C90200 Materials

CuCo1Ni1Be Materials

C90200 Materials

C90200 Materials là hợp kim đồng cao cấp, còn được gọi là đồng tinh khiết thương mại. Hợp kim này có hàm lượng đồng rất cao, trên 99%, mang lại khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt xuất sắc. Nhờ tính chất vật lý và hóa học vượt trội, C90200 Materials được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp điện, điện tử, và cơ khí chính xác.

Hợp kim cũng nổi bật với khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường nước, axit loãng và một số hóa chất nhẹ. C90200 Materials giúp kéo dài tuổi thọ thiết bị, giảm chi phí bảo trì và đảm bảo hiệu suất hoạt động tối ưu.

C90200 Materials là gì?

C90200 Materials là hợp kim đồng tinh khiết thương mại với độ tinh khiết ≥ 99%. Đây là loại đồng phổ biến trong các ngành công nghiệp đòi hỏi khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt cao, chẳng hạn như sản xuất dây dẫn điện, thanh dẫn, thiết bị điện tử, bình ngưng và các chi tiết cơ khí chính xác.

C90200 Materials cũng được sử dụng trong ngành chế tạo máy, linh kiện điện tử, thiết bị trao đổi nhiệt và các ứng dụng cần độ dẻo cao và tính ổn định lâu dài. Hợp kim duy trì các đặc tính cơ lý và hóa học ổn định trong điều kiện nhiệt độ từ -50°C đến 200°C.

Thành phần hóa học của C90200 Materials

Nguyên tố Phần trăm (%)
Đồng (Cu) ≥ 99.90
Oxy (O) ≤ 0.05
Sắt (Fe) ≤ 0.03
Kẽm (Zn) ≤ 0.03
Chì (Pb) ≤ 0.03
Chất khác ≤ 0.02

Đồng là thành phần chủ yếu, cung cấp khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tuyệt vời. Oxy và các tạp chất như sắt, kẽm, chì, và các chất khác được kiểm soát ở mức rất thấp để đảm bảo độ tinh khiết và hiệu suất cao.

Tính chất cơ lý của C90200 Materials

Tính chất Giá trị điển hình
Mật độ (g/cm³) 8.92
Điểm nóng chảy (°C) 1083
Độ bền kéo (MPa) 210 – 250
Giới hạn chảy (MPa) 70 – 100
Độ giãn dài (%) 35 – 50
Độ cứng Brinell (HB) 50 – 70
Hệ số giãn nở nhiệt (µm/m°C) 16.5
Dẫn điện (%IACS) 97 – 100
Dẫn nhiệt (W/m·K) 390 – 400

C90200 Materials có độ bền kéo và độ giãn dài cao, cho phép chịu lực vừa phải và dẻo dai. Khả năng dẫn điện gần như tuyệt đối làm cho hợp kim trở thành lựa chọn lý tưởng cho các thiết bị dẫn điện.

Khả năng dẫn nhiệt cao giúp C90200 Materials phù hợp cho các ứng dụng tản nhiệt trong công nghiệp điện và điện tử. Ngoài ra, hợp kim còn có khả năng chống ăn mòn tốt, đặc biệt trong môi trường nước và axit loãng.

Ưu điểm của C90200 Materials

  • Dẫn điện và dẫn nhiệt tuyệt vời, gần như tốt nhất trong các hợp kim đồng thương mại.
  • Khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường nước và axit loãng.
  • Độ dẻo cao, dễ uốn, kéo sợi và gia công cơ khí.
  • Ổn định hóa học và cơ lý trong dải nhiệt độ từ -50°C đến 200°C.
  • Tuổi thọ dài, giúp giảm chi phí bảo trì thiết bị và tăng hiệu quả hoạt động.

Nhược điểm của C90200 Materials

  • Khả năng chống mài mòn trung bình, không phù hợp cho môi trường ma sát cao.
  • Chi phí cao hơn hợp kim đồng pha tạp chất thấp hơn.
  • Độ bền cơ học không cao bằng các hợp kim đồng-niken hoặc đồng-thép.

Ứng dụng của C90200 Materials

C90200 Materials được sử dụng rộng rãi trong ngành điện và điện tử, bao gồm:

  • Dây dẫn điện, thanh dẫn điện, cáp và busbar.
  • Chi tiết tiếp xúc điện, kết nối và linh kiện điện tử.
  • Thiết bị trao đổi nhiệt, bình ngưng và van chịu nhiệt độ thấp đến trung bình.
  • Các chi tiết máy cơ khí đòi hỏi độ dẻo cao và ổn định lâu dài.

Trong ngành cơ khí, C90200 Materials được sử dụng để sản xuất bạc đạn, vòng bi, lá chắn và các chi tiết chịu mài mòn nhẹ. Hợp kim cũng được dùng trong ngành chế tạo máy công cụ, thiết bị đo lường và các bộ phận yêu cầu dẫn điện hoặc dẫn nhiệt tốt.

So sánh C90200 Materials với một số hợp kim đồng khác

Hợp kim Đồng (%) Niken (%) Khả năng chống ăn mòn Độ dẫn điện (%IACS)
C10100 ≥ 99.99 0 Tốt 100
C11000 ≥ 99.90 0 Tốt 97 – 100
C90200 ≥ 99.90 0 Tốt 97 – 100
C10300 ≥ 99.90 0 Trung bình 96 – 98
C10600 ≥ 99.90 0 Trung bình 95 – 97

C90200 Materials giữ vị trí cao về dẫn điện và dẫn nhiệt, vượt trội so với các hợp kim đồng thương mại khác nhờ độ tinh khiết cao và ít tạp chất.

Hướng dẫn gia công và xử lý nhiệt

C90200 Materials dễ gia công cơ khí, bao gồm cắt, tiện, khoan, uốn và kéo sợi. Nên sử dụng tốc độ cắt vừa phải để tránh làm mất đặc tính cơ lý.

Hợp kim có thể hàn bằng phương pháp TIG hoặc MIG, cần kiểm soát nhiệt độ để không làm giảm tính dẫn điện. Thường xử lý nguội để duy trì độ dẻo và tính ổn định cơ lý.

C90200 Materials thích hợp cho các chi tiết cần uốn, định hình hoặc kéo dài mà vẫn giữ được đặc tính vật lý và hóa học.

Kết luận

C90200 Materials là hợp kim đồng tinh khiết thương mại, lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu dẫn điện và dẫn nhiệt tuyệt vời, độ dẻo cao và khả năng chống ăn mòn tốt.

Hợp kim phù hợp cho ngành điện, điện tử, cơ khí chính xác và các chi tiết máy yêu cầu tính ổn định lâu dài. Với khả năng gia công dễ dàng, ổn định nhiệt và hóa học, C90200 Materials là lựa chọn tối ưu cho các dự án công nghiệp chuyên nghiệp.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox Zeron 100 Có Thể Tái Chế Không, Có Thân Thiện Với Môi Trường Không

    Inox Zeron 100 Có Thể Tái Chế Không? Có Thân Thiện Với Môi Trường Không? [...]

    C1220 Copper Alloys

    C1220 Copper Alloys C1220 Copper Alloys là đồng thương phẩm (Commercial Copper), thuộc nhóm ETP-Cu [...]

    CW118C Materials

    CW118C Materials CW118C Materials là hợp kim đồng-phốt pho cao cấp, nổi bật với độ [...]

    Tấm Đồng 0.2mm

    Tấm Đồng 0.2mm Tấm đồng 0.2mm là gì? Tấm đồng 0.2mm là dải đồng lá [...]

    C34000 Copper Alloys

    C34000 Copper Alloys C34000 Copper Alloys là gì? C34000, còn gọi là Nickel Silver hoặc [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 32

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 32 – Đặc Tính Và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu [...]

    Ứng Dụng Của Inox 329J3L Trong Sản Xuất Thiết Bị Áp Lực

    Ứng Dụng Của Inox 329J3L Trong Sản Xuất Thiết Bị Áp Lực 1. Giới Thiệu [...]

    Tìm hiểu về Inox SUS429

    Tìm hiểu về Inox SUS429 và Ứng dụng của nó Inox SUS429 là gì? Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo