C91700 Copper Alloys

CZ132 Materials

C91700 Copper Alloys

C91700 Copper Alloys là gì?

C91700 Copper Alloys là hợp kim đồng-niken (Copper-Nickel Alloy) cao cấp, được thiết kế để kết hợp khả năng chống ăn mòn xuất sắc, đặc tính cơ lý ổn định và độ bền cao trong các môi trường khắc nghiệt. Hợp kim này thường được sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp hàng hải, thiết bị hóa chất, dầu khí, năng lượng, và cơ khí chế tạo chi tiết chịu ma sát hoặc tiếp xúc trực tiếp với nước biển.

C91700 nổi bật nhờ tính bền vững, chống ăn mòn tốt và hiệu suất dài hạn, giúp giảm chi phí bảo trì, nâng cao tuổi thọ thiết bị và đảm bảo hoạt động ổn định trong môi trường làm việc khắc nghiệt.


Thành phần hóa học C91700 Copper Alloys

Thành phần tiêu chuẩn của C91700:

  • Đồng (Cu): 55 – 57%
  • Niken (Ni): 39 – 42%
  • Sắt (Fe): 1 – 2%
  • Mangan (Mn): ≤ 0.5%
  • Silic (Si): ≤ 0.3%
  • Các nguyên tố khác: ≤ 0.5%

Niken trong hợp kim giúp tăng khả năng chống ăn mòn, độ bền kéo và độ cứng, đồng thời cải thiện tính ổn định cơ học của hợp kim trong điều kiện nhiệt độ cao và môi trường nước biển.


Tính chất cơ lý C91700 Copper Alloys

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 380 – 550 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 210 – 360 MPa
  • Độ cứng Brinell: 90 – 140 HB
  • Độ giãn dài: 20 – 40%
  • Khả năng chống ăn mòn: xuất sắc trong nước biển, nước ngọt và hóa chất nhẹ
  • Khả năng chịu nhiệt: ổn định đến 300°C
  • Độ dẫn điện: thấp hơn đồng tinh khiết, nhưng đủ cho các ứng dụng dẫn nhiệt
  • Độ dẫn nhiệt: trung bình

Nhờ cơ tính và khả năng chống ăn mòn vượt trội, C91700 được ứng dụng trong các chi tiết chịu lực và tiếp xúc lâu dài với môi trường biển.


Ưu điểm của C91700 Copper Alloys

  • Chống ăn mòn xuất sắc, đặc biệt trong nước biển, nước mặn và môi trường hóa chất nhẹ.
  • Độ bền cơ học cao, chịu lực tốt và ổn định trong thời gian dài.
  • Chịu mài mòn vừa phải, phù hợp cho bạc trượt, bánh răng nhẹ và các chi tiết tiếp xúc ma sát.
  • Khả năng gia công cơ khí tốt, bao gồm tiện, phay, khoan, mài và đúc.
  • Ổn định kích thước, ít biến dạng dưới tải trọng và nhiệt độ thay đổi.
  • Tuổi thọ cao, giảm chi phí bảo trì và thay thế.
  • Khả năng đúc tốt, dễ chế tạo chi tiết phức tạp.

Nhược điểm của C91700 Copper Alloys

  • Dẫn điện thấp, không thích hợp cho các ứng dụng điện cao cấp.
  • Khả năng chịu nhiệt giới hạn, không sử dụng môi trường > 350°C.
  • Gia công hàn cần chuyên dụng, không thích hợp hàn thông thường.

Ứng dụng của C91700 Copper Alloys

Ngành hàng hải

  • Trục chân vịt, bạc trục tàu
  • Vỏ bơm nước biển, van và mặt bích
  • Chi tiết tiếp xúc trực tiếp với nước biển lâu dài
  • Hệ thống làm mát và thiết bị ngập nước

Ngành cơ khí chế tạo

  • Bạc trượt chịu tải vừa và cao
  • Bánh răng, trục quay và khớp nối
  • Chi tiết máy công nghiệp và thiết bị cơ khí chính xác
  • Linh kiện chịu áp lực và ma sát liên tục

Ngành năng lượng và dầu khí

  • Chi tiết bơm, van, bộ phận dẫn dầu, khí
  • Linh kiện máy công nghiệp nặng chịu áp lực và ăn mòn nhẹ
  • Thiết bị xử lý hóa chất và nước biển

Ngành sản xuất – tự động hóa

  • Khuôn đúc chịu lực
  • Bộ phận máy CNC và chi tiết cơ khí chính xác
  • Hệ thống thủy lực và khí nén

Gia công C91700 Copper Alloys

Gia công cơ khí

  • Tiện, phay, khoan cho phoi ổn định, ít mài mòn dụng cụ
  • CNC: tốc độ trung bình – cao, giữ kích thước chính xác
  • Mài – đánh bóng dễ dàng, đạt bề mặt chất lượng cao

Hàn

  • Sử dụng que hàn chuyên dụng cho đồng-niken
  • Kiểm soát nhiệt độ để tránh biến dạng
  • Không khuyến nghị hàn hồ quang thông thường

Đúc

  • Tính đúc tốt, ít rỗ khí và nứt nóng
  • Phù hợp cho sản xuất số lượng lớn hoặc chi tiết phức tạp

So sánh C91700 với các hợp kim đồng khác

Hợp kim Độ bền Chống ăn mòn Chịu mài mòn Gia công Ứng dụng
C95500 (Nhôm Bronze) Rất cao Trung bình Rất cao Khó Bạc trượt, bánh răng
C70400 (CuNi 70/30) Cao Rất cao Trung bình Tốt Hàng hải, hóa chất
C91700 Trung bình – cao Xuất sắc Trung bình Tốt Bạc trượt, trục tàu, chi tiết hàng hải

C91700 nổi bật nhờ khả năng chống ăn mòn xuất sắc, độ bền cơ học ổn định và hiệu suất lâu dài trong môi trường nước biển.


Lý do nên chọn C91700 Copper Alloys

  • Khả năng chống ăn mòn xuất sắc trong nước biển và môi trường hóa chất nhẹ
  • Độ bền cơ học ổn định, chịu tải vừa và cao
  • Gia công dễ dàng, đúc tốt, đạt độ chính xác cao
  • Phù hợp các ngành: hàng hải, cơ khí chế tạo, dầu khí, năng lượng
  • Tuổi thọ cao, giảm chi phí bảo trì và thay thế

C91700 là lựa chọn lý tưởng cho các doanh nghiệp cần hợp kim đồng-niken đáng tin cậy, tuổi thọ cao và hoạt động ổn định trong môi trường biển và công nghiệp khắc nghiệt.


Kết luận

C91700 Copper Alloys là hợp kim đồng-niken có độ bền cơ học ổn định, khả năng chống ăn mòn xuất sắc và hiệu suất lâu dài. Hợp kim này được sử dụng rộng rãi trong hàng hải, cơ khí chế tạo, dầu khí, năng lượng và các ngành công nghiệp nặng khác.

Với hiệu suất cân bằng, tuổi thọ cao và chi phí hợp lý, C91700 là lựa chọn lý tưởng cho các chi tiết chịu tải, tiếp xúc nước biển và chi tiết cơ khí công nghiệp.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Duplex 00Cr24Ni6Mo3N stainless steel

    Duplex 00Cr24Ni6Mo3N stainless steel Duplex 00Cr24Ni6Mo3N stainless steel là thép không gỉ duplex hai pha [...]

    UNS S32900 material

    UNS S32900 material UNS S32900 material là thép không gỉ duplex, thuộc nhóm thép duplex [...]

    Vật liệu X9CrNiSiNCe21-11-2

    Vật liệu X9CrNiSiNCe21-11-2 Vật liệu X9CrNiSiNCe21-11-2 là gì? Vật liệu X9CrNiSiNCe21-11-2 là một loại thép [...]

    Thép UNS S30900

    Thép UNS S30900 Thép UNS S30900 là gì? Thép UNS S30900 là thép không gỉ [...]

    Đồng 2.0040 Có Độ Tinh Khiết Bao Nhiêu Phần Trăm

    Đồng 2.0040 Có Độ Tinh Khiết Bao Nhiêu Phần Trăm? Đồng 2.0040, hay còn gọi [...]

    Thép UNS S31050

    Thép UNS S31050 Thép UNS S31050 là gì? Thép UNS S31050 là thép không gỉ [...]

    OF-Cu Copper Alloys

    OF-Cu Copper Alloys OF-Cu Copper Alloys là hợp kim đồng tinh khiết oxy thấp (Oxygen-Free [...]

    Đồng Hợp Kim CuSn4Pb4Zn4

    Đồng Hợp Kim CuSn4Pb4Zn4 Đồng Hợp Kim CuSn4Pb4Zn4 là gì? Đồng Hợp Kim CuSn4Pb4Zn4 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo