CB101 Materials

CZ120 Materials

CB101 Materials

CB101 Materials là gì?

CB101 Materials là hợp kim đồng-beryllium (Cu-Be Alloy) với hàm lượng beryllium thấp, được thiết kế để tăng độ bền cơ học, độ cứng và khả năng đàn hồi, trong khi vẫn giữ được khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. Hợp kim này đặc biệt thích hợp cho các chi tiết cơ khí, lò xo, công cụ đo, linh kiện điện và các ứng dụng kỹ thuật đòi hỏi độ bền cao, chống mỏi và chống ăn mòn.

CB101 Materials được ứng dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp điện tử, chế tạo máy chính xác, sản xuất lò xo, tiếp điểm điện và chi tiết kỹ thuật chịu tải trọng vừa.


Thành phần hóa học của CB101 Materials

Bảng: Thành phần hóa học CB101 Materials

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Cu (Đồng) 97,5–99,2
Be (Beryllium) 0,15–0,25
Co (Coban) ≤ 0,5
Ni (Niken) ≤ 0,5
Pb (Chì) ≤ 0,05
Tạp chất khác ≤ 0,2

Hàm lượng beryllium thấp giúp hợp kim duy trì độ đàn hồi và độ bền cao, đồng thời dễ gia công và hàn.


Tính chất cơ lý của CB101 Materials

1. Độ bền kéo (Tensile Strength)

Độ bền kéo đạt 400–500 MPa, cao hơn nhiều so với đồng tinh khiết, phù hợp cho các chi tiết cơ khí chịu lực vừa đến cao.

2. Độ cứng (Hardness)

Độ cứng từ 120–160 HB, giúp chi tiết duy trì hình dạng, chống mài mòn và biến dạng.

3. Độ giãn dài (Elongation)

Độ giãn dài 10–20%, hợp kim có độ dẻo vừa phải, vẫn có thể uốn, kéo nhẹ và dập nguội.

4. Khả năng gia công

CB101 Materials có thể gia công bằng:

  • Tiện
  • Phay
  • Khoan
  • Cắt
  • Dập nguội
  • Gia công lò xo

Hợp kim có độ cứng cao hơn đồng tinh khiết, yêu cầu công cụ gia công cứng và chính xác.

5. Khả năng chống ăn mòn

  • Chống oxy hóa tốt, thích hợp cho môi trường công nghiệp nhẹ và nước ngọt
  • Phù hợp cho chi tiết cơ khí, tiếp điểm điện và chi tiết chịu ma sát vừa

6. Tính dẫn điện – dẫn nhiệt

  • Dẫn điện: 15–20 MS/m, thấp hơn đồng tinh khiết nhưng đủ cho các chi tiết điện nhẹ
  • Dẫn nhiệt: trung bình, phù hợp cho chi tiết chịu nhiệt vừa

7. Màu sắc – thẩm mỹ

Màu vàng đồng sáng, bề mặt mịn, thích hợp cho chi tiết cơ khí kỹ thuật, điện tử và trang trí kỹ thuật.


Ưu điểm của CB101 Materials

  • Độ bền cơ học và độ cứng cao
  • Khả năng đàn hồi tốt, chống mỏi vượt trội
  • Chống mài mòn và oxy hóa tốt
  • Dễ gia công cơ khí, tiện, phay, dập nguội và chế tạo lò xo
  • Phù hợp cho linh kiện điện, chi tiết cơ khí và tiếp điểm kỹ thuật

Nhược điểm của CB101 Materials

  • Dẫn điện và dẫn nhiệt thấp hơn đồng tinh khiết
  • Độ dẻo kém hơn các hợp kim đồng nhôm, khó kéo dài
  • Yêu cầu công cụ gia công cứng và chính xác
  • Giá thành cao do thành phần beryllium và quá trình tinh chế

Bảng so sánh CB101 Materials với các loại đồng khác

Tiêu chí CB101 Materials C110 Materials CA103 Materials
Màu sắc Vàng đồng sáng Đỏ đồng sáng Vàng đồng sáng
Độ bền kéo 400–500 MPa 210–250 MPa 250–300 MPa
Độ cứng 120–160 HB 50–70 HB 80–100 HB
Gia công Dễ, tiện, phay, dập nguội, lò xo Dễ, tiện, phay, kéo, uốn Dễ, tiện, phay, khoan, uốn nhẹ
Chống ăn mòn Tốt Tốt Tốt
Ứng dụng Lò xo, tiếp điểm, linh kiện điện, chi tiết cơ khí Dây dẫn, thanh cái, cuộn dây Bánh răng, trục, linh kiện cơ khí

CB101 Materials nổi bật nhờ độ bền cơ học cao, khả năng đàn hồi tốt, chống mài mòn và oxy hóa, phù hợp cho các chi tiết cơ khí, linh kiện điện và chi tiết chịu lực vừa đến cao.


Ứng dụng của CB101 Materials

1. Chi tiết cơ khí chịu lực

  • Trục, bạc trượt, chi tiết dẫn động
  • Bánh răng nhỏ, chi tiết máy yêu cầu độ bền cao
  • Chống mài mòn và biến dạng tốt

2. Lò xo và linh kiện đàn hồi

  • Lò xo cơ khí, lò xo điện
  • Chi tiết cần độ đàn hồi và khả năng chống mỏi
  • Tuổi thọ cao và bền bỉ trong quá trình sử dụng

3. Linh kiện điện và tiếp điểm

  • Tiếp điểm điện, đầu nối, chi tiết mạch điện
  • Phù hợp cho viễn thông, điện tử và công nghiệp điện
  • Dẫn điện vừa phải, bền cơ học

4. Trang trí kỹ thuật

  • Chi tiết màu vàng đồng sáng, bề mặt mịn
  • Phù hợp cho chi tiết kỹ thuật, cơ khí và trang trí công nghiệp

Kết luận

CB101 Materials là hợp kim đồng-beryllium với hàm lượng beryllium thấp, nổi bật với độ bền cơ học cao, độ cứng và khả năng đàn hồi tốt, chống mài mòn và oxy hóa, bề mặt gia công mịn. Hợp kim thích hợp cho lò xo, tiếp điểm điện, linh kiện điện và chi tiết cơ khí chịu lực vừa đến cao. CB101 Materials là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng công nghiệp, cơ khí và điện tử chất lượng cao.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 145

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 145 – Vật Liệu Chịu Nhiệt Cao Cho Các [...]

    SUS434 Stainless Steel

    SUS434 Stainless Steel SUS434 stainless steel là gì? SUS434 là loại thép không gỉ martensitic, [...]

    Thép Inox Austenitic SUS304N2

    Thép Inox Austenitic SUS304N2 Thép Inox Austenitic SUS304N2 là gì? Thép Inox Austenitic SUS304N2 là [...]

    Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox 08X21H6M2T Trong Môi Trường Axit Mạnh

    Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox 08X21H6M2T Trong Môi Trường Axit Mạnh Inox 08X21H6M2T [...]

    Cuộn Inox 316 0.20mm

    Cuộn Inox 316 0.20mm – Chống Ăn Mòn Cực Tốt, Gia Công Chính Xác, Dành [...]

    Inox X2CrMnNiN21-5-1: Đặc Tính Và Ưu Điểm Vượt Trội Dành Cho Ngành Công Nghiệp

    Inox X2CrMnNiN21-5-1: Đặc Tính Và Ưu Điểm Vượt Trội Dành Cho Ngành Công Nghiệp Inox [...]

    Vật liệu 430F

    Vật liệu 430F Vật liệu 430F là gì? Thép không gỉ 430F là một biến [...]

    Vật liệu X20Cr13

    Vật liệu X20Cr13 Vật liệu X20Cr13 là gì? Vật liệu X20Cr13 là một loại thép [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo