C7701 Materials

Đồng Cuộn 0.1mm

C7701 Materials

C7701 Materials là gì?
C7701 Materials là một loại hợp kim đồng – niken – kẽm thuộc nhóm Nickel Silver (hay còn gọi là đồng trắng). Với thành phần chứa niken cao, hợp kim này có màu sáng giống bạc, độ cứng tốt, khả năng chống ăn mòn cao và tính ổn định tuyệt vời trong môi trường khắc nghiệt. Nhờ đặc tính cơ lý nổi bật và tính thẩm mỹ đẹp, C7701 Materials được sử dụng rộng rãi trong các ngành điện – điện tử, dụng cụ đo lường, nhạc cụ và linh kiện cơ khí chính xác.

Thành phần hóa học C7701 Materials

C7701 Materials có thành phần tiêu chuẩn:

  • Cu: 60 – 65%
  • Ni: 17 – 20%
  • Zn: 15 – 20%
  • Tạp chất: rất nhỏ

Hàm lượng niken cao mang lại độ sáng, độ bền và khả năng chống ăn mòn vượt trội, trong khi kẽm giúp tăng độ cứng và ổn định cấu trúc tinh thể.

Tính chất cơ lý của C7701 Materials

C7701 Materials sở hữu bộ tính chất đáng tin cậy:

  • Độ bền kéo: 450 – 650 MPa
  • Độ cứng: 110 – 180 HV
  • Độ giãn dài: 10 – 30%
  • Độ dẫn điện thấp, phù hợp làm linh kiện điện – điện tử đặc thù
  • Khả năng chống ăn mòn tốt, đặc biệt trong môi trường ẩm và hóa chất nhẹ
  • Khả năng đàn hồi và phục hồi biến dạng tốt
  • Tính ổn định nhiệt cao, chịu được dao động nhiệt độ liên tục

Chính nhờ sự cân bằng hoàn hảo giữa độ bền, độ dẻo và khả năng chống ăn mòn, C7701 Materials được sử dụng trong những ứng dụng đòi hỏi độ chính xác cao và hoạt động lâu dài.

Ưu điểm của C7701 Materials

C7701 Materials mang đến nhiều ưu điểm vượt trội:

  • Màu sắc giống bạc, tính thẩm mỹ cao
  • Khả năng chống ăn mòn tốt trong không khí, nước, hơi ẩm
  • Chống mài mòn và biến dạng tuyệt vời, phù hợp cho linh kiện cơ khí
  • Độ đàn hồi ổn định, thích hợp cho các bộ phận lò xo mỏng
  • Khả năng hàn, mạ, tạo hình tốt
  • Tính ổn định điện – nhiệt cao, ít bị biến đổi theo thời gian

Nhờ những ưu điểm này, vật liệu trở thành lựa chọn lý tưởng trong nhiều lĩnh vực khác nhau.

Nhược điểm của C7701 Materials

Một số hạn chế nhỏ của C7701 Materials:

  • Giá thành cao do chứa niken
  • Độ dẫn điện không cao, không dùng cho truyền tải điện
  • Gia công yêu cầu dụng cụ cứng, vì độ bền và độ cứng cao
  • Không phù hợp trong môi trường amoniac, dễ bị ăn mòn ứng suất

Ứng dụng của C7701 Materials

C7701 Materials được ứng dụng rộng rãi trong:

  • Công nghiệp điện – điện tử: đầu nối, linh kiện relay, điện trở chính xác, bộ phận chuyển mạch
  • Cơ khí chính xác: lò xo tấm, khung giữ linh kiện, phụ kiện máy đo
  • Nhạc cụ: sáo, kèn, chi tiết khí nhạc nhờ đặc tính âm học tốt
  • Trang sức và phụ kiện cao cấp: nhẫn, khóa, phụ kiện trang trí nhờ màu sắc sáng và chống xỉn
  • Sản xuất thiết bị đo lường: thước đo, dụng cụ cơ khí
  • Ô tô – xe máy: giắc cắm, kết nối tín hiệu, bộ phận chống mài mòn
  • Thiết bị công nghiệp: vòng đệm, bạc dẫn hướng, chi tiết làm việc trong môi trường ăn mòn nhẹ

Nhờ sự bền bỉ, đa dụng và đẹp mắt, C7701 Materials được tin dùng trong nhiều ngành công nghiệp đòi hỏi độ chính xác và độ bền cao.

Kết luận

C7701 Materials là hợp kim đồng – niken – kẽm chất lượng cao mang đến sự kết hợp hoàn hảo giữa độ bền, tính thẩm mỹ, khả năng chống ăn mòn và độ ổn định tuyệt vời. Đây là vật liệu ưu việt cho các lĩnh vực điện – điện tử, cơ khí chính xác, thiết bị đo lường và các sản phẩm yêu cầu độ bền – độ đẹp lâu dài. Nếu bạn đang tìm kiếm một vật liệu chắc chắn, bền bỉ, có màu sắc giống bạc và hoạt động ổn định trong môi trường thay đổi, C7701 Materials là lựa chọn tối ưu.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.
Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316 – Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Ống Inox 316 Phi 400mm

    Ống Inox 316 Phi 400mm – Giải Pháp Dẫn Truyền Tối Ưu Cho Công Nghiệp [...]

    0Cr19Ni13Mo3 material

    0Cr19Ni13Mo3 material 0Cr19Ni13Mo3 material là gì? 0Cr19Ni13Mo3 material là thép không gỉ austenitic cao cấp, [...]

    Tìm hiểu về Inox 09X17H7Ю

    Tìm hiểu về Inox 09X17H7Ю và Ứng dụng của nó Inox 09X17H7Ю là gì? Inox [...]

    Thép 309

    Thép 309 Thép 309 là gì? Thép 309 là loại thép không gỉ Austenitic Cr-Ni [...]

    X10CrNiTi18.9 stainless steel

    X10CrNiTi18.9 stainless steel X10CrNiTi18.9 stainless steel là gì? Thép không gỉ X10CrNiTi18.9 là thép austenitic [...]

    Inox SUS304N2

    Inox SUS304N2 Inox SUS304N2 là gì? Inox SUS304N2 là thép không gỉ austenitic thuộc nhóm [...]

    Thép Inox 1.4542

    Thép Inox 1.4542 Thép Inox 1.4542 là gì? Thép Inox 1.4542 là loại thép không [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 65

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 65 – Độ Bền Vượt Trội, Chống Gỉ Hiệu [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo