C7351 Copper Alloys

CuCo1Ni1Be Materials

C7351 Copper Alloys

C7351 Copper Alloys là hợp kim đồng – niken – nhôm (Cu-Ni-Al Alloy) cao cấp, nổi bật với khả năng chống ăn mòn xuất sắc, độ bền cơ học cao, cơ lý ổn định và dễ gia công cơ khí. Hợp kim này được ứng dụng rộng rãi trong van, bơm, ống dẫn nước biển, chi tiết máy hàng hải và thiết bị công nghiệp chịu môi trường ăn mòn nặng.


C7351 Copper Alloys là gì?

C7351 là hợp kim đồng – niken – nhôm chứa khoảng 42% niken, 2% nhôm và 1% sắt, được phát triển nhằm:

  • Tăng khả năng chống ăn mòn trong môi trường nước biển, hóa chất và khí quyển mặn.
  • Cải thiện độ bền cơ học và độ cứng, đồng thời duy trì độ dẻo và ổn định cơ lý.
  • Đáp ứng yêu cầu cao về độ bền và ổn định cho chi tiết máy và thiết bị công nghiệp hàng hải.

Đặc điểm nổi bật của C7351:

  • Khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường nước biển, hóa chất nhẹ và dầu.
  • Độ bền cơ học cao, chịu được tải trọng và áp lực mạnh.
  • Cơ lý ổn định, giữ hình dạng và kích thước trong điều kiện vận hành khắc nghiệt.
  • Dễ gia công cơ khí, tiện, hàn, dập và uốn.
  • Khả năng chống mài mòn tốt, phù hợp cho chi tiết máy và thiết bị tiếp xúc với môi trường ăn mòn.

C7351 thường được sử dụng trong van, bơm, ống dẫn nước biển, chi tiết máy hàng hải và các thiết bị công nghiệp chịu môi trường ăn mòn nặng.


Thành phần hóa học C7351 Copper Alloys

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 56 – 58
Niken (Ni) 40 – 42
Nhôm (Al) 1,5 – 2,5
Sắt (Fe) 0,5 – 1,0
Silic (Si) ≤ 0,3
Mangan (Mn) ≤ 0,3
Tạp chất khác ≤ 0,05

C7351 là hợp kim đồng – niken – nhôm tiêu chuẩn, trong đó niken giúp tăng khả năng chống ăn mòn và độ bền cơ học, nhôm và sắt cải thiện độ cứng và cơ lý, đáp ứng các yêu cầu chi tiết máy, ống dẫn và thiết bị công nghiệp chịu ăn mòn nặng.


Tính chất cơ lý của C7351 Copper Alloys

Tính chất Giá trị trung bình
Khối lượng riêng 8,9 g/cm³
Độ bền kéo (UTS) 500 – 650 MPa
Giới hạn chảy (YS) 350 – 420 MPa
Độ cứng 160 – 200 HB
Độ giãn dài 10 – 20%
Khả năng chống ăn mòn Xuất sắc
Khả năng chống mài mòn Cao
Nhiệt độ làm việc -50°C đến 350°C

C7351 cung cấp sự kết hợp tối ưu giữa độ bền cơ học, khả năng chống ăn mòn và cơ lý ổn định, thích hợp cho chi tiết máy, van, bơm và ống dẫn chịu môi trường ăn mòn nặng.


So sánh C7351 với các hợp kim đồng khác

Hợp kim Thành phần chính Khả năng chống ăn mòn Độ bền (MPa) Ứng dụng chính
C7351 Cu 56–58%, Ni 40–42%, Al 2%, Fe 0,5–1% Xuất sắc 500 – 650 Van, bơm, ống dẫn nước biển, chi tiết máy hàng hải
C7150 Cu 66–70%, Ni 24–28%, Al 2–3% Xuất sắc 480 – 600 Van, bơm, ống dẫn, chi tiết máy chịu ăn mòn
C7060 Cu 85–88%, Al 9–11%, Ni 2–3% Xuất sắc 420 – 550 Van, bơm, ống dẫn, chi tiết máy chịu ăn mòn
C51000 Cu 99% Tốt 210 – 250 Ống dẫn nước, thiết bị điện, chi tiết không chịu áp lực cao

C7351 nổi bật nhờ khả năng chống ăn mòn vượt trội, độ bền cơ học cao và cơ lý ổn định, đặc biệt trong môi trường nước biển, khí quyển mặn và thiết bị công nghiệp chịu ăn mòn nặng.


Ưu điểm của C7351 Copper Alloys

  1. Khả năng chống ăn mòn xuất sắc, đặc biệt trong môi trường nước biển, hóa chất và khí quyển mặn.
  2. Độ bền cơ học cao, chịu được tải trọng và áp lực lớn.
  3. Cơ lý ổn định, giữ hình dạng và kích thước khi vận hành.
  4. Dễ gia công cơ khí, tiện, hàn, dập và uốn.
  5. Khả năng chống mài mòn tốt, kéo dài tuổi thọ chi tiết máy.
  6. Hiệu suất cao trong thiết bị công nghiệp và hàng hải, giảm chi phí bảo trì.
  7. Độ ổn định nhiệt và cơ lý tốt, phù hợp với ứng dụng chịu môi trường khắc nghiệt.

Nhược điểm của C7351 Copper Alloys

  • Chi phí cao hơn so với đồng tinh khiết và hợp kim nhôm thấp.
  • Hạn chế hàn với một số hợp kim đồng khác nếu không sử dụng kỹ thuật hàn chuyên dụng.
  • Dẫn điện thấp hơn đồng nguyên chất, không phù hợp cho ứng dụng điện lực.

Ứng dụng của C7351 Copper Alloys

1. Ngành hàng hải

  • Van, bơm, ống dẫn nước biển và chi tiết máy chịu ăn mòn.
  • Thiết bị trên tàu thuyền và chi tiết cơ khí tiếp xúc trực tiếp với nước biển.

2. Ngành công nghiệp hóa chất

  • Van, bơm, bình trao đổi nhiệt và thiết bị hóa chất nhẹ.
  • Chi tiết máy chịu ăn mòn liên tục từ môi trường hóa chất.

3. Ngành cơ khí và máy móc

  • Chi tiết máy, bạc lót, bánh răng, trục và thiết bị truyền động.
  • Bộ phận cần cơ lý ổn định, độ bền cao và khả năng chống ăn mòn.

Gia công C7351 Copper Alloys

1. Gia công cơ khí

  • Dễ tiện, cắt, khoan, dập và mài.
  • Có thể uốn hoặc kéo thành tấm, ống hoặc thanh.

2. Hàn và kết nối

  • Hàn mềm, hàn TIG hoặc MIG với kim loại bổ sung.
  • Kỹ thuật hàn cần đảm bảo giữ cơ lý và khả năng chống ăn mòn.

3. Xử lý bề mặt

  • Mạ niken hoặc phủ lớp bảo vệ để tăng khả năng chống ăn mòn.
  • Bôi trơn hoặc phủ chống oxy hóa cho chi tiết máy trong môi trường nước mặn hoặc hóa chất.

Quy trình sản xuất C7351 Copper Alloys

  1. Hợp kim hóa đồng với niken, nhôm và sắt, kiểm soát tạp chất ≤ 0,05%.
  2. Đúc phôi thanh, tấm, ống hoặc chi tiết rỗng.
  3. Cán nóng, cán nguội hoặc kéo dây để đạt hình dạng mong muốn.
  4. Gia công cơ khí thành chi tiết cuối cùng: van, bơm, ống dẫn, chi tiết máy.
  5. Kiểm tra độ bền, độ dẻo, khả năng chống ăn mòn và mài mòn.

Thị trường tiêu thụ C7351 Copper Alloys

  • Châu Á: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc – van, bơm, ống dẫn, chi tiết máy công nghiệp.
  • Châu Âu: Van, bơm, thiết bị công nghiệp và chi tiết máy chịu ăn mòn.
  • Mỹ: Van, bơm, ống dẫn nước biển và chi tiết máy hàng hải.
  • Đông Nam Á: Chi tiết máy, van và thiết bị bơm chịu môi trường ăn mòn nặng.

C7351 được đánh giá cao nhờ khả năng chống ăn mòn vượt trội, cơ lý ổn định và độ bền cao, đáp ứng nhu cầu chi tiết máy, van, bơm và ống dẫn chất lượng cao trong công nghiệp và hàng hải.


Kết luận

C7351 Copper Alloys là hợp kim đồng – niken – nhôm cao cấp, nổi bật với khả năng chống ăn mòn xuất sắc, độ bền cơ học cao, cơ lý ổn định và dễ gia công cơ khí, phù hợp cho van, bơm, ống dẫn nước biển và chi tiết máy công nghiệp chịu môi trường ăn mòn nặng. Đây là vật liệu tin cậy, bền bỉ và quan trọng trong ngành công nghiệp cơ khí, hàng hải và thiết bị công nghiệp nặng.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox Martensitic 440A

    Thép Inox Martensitic 440A Thép Inox Martensitic 440A là gì? Thép Inox Martensitic 440A là [...]

    Cuộn Inox 410 1.5mm

    Cuộn Inox 410 1.5mm – Chịu Lực Tốt, Có Từ Tính, Dễ Gia Công Cuộn [...]

    Thép STS201

    Thép STS201 Thép STS201 là gì? Thép STS201 là một loại thép không gỉ austenit, [...]

    Thép Inox 316S16

    Thép Inox 316S16 Thép Inox 316S16 là thép không gỉ austenitic thuộc dòng 316, nổi [...]

    Thép không gỉ S40300

    Thép không gỉ S40300 Thép không gỉ S40300 là gì? Thép không gỉ S40300 là [...]

    Thép X6CrNiMoTi17-12-2

    Thép X6CrNiMoTi17-12-2 Thép X6CrNiMoTi17-12-2 là gì? Thép X6CrNiMoTi17-12-2 là một loại thép không gỉ Austenitic [...]

    Thép không gỉ Z6CNDT17.13

    Thép không gỉ Z6CNDT17.13 Thép không gỉ Z6CNDT17.13 là gì? Thép không gỉ Z6CNDT17.13 là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 11

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 11 – Vật Liệu Chất Lượng Cao Cho Các [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo