C92300 Copper Alloys

CZ132 Materials

C92300 Copper Alloys

C92300 Copper Alloys là gì?

C92300 Copper Alloys là hợp kim đồng-niken (Copper-Nickel Alloy) cao cấp, được thiết kế đặc biệt để kết hợp khả năng chống ăn mòn vượt trội, độ bền cơ học ổn định và hiệu suất lâu dài trong môi trường khắc nghiệt, đặc biệt là trong môi trường nước biển và nước mặn. Hợp kim này thường được ứng dụng trong ngành hàng hải, chế tạo thiết bị công nghiệp, dầu khí, năng lượng, và các chi tiết cơ khí chịu tải trọng cao hoặc tiếp xúc lâu dài với nước biển.

C92300 nổi bật nhờ tính ổn định cơ lý, khả năng chống ăn mòn hiệu quả và khả năng gia công dễ dàng, giúp nâng cao tuổi thọ thiết bị, giảm chi phí bảo trì và tối ưu hóa hiệu suất sản xuất.


Thành phần hóa học C92300 Copper Alloys

Thành phần tiêu chuẩn của C92300:

  • Đồng (Cu): 55 – 57%
  • Niken (Ni): 39 – 42%
  • Sắt (Fe): 1 – 2%
  • Mangan (Mn): ≤ 0.5%
  • Silic (Si): ≤ 0.3%
  • Các nguyên tố khác: ≤ 0.5%

Niken là yếu tố chính giúp hợp kim C92300 tăng khả năng chống ăn mòn, độ bền kéo, độ cứng và duy trì tính ổn định cơ lý trong điều kiện nhiệt độ cao và môi trường biển.


Tính chất cơ lý C92300 Copper Alloys

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 400 – 560 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 230 – 370 MPa
  • Độ cứng Brinell: 95 – 150 HB
  • Độ giãn dài: 20 – 40%
  • Khả năng chống ăn mòn: xuất sắc trong nước biển, nước ngọt và hóa chất nhẹ
  • Khả năng chịu nhiệt: ổn định đến 300°C
  • Độ dẫn điện: thấp hơn đồng tinh khiết
  • Độ dẫn nhiệt: trung bình

C92300 là hợp kim lý tưởng cho các chi tiết cơ khí chịu lực, bạc trượt, trục tàu, van và bơm, đặc biệt trong môi trường nước biển.


Ưu điểm của C92300 Copper Alloys

  • Chống ăn mòn xuất sắc, đặc biệt trong nước biển, nước mặn và hóa chất nhẹ.
  • Độ bền cơ học cao, chịu lực tốt và ổn định lâu dài.
  • Chịu mài mòn vừa phải, phù hợp cho bạc trượt, bánh răng nhẹ và chi tiết cơ khí.
  • Dễ gia công cơ khí, bao gồm tiện, phay, khoan, mài và đúc.
  • Ổn định kích thước, ít biến dạng dưới tải trọng và nhiệt độ thay đổi.
  • Tuổi thọ cao, giảm chi phí bảo trì và thay thế.
  • Khả năng đúc tốt, dễ chế tạo chi tiết phức tạp.

Nhược điểm của C92300 Copper Alloys

  • Dẫn điện thấp, không thích hợp cho các ứng dụng điện cao cấp.
  • Khả năng chịu nhiệt giới hạn, không dùng môi trường > 350°C.
  • Gia công hàn cần chuyên dụng, không thích hợp hàn thông thường.

Ứng dụng của C92300 Copper Alloys

Ngành hàng hải

  • Trục chân vịt, bạc trục tàu
  • Vỏ bơm nước biển, van và mặt bích
  • Chi tiết tiếp xúc trực tiếp với nước biển lâu dài
  • Hệ thống làm mát và thiết bị ngập nước

Ngành cơ khí chế tạo

  • Bạc trượt chịu tải vừa và cao
  • Bánh răng, trục quay và khớp nối cơ khí
  • Chi tiết máy công nghiệp và thiết bị cơ khí chính xác
  • Linh kiện chịu áp lực và ma sát liên tục

Ngành năng lượng và dầu khí

  • Chi tiết bơm, van, bộ phận dẫn dầu, khí
  • Linh kiện máy công nghiệp nặng chịu áp lực và ăn mòn nhẹ
  • Thiết bị xử lý hóa chất và nước biển

Ngành sản xuất – tự động hóa

  • Khuôn đúc chịu lực
  • Bộ phận máy CNC và chi tiết cơ khí chính xác
  • Hệ thống thủy lực và khí nén

Gia công C92300 Copper Alloys

Gia công cơ khí

  • Tiện, phay, khoan: cho phoi ổn định, ít mài mòn dụng cụ
  • CNC: tốc độ trung bình – cao, giữ kích thước chính xác
  • Mài – đánh bóng dễ dàng, đạt bề mặt chất lượng cao

Hàn

  • Sử dụng que hàn chuyên dụng cho đồng-niken
  • Kiểm soát nhiệt độ để tránh biến dạng
  • Không khuyến nghị hàn hồ quang thông thường

Đúc

  • Tính đúc tốt, ít rỗ khí và nứt nóng
  • Phù hợp sản xuất số lượng lớn hoặc chi tiết phức tạp

So sánh C92300 với các hợp kim đồng khác

Hợp kim Độ bền Chống ăn mòn Chịu mài mòn Gia công Ứng dụng
C95500 (Nhôm Bronze) Rất cao Trung bình Rất cao Khó Bạc trượt, bánh răng
C70400 (CuNi 70/30) Cao Rất cao Trung bình Tốt Hàng hải, hóa chất
C92300 Trung bình – cao Xuất sắc Trung bình Tốt Bạc trượt, trục tàu, chi tiết hàng hải

C92300 nổi bật nhờ khả năng chống ăn mòn xuất sắc, độ bền cơ học ổn định và hiệu suất lâu dài trong môi trường nước biển.


Lý do nên chọn C92300 Copper Alloys

  • Khả năng chống ăn mòn xuất sắc trong nước biển và môi trường hóa chất nhẹ
  • Độ bền cơ học ổn định, chịu tải vừa và cao
  • Gia công dễ dàng, đúc tốt, đạt độ chính xác cao
  • Phù hợp các ngành: hàng hải, cơ khí chế tạo, dầu khí, năng lượng
  • Tuổi thọ cao, giảm chi phí bảo trì và thay thế

C92300 là lựa chọn lý tưởng cho các doanh nghiệp cần hợp kim đồng-niken đáng tin cậy, tuổi thọ cao và hoạt động ổn định trong môi trường biển và công nghiệp khắc nghiệt.


Kết luận

C92300 Copper Alloys là hợp kim đồng-niken có độ bền cơ học ổn định, khả năng chống ăn mòn xuất sắc và hiệu suất lâu dài. Hợp kim này được ứng dụng rộng rãi trong hàng hải, cơ khí chế tạo, dầu khí, năng lượng và các ngành công nghiệp nặng khác.

Với hiệu suất cân bằng, tuổi thọ cao và chi phí hợp lý, C92300 là lựa chọn lý tưởng cho các chi tiết chịu tải, tiếp xúc nước biển và chi tiết cơ khí công nghiệp.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Hợp Kim Đồng C41000

    Hợp Kim Đồng C41000 Hợp kim đồng C41000 là một loại đồng-phosphor (Copper-Phosphorus Alloy) cao [...]

    Lục Giác Đồng Phi 35

    Lục Giác Đồng Phi 35 Lục Giác Đồng Phi 35 là gì? Lục Giác Đồng [...]

    Vật liệu STS321

    Vật liệu STS321 Vật liệu STS321 là gì? Vật liệu STS321 là một loại thép [...]

    Ống Inox 310S Phi 320mm

    Ống Inox 310S Phi 320mm – Sự Lựa Chọn Tối Ưu Cho Các Ứng Dụng [...]

    Vật liệu X2CrNiMoN17-13-5

    Vật liệu X2CrNiMoN17-13-5 Vật liệu X2CrNiMoN17-13-5 là thép không gỉ austenit nitơ hóa, thuộc nhóm [...]

    Thép không gỉ Duplex 1Cr18Ni11Si4AlTi

    Thép không gỉ Duplex 1Cr18Ni11Si4AlTi Thép không gỉ Duplex 1Cr18Ni11Si4AlTi là loại thép duplex đặc [...]

    Thép không gỉ X10Cr13

    Thép không gỉ X10Cr13 Thép không gỉ X10Cr13 là gì? Thép không gỉ X10Cr13 là [...]

    Làm Thế Nào Để Kiểm Tra Chất Lượng Khi Mua Inox X2CrNiMoN25-7-4

    Làm Thế Nào Để Kiểm Tra Chất Lượng Khi Mua Inox X2CrNiMoN25-7-4? 1. Giới Thiệu [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo