C80500 Materials

CuCo1Ni1Be Materials

C80500 Materials

C80500 Materials là hợp kim đồng-niken cao cấp, được thiết kế để chống ăn mòn trong môi trường nước biển, nước muối và các dung dịch hóa chất ăn mòn. Hợp kim này nổi bật với độ bền cơ học cao, tính dẻo dai tốt và khả năng chịu áp lực lâu dài.

C80500 Materials được sử dụng rộng rãi trong ngành đóng tàu, hóa chất, dầu khí, điện tử và các thiết bị cơ khí chịu môi trường khắc nghiệt. Nhờ đặc tính ổn định, hợp kim này giúp kéo dài tuổi thọ thiết bị và giảm chi phí bảo trì.

C80500 Materials là gì?

C80500 Materials, còn gọi là đồng niken 70/30 (70% đồng – 30% niken), là hợp kim chống ăn mòn cao cấp. Hợp kim này kết hợp khả năng chịu lực, độ dẻo dai và khả năng chống ăn mòn vượt trội.

C80500 Materials thường được sử dụng để sản xuất van, bơm, bình ngưng, thiết bị trao đổi nhiệt, ống dẫn và chi tiết máy. Hợp kim giữ được tính ổn định cấu trúc và khả năng chống ăn mòn ở cả nhiệt độ thấp và cao, từ -50°C đến 300°C.

Thành phần hóa học của C80500 Materials

Nguyên tố Phần trăm (%)
Đồng (Cu) 63 – 67
Niken (Ni) 28 – 34
Sắt (Fe) 1.0 – 2.0
Mangan (Mn) ≤ 0.5
Silic (Si) ≤ 0.5
Chì (Pb) ≤ 0.03
Cacbon (C) ≤ 0.10
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.03

Thành phần đồng cung cấp khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt và tăng khả năng chống ăn mòn. Niken giúp tăng độ bền cơ học, độ dẻo dai và khả năng chống ăn mòn trong môi trường hóa chất.

Sắt và mangan cải thiện độ cứng và ổn định cấu trúc. Silic và lưu huỳnh hỗ trợ loại bỏ tạp chất, cải thiện khả năng gia công và tăng độ bền nhiệt.

Tính chất cơ lý của C80500 Materials

Tính chất Giá trị điển hình
Mật độ (g/cm³) 8.89
Điểm nóng chảy (°C) 1270 – 1320
Độ bền kéo (MPa) 580 – 700
Giới hạn chảy (MPa) 220 – 290
Độ giãn dài (%) 25 – 40
Độ cứng Brinell (HB) 120 – 160
Hệ số giãn nở nhiệt (µm/m°C) 16 – 17
Dẫn điện (%IACS) 6 – 8
Dẫn nhiệt (W/m·K) 29 – 35

C80500 Materials có độ bền kéo cao, giúp chịu lực tốt trong các ứng dụng áp lực cao. Độ giãn dài lớn giúp hợp kim dẻo dai, chịu va đập và ít bị nứt khi gia công.

Khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt vừa phải phù hợp với các chi tiết yêu cầu dẫn điện và tản nhiệt trung bình. Khả năng chống ăn mòn vượt trội giúp hợp kim lý tưởng trong môi trường nước biển và hóa chất.

Ưu điểm của C80500 Materials

  • Khả năng chống ăn mòn xuất sắc, phù hợp với nước biển và hóa chất ăn mòn.
  • Độ bền cơ học cao, duy trì ổn định trong điều kiện nhiệt độ và áp lực cao.
  • Dẻo dai, chịu va đập tốt, thích hợp cho các chi tiết máy rung động mạnh.
  • Gia công và hàn thuận tiện, dễ cắt, tiện, khoan và uốn cong mà không ảnh hưởng chất lượng.
  • Ổn định nhiệt tốt, không biến dạng hay giảm tính chất cơ lý từ -50°C đến 300°C.
  • Tuổi thọ cao, giúp giảm chi phí bảo trì và thay thế thiết bị.

Nhược điểm của C80500 Materials

  • Chi phí cao do hàm lượng niken lớn.
  • Dẫn điện thấp hơn đồng tinh khiết, không phù hợp cho ứng dụng dẫn điện tối đa.
  • Khả năng chống mài mòn trung bình, cần biện pháp bảo vệ bề mặt trong môi trường ma sát cao.

Ứng dụng của C80500 Materials

C80500 Materials được ứng dụng rộng rãi nhờ khả năng chống ăn mòn và cơ lý vượt trội. Trong ngành đóng tàu, hợp kim dùng cho van, bơm, thiết bị xử lý nước biển, bình ngưng và ống dẫn.

Trong ngành hóa chất, C80500 Materials được sử dụng cho thiết bị trao đổi nhiệt, bình chứa hóa chất, van và ống dẫn axit hoặc kiềm loãng. Trong ngành điện tử và điện lực, hợp kim dùng cho chi tiết tiếp xúc điện, cánh quạt và bộ phận dẫn điện vừa phải.

Trong ngành dầu khí, C80500 Materials ứng dụng cho ống dẫn, bơm, van và thiết bị chịu môi trường dầu mỏ và khí tự nhiên. Hợp kim cũng dùng cho các chi tiết cơ khí yêu cầu chống ăn mòn, chịu áp lực và thẩm mỹ cao.

So sánh C80500 Materials với một số hợp kim đồng-niken khác

Hợp kim Đồng (%) Niken (%) Khả năng chống ăn mòn Độ bền kéo (MPa)
C70400 63 – 67 28 – 34 Xuất sắc 450 – 550
C71000 65 – 70 30 Xuất sắc 450 – 560
C71500 70 30 Tốt 420 – 520
C80000 63 – 67 30 – 34 Xuất sắc 570 – 690
C80500 63 – 67 30 – 34 Xuất sắc 580 – 700

C80500 Materials nổi bật với độ bền kéo và khả năng chống ăn mòn vượt trội hơn so với các hợp kim đồng-niken khác. Hợp kim đáp ứng tốt các yêu cầu kỹ thuật trong ngành đóng tàu, hóa chất, dầu khí và điện tử.

Hướng dẫn gia công và xử lý nhiệt

C80500 Materials có thể gia công bằng phương pháp cơ khí thông thường, bao gồm cắt, tiện, khoan và uốn. Nên sử dụng tốc độ cắt vừa phải để giữ tính chất cơ lý.

Hợp kim có thể hàn bằng TIG hoặc MIG, cần tránh nhiệt độ quá cao để không gây giòn hoặc nứt. Thường xử lý nguội để tăng độ bền cơ học; không cần tôi luyện nhiệt độ cao.

Khả năng gia công và hàn thuận tiện cho phép C80500 Materials ứng dụng trong các thiết kế công nghiệp phức tạp, kể cả chi tiết uốn cong hoặc định hình phức tạp.

Kết luận

C80500 Materials là hợp kim đồng-niken cao cấp, lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu khả năng chống ăn mòn xuất sắc, độ bền cơ học cao và độ dẻo dai trong môi trường khắc nghiệt.

Hợp kim đặc biệt phù hợp cho ngành đóng tàu, hóa chất, dầu khí và điện tử, giúp các chi tiết máy và thiết bị hoạt động hiệu quả và kéo dài tuổi thọ. Với khả năng gia công, hàn thuận tiện, ổn định nhiệt và chống ăn mòn vượt trội, C80500 Materials là lựa chọn tối ưu cho các dự án công nghiệp chuyên nghiệp.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 25

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 25 – Chất Liệu Cao Cấp Cho Các Ứng [...]

    Inox Duplex X2CrNiMoCuWN25-7-4

    Inox Duplex X2CrNiMoCuWN25-7-4 Inox Duplex X2CrNiMoCuWN25-7-4 là gì? Inox Duplex X2CrNiMoCuWN25-7-4 là mác thép không [...]

    Tìm hiểu về Inox 1.4110

    Tìm hiểu về Inox 1.4110 và Ứng dụng của nó Inox 1.4110 là gì? Inox [...]

    Thép Inox 10Cr17Mn6Ni4N20

    Thép Inox 10Cr17Mn6Ni4N20 Thép Inox 10Cr17Mn6Ni4N20 là gì? Thép Inox 10Cr17Mn6Ni4N20 là loại thép không [...]

    04Cr18Ni10Nb40 stainless steel

    04Cr18Ni10Nb40 stainless steel 04Cr18Ni10Nb40 stainless steel là gì? 04Cr18Ni10Nb40 là thép không gỉ austenitic ổn [...]

    Đồng C7351

    Đồng C7351 Đồng C7351 là gì? Đồng C7351 là một loại hợp kim đồng–niken cao [...]

    Tìm hiểu về Inox S43400

    Tìm hiểu về Inox S43400 và Ứng dụng của nó Inox S43400 là gì? Inox [...]

    X10CrNi18-8 stainless steel

    X10CrNi18-8 stainless steel X10CrNi18-8 stainless steel là gì? X10CrNi18-8 stainless steel là một loại thép [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo