng-thiếc-phốt pho.
  • Chi phí cao hơn đồng tinh khiết hoặc đồng-kẽm thông thường: Bổ sung niken và thiếc làm tăng giá thành.

Ứng dụng C73500 Copper Alloys

  1. Ngành trang trí và nội thất:
    • Tay nắm cửa, bản lề, ốp kim loại, chi tiết trang trí kim loại.
    • Các bộ phận cần màu sắc thẩm mỹ và ổn định cơ lý.
  2. Ngành cơ khí và chế tạo máy:
    • Trục, vòng bi, lò xo, chi tiết cơ khí chịu lực vừa phải.
    • Chi tiết cơ khí yêu cầu màu sắc ổn định và độ bền tốt.
  3. Ngành điện và điện tử:
    • Chi tiết thiết bị điện tử, chi tiết dẫn điện vừa phải.
  4. Ngành ô tô:
    • Phụ tùng, van, chi tiết trang trí kim loại.
  5. Ngành công nghiệp nhẹ:
    • Van, bơm, chi tiết chịu lực vừa phải trong môi trường ăn mòn nhẹ.

Quy trình sản xuất và xử lý C73500 Copper Alloys

  1. Nung chảy và tinh luyện: Đồng, kẽm, niken và thiếc được hợp kim hóa, loại bỏ tạp chất.
  2. Đúc phôi: Thanh, tấm, ống hoặc chi tiết theo yêu cầu.
  3. Gia công cơ học: Tiện, cắt, dập, uốn hoặc hàn chi tiết.
  4. Xử lý nhiệt: Softening hoặc hardening theo yêu cầu ứng dụng.
  5. Kiểm tra chất lượng: Thành phần hóa học, độ bền, độ cứng, khả năng chống ăn mòn và màu sắc.

Phân tích thị trường tiêu thụ C73500 Copper Alloys

  • Ngành trang trí và nội thất: Tay nắm, bản lề, ốp kim loại, chi tiết trang trí.
  • Ngành cơ khí chính xác: Trục, vòng bi, lò xo, chi tiết cơ khí vừa phải.
  • Ngành điện và điện tử: Chi tiết dẫn điện và thiết bị điện tử.
  • Ngành ô tô: Phụ tùng, van, chi tiết trang trí kim loại.
  • Xu hướng hiện nay: Vật liệu bền, thẩm mỹ, chống ăn mòn vừa phải, màu sắc ổn định, phù hợp cho công nghiệp cơ khí, điện tử, ô tô và trang trí cao cấp.

Kết luận C73500 Copper Alloys

C73500 Copper Alloys là đồng-kẽm cao cấp bổ sung niken và thiếc, nổi bật với màu bạc sáng, khả năng chống ăn mòn tốt, độ bền cơ học ổn định và khả năng gia công tốt. Hợp kim lý tưởng cho chi tiết cơ khí, chi tiết trang trí, thiết bị điện tử, van, bơm và các bộ phận chịu lực vừa phải trong môi trường công nghiệp nhẹ và trang trí. Với ưu điểm về màu sắc, tuổi thọ, hiệu suất và khả năng gia công, C73500 là lựa chọn tối ưu trong nhiều ứng dụng công nghiệp, điện tử và trang trí cao cấp.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng Hợp Kim C79800

    Đồng Hợp Kim C79800 Đồng Hợp Kim C79800 là gì? Đồng Hợp Kim C79800 là [...]

    Inox 431 Có Thể Thay Thế Inox 304 Hoặc 316 Trong Các Ứng Dụng Không

    Inox 431 Có Thể Thay Thế Inox 304 Hoặc 316 Trong Các Ứng Dụng Không? [...]

    Inox SUS309S

    Inox SUS309S Inox SUS309S là gì? Inox SUS309S là thép không gỉ austenitic thuộc nhóm [...]

    Thép không gỉ 304

    Thép không gỉ 304 Thép không gỉ 304 là gì? Thép không gỉ 304 là [...]

    2Cr13Mn9Ni4 stainless steel

    2Cr13Mn9Ni4 stainless steel 2Cr13Mn9Ni4 stainless steel là gì? 2Cr13Mn9Ni4 stainless steel là thép không gỉ [...]

    Tại Sao Inox STS329J3L Lại Được Ứng Dụng Nhiều Trong Sản Xuất Thiết Bị Chịu Áp Lực

    Tại Sao Inox STS329J3L Lại Được Ứng Dụng Nhiều Trong Sản Xuất Thiết Bị Chịu [...]

    1.4919 material

    1.4919 material 1.4919 material là gì? 1.4919 material, còn được biết đến với ký hiệu [...]

    Inox X2CrNiMoN12-5-3: Tại Sao Đây Là Chất Liệu Lý Tưởng Cho Các Dự Án Công Nghiệp

    Inox X2CrNiMoN12-5-3: Tại Sao Đây Là Chất Liệu Lý Tưởng Cho Các Dự Án Công [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo