C92000 Materials

CuCo1Ni1Be Materials

C92000 Materials

C92000 Materials là hợp kim đồng-niken cao cấp, thường được gọi là đồng niken 90/10, với thành phần chính gồm 90% đồng và 10% niken. Hợp kim này nổi bật với khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường nước biển, axit loãng và dung dịch muối. C92000 Materials còn có độ bền cơ học cao, độ dẻo tốt và khả năng gia công thuận tiện, phù hợp cho nhiều ứng dụng công nghiệp quan trọng.

Hợp kim này được sử dụng rộng rãi trong ngành đóng tàu, dầu khí, hóa chất, thiết bị trao đổi nhiệt, cơ khí chính xác và một số chi tiết điện tử. Khả năng duy trì tính chất cơ lý ổn định trong điều kiện nhiệt độ từ -50°C đến 300°C giúp C92000 Materials trở thành lựa chọn hàng đầu cho các thiết bị làm việc trong môi trường khắc nghiệt.

C92000 Materials là gì?

C92000 Materials là hợp kim đồng-niken 90/10, nổi bật với khả năng chống ăn mòn và độ bền cao. Hợp kim thích hợp cho các chi tiết van, bơm, bình ngưng, thiết bị trao đổi nhiệt và ống dẫn trong môi trường nước biển, hóa chất hoặc môi trường muối mặn.

C92000 Materials được đánh giá cao về độ bền cơ học, chống rỗ, chống ăn mòn và duy trì hình dạng trong quá trình vận hành lâu dài, giúp giảm chi phí bảo trì và tăng tuổi thọ thiết bị.

Thành phần hóa học của C92000 Materials

Nguyên tố Phần trăm (%)
Đồng (Cu) 88 – 90
Niken (Ni) 10 – 12
Sắt (Fe) 0.5 – 1.5
Mangan (Mn) ≤ 0.5
Silic (Si) ≤ 0.5
Cacbon (C) ≤ 0.10
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.03

Đồng cung cấp khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt và tăng khả năng chống ăn mòn. Niken giúp nâng cao độ bền cơ học, khả năng chống ăn mòn và duy trì độ dẻo của hợp kim. Sắt và mangan cải thiện độ cứng và ổn định cấu trúc. Các nguyên tố khác như silic, cacbon và lưu huỳnh kiểm soát tạp chất và hỗ trợ quá trình gia công.

Tính chất cơ lý của C92000 Materials

Tính chất Giá trị điển hình
Mật độ (g/cm³) 8.90
Điểm nóng chảy (°C) 1240 – 1300
Độ bền kéo (MPa) 550 – 650
Giới hạn chảy (MPa) 220 – 310
Độ giãn dài (%) 25 – 40
Độ cứng Brinell (HB) 120 – 160
Hệ số giãn nở nhiệt (µm/m°C) 16 – 17
Dẫn điện (%IACS) 5 – 7
Dẫn nhiệt (W/m·K) 28 – 34

C92000 Materials có độ bền kéo cao, độ dẻo tốt và khả năng chịu lực, va đập trong các môi trường làm việc khắc nghiệt. Khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt vừa phải phù hợp cho các chi tiết điện cơ vừa phải. Khả năng chống ăn mòn tuyệt vời giúp hợp kim lý tưởng cho nước biển và môi trường hóa chất.

Ưu điểm của C92000 Materials

  • Khả năng chống ăn mòn xuất sắc, đặc biệt trong nước biển và môi trường muối mặn.
  • Độ bền cơ học cao, duy trì tính chất trong điều kiện nhiệt độ và áp lực cao.
  • Dẻo dai, chịu va đập tốt, phù hợp cho các chi tiết máy rung động mạnh.
  • Gia công và hàn thuận tiện, dễ cắt, tiện, khoan và uốn mà không ảnh hưởng chất lượng.
  • Ổn định nhiệt tốt, không biến dạng hoặc giảm tính chất cơ lý trong dải nhiệt độ từ -50°C đến 300°C.
  • Tuổi thọ cao, giảm chi phí bảo trì và thay thế thiết bị.

Nhược điểm của C92000 Materials

  • Chi phí cao do hàm lượng niken lớn.
  • Dẫn điện thấp hơn đồng tinh khiết, không phù hợp cho ứng dụng dẫn điện tối đa.
  • Khả năng chống mài mòn trung bình, cần biện pháp bảo vệ bề mặt trong môi trường ma sát cao.

Ứng dụng của C92000 Materials

C92000 Materials được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp sau:

  • Ngành đóng tàu: Van, bơm, bình ngưng, thiết bị trao đổi nhiệt và ống dẫn nước biển.
  • Ngành hóa chất: Thiết bị trao đổi nhiệt, bình chứa hóa chất, van và ống dẫn axit hoặc kiềm loãng.
  • Ngành dầu khí: Ống dẫn, bơm, van và thiết bị chịu môi trường dầu mỏ và khí tự nhiên.
  • Ngành điện tử và điện lực: Chi tiết tiếp xúc điện, cánh quạt và bộ phận dẫn điện vừa phải.
  • Cơ khí: Các chi tiết máy yêu cầu chống ăn mòn, chịu áp lực và thẩm mỹ cao.

C92000 Materials lý tưởng cho các chi tiết yêu cầu khả năng chống ăn mòn cao, độ bền cơ học tốt và độ dẻo dai trong môi trường khắc nghiệt.

So sánh C92000 Materials với một số hợp kim đồng-niken khác

Hợp kim Đồng (%) Niken (%) Khả năng chống ăn mòn Độ bền kéo (MPa)
C70400 63 – 67 28 – 34 Xuất sắc 450 – 550
C71000 65 – 70 30 Xuất sắc 450 – 560
C71500 70 30 Tốt 420 – 520
C91700 74 – 77 24 – 26 Xuất sắc 550 – 650
C92000 88 – 90 10 – 12 Xuất sắc 550 – 650

C92000 Materials nổi bật về khả năng chống ăn mòn trong môi trường biển và muối, đồng thời duy trì độ bền cơ học và tính dẻo cao, phù hợp cho các ứng dụng công nghiệp khắt khe.

Hướng dẫn gia công và xử lý nhiệt

C92000 Materials dễ gia công bằng phương pháp cơ khí thông thường như cắt, tiện, khoan, uốn và kéo sợi. Nên kiểm soát tốc độ cắt để duy trì tính chất cơ lý của hợp kim.

Hợp kim có thể hàn bằng TIG hoặc MIG, cần kiểm soát nhiệt độ để tránh giòn hoặc nứt. Thường xử lý nguội để tăng độ bền cơ học; không cần nhiệt luyện phức tạp.

Khả năng gia công và hàn thuận tiện giúp C92000 Materials ứng dụng trong các thiết kế công nghiệp phức tạp, kể cả chi tiết uốn cong hoặc định hình phức tạp.

Kết luận

C92000 Materials là hợp kim đồng-niken cao cấp, lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu khả năng chống ăn mòn xuất sắc, độ bền cơ học cao và độ dẻo dai trong môi trường khắc nghiệt.

Hợp kim phù hợp cho ngành đóng tàu, hóa chất, dầu khí, cơ khí và điện tử, giúp thiết bị hoạt động hiệu quả và kéo dài tuổi thọ. Với khả năng gia công và hàn thuận tiện, ổn định nhiệt và chống ăn mòn vượt trội, C92000 Materials là lựa chọn tối ưu cho các dự án công nghiệp chuyên nghiệp.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Những Lưu Ý Quan Trọng Khi Chọn Mua Inox 12X21H5T

    Những Lưu Ý Quan Trọng Khi Chọn Mua Inox 12X21H5T Inox 12X21H5T là một vật [...]

    Inox UNS S30451

    Inox UNS S30451 Inox UNS S30451 là gì? Inox UNS S30451 là một loại thép [...]

    Tấm Inox 304 60mm

    Tấm Inox 304 60mm – Giải Pháp Bền Vững Cho Các Công Trình Công Nghiệp [...]

    Tấm Inox 321 1.5mm

    Tấm Inox 321 1.5mm – Lựa Chọn Ưu Việt Cho Ứng Dụng Chịu Nhiệt Tấm [...]

    C7701 Copper Alloys

    C7701 Copper Alloys C7701 Copper Alloys là hợp kim đồng – niken – nhôm (Cu-Ni-Al [...]

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 27

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 27 Lục Giác Đồng Đỏ Phi 27 là gì? Lục [...]

    Thép Inox Z6CNNb18.10

    Thép Inox Z6CNNb18.10 Thép Inox Z6CNNb18.10 là loại thép không gỉ austenitic cao cấp, được [...]

    00Cr30Mo2 Stainless Steel

    00Cr30Mo2 Stainless Steel 00Cr30Mo2 stainless steel là gì? 00Cr30Mo2 stainless steel là một loại thép [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo