C79800 Materials

CuCo1Ni1Be Materials

C79800 Materials

C79800 Materials là hợp kim đồng-niken cao cấp, nổi bật với khả năng chống ăn mòn tuyệt vời trong môi trường nước biển, nước muối và các dung dịch hóa chất ăn mòn. Hợp kim này được ứng dụng rộng rãi trong ngành đóng tàu, hóa chất, dầu khí, điện tử và các thiết bị công nghiệp chịu môi trường khắc nghiệt nhờ độ bền cơ học cao, tính ổn định lâu dài và tuổi thọ sản phẩm vượt trội.

C79800 Materials là gì?

C79800 Materials, còn được gọi là đồng niken 70/30 (70% đồng – 30% niken), thuộc nhóm hợp kim chống ăn mòn cao. Hợp kim này được thiết kế đặc biệt để chịu được môi trường hóa chất, nước biển và nước muối, đồng thời duy trì khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt ở mức vừa phải. C79800 Materials thường được sử dụng trong các chi tiết máy, van, bơm, thiết bị trao đổi nhiệt, bình ngưng và các bộ phận cơ khí chịu áp lực cao trong nhiều ngành công nghiệp.

Thành phần hóa học của C79800 Materials

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của C79800 Materials theo ASTM B111/B111M được thể hiện trong bảng sau:

Nguyên tố Phần trăm (%)
Đồng (Cu) 63 – 67
Niken (Ni) 28 – 34
Sắt (Fe) 1.0 – 2.0
Mangan (Mn) ≤ 0.5
Silic (Si) ≤ 0.5
Chì (Pb) ≤ 0.03
Cacbon (C) ≤ 0.10
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.03

Phân tích thành phần

  • Đồng (Cu): Nền hợp kim, cung cấp khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt và tăng khả năng chống ăn mòn.
  • Niken (Ni): Tăng độ bền cơ học, độ dẻo dai và khả năng chống ăn mòn trong môi trường hóa chất và nước biển.
  • Sắt (Fe) và Mangan (Mn): Cải thiện độ cứng, ổn định cấu trúc và tăng khả năng chống ăn mòn.
  • Silic (Si) và Lưu huỳnh (S): Giúp loại bỏ tạp chất, cải thiện khả năng gia công và tăng độ bền nhiệt.

Tính chất cơ lý của C79800 Materials

C79800 Materials có các tính chất cơ lý nổi bật, đáp ứng các yêu cầu khắt khe trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt. Bảng dưới đây tổng hợp các thông số cơ lý quan trọng:

Tính chất Giá trị điển hình
Mật độ (g/cm³) 8.89
Điểm nóng chảy (°C) 1270 – 1320
Độ bền kéo (MPa) 560 – 680
Giới hạn chảy (MPa) 220 – 290
Độ giãn dài (%) 25 – 40
Độ cứng Brinell (HB) 120 – 160
Hệ số giãn nở nhiệt (µm/m°C) 16 – 17
Dẫn điện (%IACS) 6 – 8
Dẫn nhiệt (W/m·K) 29 – 35

Phân tích tính chất

  • Độ bền kéo cao: Cho phép C79800 Materials chịu lực tốt trong các ứng dụng áp lực cao.
  • Độ giãn dài lớn: Hợp kim dẻo dai, chịu va đập và không bị nứt khi gia công.
  • Khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt vừa phải: Thích hợp cho các thiết bị yêu cầu dẫn điện và tản nhiệt trung bình.
  • Chống ăn mòn vượt trội: Là ưu điểm nổi bật giúp hợp kim lý tưởng trong môi trường nước biển và hóa chất.

Ưu điểm của C79800 Materials

  1. Khả năng chống ăn mòn xuất sắc: Phù hợp với nước biển, nước muối và hóa chất ăn mòn.
  2. Độ bền cơ học cao: Duy trì ổn định cơ học trong điều kiện nhiệt độ và áp lực cao.
  3. Dẻo dai, chịu va đập tốt: Thích hợp cho các chi tiết máy chịu lực và rung động.
  4. Gia công và hàn thuận tiện: Có thể cắt, hàn, uốn cong mà không làm giảm chất lượng hợp kim.
  5. Ổn định nhiệt tốt: Không biến dạng hay giảm tính chất cơ lý trong khoảng nhiệt độ từ -50°C đến 300°C.

Nhược điểm của C79800 Materials

  1. Chi phí cao: Do hàm lượng niken lớn, giá thành cao hơn so với đồng tinh khiết.
  2. Dẫn điện thấp hơn đồng tinh khiết: Không bằng các loại đồng như C10100 hoặc C11000.
  3. Khả năng chống mài mòn trung bình: Trong môi trường ma sát cao, cần bổ sung biện pháp bảo vệ bề mặt.

Ứng dụng của C79800 Materials

C79800 Materials được ứng dụng rộng rãi nhờ tính chất chống ăn mòn và cơ lý vượt trội:

  • Ngành đóng tàu: Van, bơm, thiết bị xử lý nước biển, ống dẫn, bình ngưng.
  • Ngành hóa chất: Thiết bị trao đổi nhiệt, bình chứa hóa chất, van và ống dẫn axit, kiềm loãng.
  • Ngành điện tử và điện lực: Bộ phận tiếp xúc điện, cánh quạt, chi tiết dẫn điện vừa phải.
  • Ngành dầu khí: Ống dẫn, bơm, van trong môi trường dầu mỏ và khí tự nhiên.
  • Ứng dụng khác: Chi tiết cơ khí yêu cầu chống ăn mòn, chịu áp lực, và có tính thẩm mỹ cao.

So sánh C79800 Materials với các hợp kim đồng niken khác

Hợp kim Đồng (%) Niken (%) Khả năng chống ăn mòn Độ bền kéo (MPa) Dẻo dai
C70250 63 – 67 25 – 28 Tốt 400 – 500 Cao
C70400 63 – 67 28 – 34 Xuất sắc 450 – 550 Rất cao
C70600 65 30 Tốt 430 – 540 Trung bình
C70620 65 30 – 31 Xuất sắc 440 – 540 Cao
C71000 65 – 70 30 Xuất sắc 450 – 560 Rất cao
C71500 70 30 Tốt 420 – 520 Cao
C72200 63 – 67 30 – 34 Xuất sắc 440 – 550 Rất cao
C72500 63 – 67 30 – 34 Xuất sắc 450 – 560 Rất cao
C72900 63 – 67 30 – 34 Xuất sắc 460 – 570 Rất cao
C73500 63 – 67 30 – 34 Xuất sắc 470 – 580 Rất cao
C75200 63 – 67 30 – 34 Xuất sắc 480 – 590 Rất cao
C75700 63 – 67 30 – 34 Xuất sắc 490 – 600 Rất cao
C76200 63 – 67 30 – 34 Xuất sắc 500 – 610 Rất cao
C76300 63 – 67 30 – 34 Xuất sắc 510 – 620 Rất cao
C76400 63 – 67 30 – 34 Xuất sắc 520 – 630 Rất cao
C77000 63 – 67 30 – 34 Xuất sắc 530 – 640 Rất cao
C79200 63 – 67 30 – 34 Xuất sắc 540 – 650 Rất cao
C79300 63 – 67 30 – 34 Xuất sắc 550 – 660 Rất cao
C79620 63 – 67 30 – 34 Xuất sắc 560 – 670 Rất cao
C79800 63 – 67 30 – 34 Xuất sắc 560 – 680 Rất cao

Phân tích so sánh

  • C79800 Materials nổi bật với khả năng chống ăn mòn, độ bền cơ học và dẻo dai vượt trội.
  • Hợp kim này đáp ứng tốt các yêu cầu kỹ thuật trong ngành đóng tàu, hóa chất, dầu khí, điện tử và các thiết bị công nghiệp khắc nghiệt.

Hướng dẫn gia công và xử lý nhiệt

  • Gia công cơ khí: Cắt, tiện, khoan, uốn bằng phương pháp thông thường; nên sử dụng tốc độ cắt vừa phải để giữ tính chất cơ lý.
  • Hàn: Sử dụng TIG hoặc MIG; tránh nhiệt độ quá cao gây giòn hoặc nứt.
  • Xử lý nhiệt: Thường xử lý nguội để tăng độ bền cơ học; không cần tôi luyện nhiệt độ cao.

Kết luận

C79800 Materials là hợp kim đồng-niken lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu khả năng chống ăn mòn xuất sắc, độ bền cơ học cao và độ dẻo dai trong môi trường khắc nghiệt. Hợp kim này đặc biệt phù hợp cho ngành đóng tàu, hóa chất, dầu khí và điện tử, giúp các chi tiết máy hoạt động hiệu quả và kéo dài tuổi thọ.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép UNS S17700

    Thép UNS S17700 Thép UNS S17700 là loại thép không gỉ martensitic làm cứng kết [...]

    Hợp Kim Đồng CW009A

    Hợp Kim Đồng CW009A Hợp Kim Đồng CW009A là gì? Hợp Kim Đồng CW009A là [...]

    Sự Khác Biệt Giữa Inox 2507 Và Inox 2205 Là Gì

    Sự Khác Biệt Giữa Inox 2507 Và Inox 2205 Là Gì? Inox 2507 và Inox [...]

    Inox 303S41

    Inox 303S41 Inox 303S41 là gì? Inox 303S41 là thép không gỉ austenitic dễ gia [...]

    Đồng Hợp Kim CW602N

    Đồng Hợp Kim CW602N Đồng Hợp Kim CW602N là gì? Đồng Hợp Kim CW602N là [...]

    Tấm Inox 630 20mm

    Tấm Inox 630 20mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Shim Chêm Đồng 0.45mm

    Shim Chêm Đồng 0.45mm Shim Chêm Đồng 0.45mm là gì? Shim Chêm Đồng 0.45mm là [...]

    Hợp Kim Đồng CuAl9Ni3Fe2

    Hợp Kim Đồng CuAl9Ni3Fe2 Hợp Kim Đồng CuAl9Ni3Fe2 là gì? Hợp Kim Đồng CuAl9Ni3Fe2 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo