C80600 Copper Alloys

CuPb1P Materials

C80600 Copper Alloys

C80600 Copper Alloys là gì?

C80600 Copper Alloys là hợp kim đồng mangan – nhôm có độ bền cao, khả năng chống mài mòn vượt trội và hoạt động ổn định trong môi trường ăn mòn mạnh như nước biển, môi trường muối hoặc môi trường hóa chất nhẹ. Đây là một trong những hợp kim đồng được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp nặng, đặc biệt ở những vị trí chịu tải trọng lớn, ma sát liên tục và yêu cầu tuổi thọ dài hạn.

Nhờ tính chất cơ học và tính chống ăn mòn ấn tượng, C80600 trở thành lựa chọn lý tưởng cho ngành hàng hải, dầu khí, năng lượng, chế tạo máy và các hệ thống công nghiệp cần độ ổn định cao.


Thành phần hóa học C80600 Copper Alloys

Thành phần tiêu chuẩn của C80600 bao gồm:

  • Đồng (Cu): 83 – 88%
  • Mangan (Mn): 6 – 12%
  • Nhôm (Al): 2 – 4%
  • Sắt (Fe): ≤ 1%
  • Các nguyên tố khác: ≤ 0.5%

Mangan là thành phần quan trọng giúp tăng cường độ bền, độ cứng và khả năng chịu mài mòn, trong khi nhôm giúp nâng cao tính chống ăn mòn và độ ổn định cấu trúc dưới tải trọng lớn.


Tính chất cơ lý C80600 Copper Alloys

Các tính chất cơ lý nổi bật của C80600:

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 500 – 750 MPa
  • Giới hạn chảy: 300 – 420 MPa
  • Độ cứng Brinell: 130 – 190 HB
  • Độ giãn dài: 5 – 15%
  • Chống ăn mòn: rất tốt, đặc biệt chống nước biển và khí muối
  • Dẫn nhiệt – dẫn điện: thấp hơn đồng tinh khiết
  • Khả năng chịu nhiệt: ổn định dưới 400°C

Nhờ độ bền cao và khả năng chống ăn mòn mạnh, C80600 thường được dùng cho các chi tiết máy chịu tải liên tục hoặc trong môi trường khắc nghiệt.


Ưu điểm của C80600 Copper Alloys

  • Chống ăn mòn xuất sắc, đặc biệt trong môi trường biển.
  • Độ cứng và độ bền cao, phù hợp tải trọng lớn và lực va đập.
  • Chịu mài mòn tốt, lý tưởng cho bạc trượt, bánh răng, vòng bi.
  • Tính đúc tốt, dễ chế tạo chi tiết có hình dạng phức tạp.
  • Hoạt động ổn định trong môi trường rung động mạnh.
  • Dễ gia công cơ khí, phù hợp tiện, phay, khoan, CNC.
  • Chi phí hợp lý, hiệu quả hơn nhiều so với các hợp kim đặc biệt khác.

Nhược điểm của C80600 Copper Alloys

  • Dẫn nhiệt và dẫn điện thấp, không phù hợp cho các ứng dụng điện.
  • Khó hàn hơn đồng thau, cần que hàn chuyên dụng.
  • Giảm độ ổn định khi tiếp xúc nhiệt > 500°C trong thời gian dài.

Ứng dụng của C80600 Copper Alloys

C80600 được dùng rộng rãi trong các ngành yêu cầu vật liệu làm việc bền bỉ, chịu lực tốt và chống ăn mòn tuyệt vời.

1. Ngành cơ khí chế tạo

  • Ổ trượt – bạc lót tải nặng
  • Bạc đạn chịu mài mòn
  • Bánh răng công nghiệp
  • Trục quay, khớp nối
  • Chi tiết chịu ma sát liên tục
  • Linh kiện truyền động trong máy công nghiệp

2. Ngành hàng hải

  • Bạc trục chân vịt
  • Vỏ bơm nước biển
  • Van, mặt bích chịu ăn mòn
  • Các chi tiết ngập nước dài hạn
  • Bộ phận động lực tàu biển

Đây là một trong những hợp kim đồng tốt nhất cho điều kiện nước biển.

3. Ngành dầu khí – năng lượng

  • Linh kiện hệ thống khoan
  • Phụ tùng chịu áp lực lớn
  • Chi tiết máy công nghiệp nặng
  • Bộ phận dẫn dầu và khí trong môi trường muối

4. Ngành sản xuất – tự động hóa

  • Khuôn đúc chịu lực
  • Bộ phận máy CNC
  • Chi tiết cơ khí chính xác
  • Hệ thống thủy lực và khí nén

Gia công C80600 Copper Alloys

C80600 dễ gia công bằng nhiều phương pháp:

Gia công cơ khí

  • Tiện, phay, khoan cho phoi đẹp
  • Gia công CNC với tốc độ trung bình – cao
  • Mài – đánh bóng dễ dàng
  • Độ ổn định cao khi gia công chi tiết mỏng hoặc dài

Hàn

  • Cần sử dụng vật liệu hàn đồng – mangan
  • Khuyến nghị hàn trong điều kiện nhiệt độ kiểm soát
  • Không phù hợp hàn hồ quang thông thường

Đúc

  • Đặc tính đúc tốt
  • Ít rỗ khí, ít nứt nóng
  • Thích hợp sản xuất khối lượng lớn

So sánh C80600 với các hợp kim đồng khác

Hợp kim Độ bền Chống ăn mòn Chịu mài mòn Khả năng gia công Ứng dụng
C70400 (CuNi 70/30) Cao Rất cao Trung bình Tốt Hàng hải, hóa chất
C95400 (Nhôm Bronze) Rất cao Trung bình Rất cao Trung bình Ổ trượt, bánh răng
C83600 (Đồng thiếc) Trung bình Tốt Trung bình Dễ Van, khớp nối
C80600 Rất cao Rất cao Rất tốt Tốt Hàng hải, dầu khí, cơ khí

C80600 là lựa chọn cân bằng giữa hiệu suất, độ bền và chi phí.


Lý do nên chọn C80600 Copper Alloys

  • Làm việc tốt trong môi trường khắc nghiệt
  • Độ bền vượt trội, ít biến dạng
  • Giảm chi phí bảo trì dài hạn
  • Tối ưu cho thiết bị công nghiệp nặng
  • Chống ăn mòn nước biển cực tốt
  • Phù hợp nhiều ứng dụng từ hàng hải đến cơ khí chính xác

Nếu doanh nghiệp cần một hợp kim đồng mạnh mẽ, bền bỉ và chống ăn mòn cao, thì C80600 là sự lựa chọn tối ưu.


Kết luận

C80600 Copper Alloys là hợp kim đồng mangan – nhôm có độ bền cơ học cao, khả năng chống mài mòn tốt và chống ăn mòn nước biển vượt trội. Nhờ những ưu điểm nổi bật, C80600 được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp nặng, hàng hải, dầu khí, năng lượng và cơ khí chế tạo.

Với sự cân bằng hoàn hảo giữa sức mạnh – độ bền – tuổi thọ – chi phí, C80600 là một trong những hợp kim đồng đáng tin cậy nhất cho các ứng dụng yêu cầu hiệu suất cao và độ bền lâu dài.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 72

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 72 – Chất Lượng Vượt Trội Cho Gia Công [...]

    Lục Giác Inox 304 Phi 63mm

    Lục Giác Inox 304 Phi 63mm – Thanh Inox Lục Giác Cỡ Lớn, Chống Gỉ [...]

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 45

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 45 Lục Giác Đồng Đỏ Phi 45 là gì? Lục [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 550

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 550 – Lựa Chọn Hoàn Hảo Cho Các Ứng [...]

    Ống Inox 316 Phi 10mm

    Ống Inox 316 Phi 10mm – Độ Bền Cao, Khả Năng Chống Ăn Mòn Tuyệt [...]

    1.4122 Material

    1.4122 Material 1.4122 material là gì? 1.4122 material (theo tiêu chuẩn EN còn gọi là [...]

    C14500 Copper Alloys

    C14500 Copper Alloys C14500 Copper Alloys là gì? C14500 là một loại đồng hợp kim [...]

    Inox X2CrNiMoN25-7-4 Có Giá Bao Nhiêu. So Sánh Với Các Loại Inox Khác

    Inox X2CrNiMoN25-7-4 Có Giá Bao Nhiêu? So Sánh Với Các Loại Inox Khác 1. Giới [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo