CC102 Materials

CZ132 Materials

CC102 Materials

CC102 Materials là gì?

CC102 Materials là đồng tinh khiết loại công nghiệp (Commercial Copper), thuộc nhóm đồng điện với độ tinh khiết ≥ 99,9%. Đây là loại đồng phổ biến trong sản xuất dây dẫn, tấm đồng, ống dẫn và các chi tiết cơ khí yêu cầu độ dẫn điện tốt, khả năng gia công và hàn cao.

CC102 Materials được ứng dụng rộng rãi trong ngành điện, điện tử, công nghiệp cơ khí, sản xuất thiết bị điện và các linh kiện kỹ thuật yêu cầu độ bền vừa, dẫn điện tốt và dễ gia công.


Thành phần hóa học của CC102 Materials

Bảng: Thành phần hóa học CC102 Materials

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Cu (Đồng) ≥ 99,9
O (Oxy) 0,02–0,05
P (Phốtpho) ≤ 0,03
Ag (Bạc) ≤ 0,02
Fe (Sắt) ≤ 0,05
Ni (Niken) ≤ 0,02
Tạp chất khác ≤ 0,05

CC102 Materials có hàm lượng oxy và phốtpho thấp, đảm bảo khả năng dẫn điện tốt và hạn chế khuyết tật bề mặt.


Tính chất cơ lý của CC102 Materials

1. Độ bền kéo (Tensile Strength)

Độ bền kéo đạt 210–250 MPa, phù hợp cho các chi tiết dẫn điện, dây dẫn và chi tiết cơ khí nhẹ.

2. Độ cứng (Hardness)

Độ cứng từ 50–70 HB, giúp chi tiết giữ hình dạng và chống biến dạng trong quá trình gia công.

3. Độ giãn dài (Elongation)

Độ giãn dài 30–40%, hợp kim có độ dẻo cao, dễ kéo, uốn và dập nguội.

4. Khả năng gia công

CC102 Materials dễ gia công bằng:

  • Tiện
  • Phay
  • Khoan
  • Kéo sợi
  • Uốn

Bề mặt gia công mịn, ít khuyết tật, phù hợp cho dây dẫn, tấm đồng và linh kiện kỹ thuật.

5. Khả năng chống ăn mòn

  • Chống oxy hóa tốt trong không khí, nước ngọt và môi trường công nghiệp nhẹ
  • Thích hợp cho chi tiết dẫn điện, thanh cái và cuộn dây

6. Tính dẫn điện – dẫn nhiệt

  • Dẫn điện: 57–58 MS/m, gần bằng đồng tinh khiết
  • Dẫn nhiệt: cao, đảm bảo hiệu quả truyền nhiệt trong các chi tiết điện và cơ khí

7. Màu sắc – thẩm mỹ

Màu đỏ đồng sáng, bề mặt mịn, dễ đánh bóng, phù hợp cho chi tiết cơ khí, điện và trang trí kỹ thuật.


Ưu điểm của CC102 Materials

  • Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, gần đạt đồng tinh khiết
  • Độ dẻo cao, dễ gia công cơ khí, kéo, uốn
  • Bề mặt gia công mịn, ít khuyết tật
  • Tuổi thọ chi tiết lâu dài, chống oxy hóa nhẹ
  • Phù hợp cho dây dẫn, thanh cái, cuộn dây, tấm đồng và linh kiện kỹ thuật

Nhược điểm của CC102 Materials

  • Độ bền cơ học thấp, không chịu lực cao
  • Không phù hợp cho chi tiết cơ khí chịu tải trọng lớn hoặc ma sát mạnh
  • Chi phí sản xuất cao do tinh chế cao
  • Dẫn điện và dẫn nhiệt thấp hơn một số hợp kim đồng pha hợp kim khác

Bảng so sánh CC102 Materials với các loại đồng tinh khiết khác

Tiêu chí CC102 Materials C110 Materials C101 Materials
Màu sắc Đỏ đồng sáng Đỏ đồng sáng Đỏ đồng sáng
Độ bền kéo 210–250 MPa 210–250 MPa 210–250 MPa
Độ cứng 50–70 HB 50–70 HB 50–70 HB
Gia công Dễ, tiện, phay, kéo, uốn Dễ, tiện, phay, kéo, uốn Dễ, tiện, phay, kéo, uốn
Chống ăn mòn Tốt Tốt Tốt
Ứng dụng Dây dẫn, thanh cái, cuộn dây, tấm đồng Dây dẫn, thanh cái, cuộn dây, tấm đồng Dây dẫn, thanh cái, cuộn dây, tấm đồng

CC102 Materials nổi bật nhờ dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, độ dẻo cao, khả năng gia công dễ dàng và bề mặt gia công mịn, phù hợp cho các chi tiết điện, dây dẫn, thanh cái và linh kiện kỹ thuật cao cấp.


Ứng dụng của CC102 Materials

1. Dây dẫn và cáp điện

  • Dây dẫn điện, dây cáp, thanh cái điện áp cao
  • Ứng dụng trong tủ điện, bảng mạch, hệ thống điện công nghiệp
  • Bề mặt sáng, dẫn điện tốt, tuổi thọ lâu dài

2. Cuộn dây và tấm đồng

  • Cuộn dây động cơ, máy biến áp, nam châm điện
  • Tấm đồng làm tản nhiệt, bề mặt tiếp xúc điện
  • Khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tối ưu

3. Linh kiện điện tử

  • Đầu nối, tiếp điểm, chi tiết mạch điện
  • Chi tiết yêu cầu bề mặt mịn, dẫn điện tốt
  • Phù hợp cho viễn thông, điện tử và công nghiệp điện

4. Chi tiết cơ khí nhẹ

  • Trục nhỏ, bạc trượt, chi tiết dẫn điện
  • Bề mặt mịn, dễ gia công, kéo, uốn, dập nguội

Kết luận

CC102 Materials là đồng tinh khiết loại công nghiệp với độ tinh khiết ≥ 99,9%, nổi bật với khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, độ dẻo cao, dễ gia công và bề mặt mịn. Hợp kim thích hợp cho dây dẫn, thanh cái, cuộn dây, tấm đồng, linh kiện điện tử và chi tiết cơ khí nhẹ. Với tuổi thọ lâu dài, chống oxy hóa tốt và hiệu suất dẫn điện cao, CC102 Materials là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng điện, điện tử và công nghiệp kỹ thuật.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    CW713R Copper Alloys

    CW713R Copper Alloys CW713R Copper Alloys là gì? CW713R Copper Alloys là một hợp kim [...]

    Cu-OFE Copper Alloys

    Cu-OFE Copper Alloys Cu-OFE Copper Alloys là gì? Cu-OFE Copper Alloys là loại đồng tinh [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 110

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 110 – Thép Inox Chịu Mài Mòn Cao, Độ [...]

    Inox 316 Có Dễ Gia Công Không

    Inox 316 Có Dễ Gia Công Không? Cần Thiết Bị Gì? 1. Inox 316 là [...]

    Cuộn Inox 410 3mm

    Cuộn Inox 410 3mm – Dày Dặn, Có Từ Tính, Chịu Lực Cực Tốt Cuộn [...]

    Thép Inox 301

    Thép Inox 301 Thép Inox 301 là gì? Thép Inox 301 là một loại thép [...]

    1.3964 stainless steel

    1.3964 stainless steel 1.3964 stainless steel là gì? 1.3964 stainless steel là một loại thép [...]

    Duplex F51 material

    Duplex F51 material Duplex F51 material, còn được biết đến với mã UNS S32750 hoặc [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo