CN102 Materials

CZ121/4 Materials

CN102 Materials

CN102 Materials là gì?

CN102 Materials là hợp kim đồng-niken (Cu-Ni Alloy) với hàm lượng niken khoảng 10–12%, nổi bật với khả năng chống ăn mòn, chống oxy hóa và chịu nhiệt tốt. Hợp kim này kết hợp giữa tính cơ lý vượt trội của đồng và khả năng chống mài mòn của niken, phù hợp cho các ứng dụng trong môi trường hóa chất, nước biển, công nghiệp hàng hải và chi tiết cơ khí chịu tải vừa đến cao.

CN102 Materials được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp hóa chất, đóng tàu, thiết bị nhiệt, sản xuất chi tiết máy, van, ống dẫn, và các linh kiện cơ khí kỹ thuật.


Thành phần hóa học của CN102 Materials

Bảng: Thành phần hóa học CN102 Materials

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Cu (Đồng) 88–90
Ni (Niken) 10–12
Fe (Sắt) ≤ 1,0
Mn (Mangan) ≤ 0,5
Zn (Kẽm) ≤ 0,5
Pb (Chì) ≤ 0,05
Tạp chất khác ≤ 0,3

Hàm lượng niken cao giúp hợp kim tăng khả năng chống ăn mòn, chống oxy hóa và cải thiện độ bền cơ học.


Tính chất cơ lý của CN102 Materials

1. Độ bền kéo (Tensile Strength)

Độ bền kéo đạt 350–420 MPa, cao hơn đồng tinh khiết và các hợp kim đồng nhôm, phù hợp cho chi tiết cơ khí và chi tiết chịu áp lực vừa đến cao.

2. Độ cứng (Hardness)

Độ cứng từ 100–130 HB, giúp chi tiết duy trì hình dạng, chống biến dạng và mài mòn trong quá trình sử dụng.

3. Độ giãn dài (Elongation)

Độ giãn dài 10–20%, hợp kim có độ dẻo vừa phải, dễ uốn và dập nguội, vẫn đảm bảo độ bền cơ học.

4. Khả năng gia công

CN102 Materials có thể gia công bằng:

  • Tiện
  • Phay
  • Khoan
  • Cắt
  • Dập nguội

Hợp kim có độ cứng cao nên yêu cầu công cụ gia công cứng và chính xác.

5. Khả năng chống ăn mòn

  • Khả năng chống oxy hóa tốt trong không khí, nước ngọt, nước biển và môi trường công nghiệp
  • Phù hợp cho chi tiết cơ khí, van, ống dẫn, thiết bị hóa chất và hàng hải

6. Tính dẫn điện – dẫn nhiệt

  • Dẫn điện: 4–8 MS/m, thấp hơn đồng tinh khiết nhưng vẫn đủ cho các ứng dụng kỹ thuật
  • Dẫn nhiệt: trung bình, phù hợp cho chi tiết chịu nhiệt vừa

7. Màu sắc – thẩm mỹ

Màu vàng hồng sáng, bề mặt mịn, phù hợp cho chi tiết cơ khí, trang trí và kỹ thuật công nghiệp.


Ưu điểm của CN102 Materials

  • Độ bền cơ học cao, chống biến dạng và mài mòn tốt
  • Khả năng chống ăn mòn và oxy hóa vượt trội, thích hợp cho môi trường nước biển và hóa chất
  • Bề mặt gia công mịn, dễ chế tạo chi tiết cơ khí
  • Phù hợp cho van, ống dẫn, chi tiết máy, linh kiện kỹ thuật và ứng dụng công nghiệp nặng
  • Kết hợp giữa độ bền, khả năng chống ăn mòn và tính ổn định cơ lý

Nhược điểm của CN102 Materials

  • Dẫn điện và dẫn nhiệt thấp hơn đồng tinh khiết
  • Độ dẻo kém, khó kéo dài và uốn mạnh
  • Yêu cầu công cụ gia công chính xác, cứng
  • Chi phí sản xuất cao do hàm lượng niken và xử lý hợp kim

Bảng so sánh CN102 Materials với các hợp kim đồng-niken khác

Tiêu chí CN102 Materials CuNi10Fe1Mn Materials CuNi12Zn25Pb1 Materials
Màu sắc Vàng hồng sáng Vàng hồng nhạt Vàng đồng sáng
Độ bền kéo 350–420 MPa 300–380 MPa 250–300 MPa
Độ cứng 100–130 HB 90–120 HB 80–100 HB
Gia công Dễ, tiện, phay, khoan, dập nguội Dễ, tiện, phay, khoan Dễ, tiện, phay, khoan
Chống ăn mòn Tốt, nước biển, hóa chất Tốt Trung bình
Ứng dụng Van, ống dẫn, chi tiết cơ khí, linh kiện kỹ thuật Chi tiết cơ khí, bánh răng Bánh răng, trục, linh kiện cơ khí

CN102 Materials nổi bật nhờ độ bền cơ học cao, khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường nước biển và hóa chất, bề mặt gia công mịn và tính ổn định cơ lý cao.


Ứng dụng của CN102 Materials

1. Van và ống dẫn công nghiệp

  • Van, cút, ống dẫn nước biển và hóa chất
  • Khả năng chống ăn mòn và oxy hóa vượt trội
  • Tuổi thọ lâu dài, chịu áp lực vừa đến cao

2. Chi tiết cơ khí chịu tải

  • Trục, bánh răng, bạc trượt
  • Chi tiết máy móc công nghiệp vừa đến nặng
  • Độ bền và độ cứng cao, chống biến dạng và mài mòn

3. Linh kiện kỹ thuật

  • Bộ phận máy, khung cơ khí, tấm dẫn nhiệt
  • Chi tiết yêu cầu bề mặt mịn, chống ăn mòn và chịu tải vừa

4. Ứng dụng hàng hải

  • Bộ phận tiếp xúc với nước biển, chi tiết đóng tàu
  • Thích hợp cho thiết bị bơm, van, ống dẫn và chi tiết máy chịu môi trường khắc nghiệt

Kết luận

CN102 Materials là hợp kim đồng-niken với hàm lượng niken cao, nổi bật với độ bền cơ học và độ cứng cao, khả năng chống ăn mòn, chống oxy hóa tốt, bề mặt gia công mịn và ổn định cơ lý. Hợp kim thích hợp cho van, ống dẫn, chi tiết cơ khí, linh kiện kỹ thuật và ứng dụng trong môi trường nước biển và hóa chất. CN102 Materials là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng công nghiệp và cơ khí chất lượng cao.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    UNS S30908 material

    UNS S30908 material UNS S30908 material là thép không gỉ austenitic chịu nhiệt cao, nổi [...]

    Thép Inox SUS316J11

    Thép Inox SUS316J11 Thép Inox SUS316J11 là thép không gỉ austenitic thuộc nhóm Cr-Ni-Mo, nổi [...]

    X2CrNi18.9 stainless steel

    X2CrNi18.9 stainless steel X2CrNi18.9 stainless steel là gì? Thép không gỉ X2CrNi18.9 là loại thép [...]

    So Sánh Inox 12X21H5T Với Inox 430 – Đâu Là Lựa Chọn Tốt Hơn

    So Sánh Inox 12X21H5T Với Inox 430 – Đâu Là Lựa Chọn Tốt Hơn? Inox [...]

    Thép Inox Martensitic 2Cr13

    Thép Inox Martensitic 2Cr13 Thép Inox Martensitic 2Cr13 là gì? 2Cr13 là một trong những [...]

    Tấm Inox 304 0.25mm

    Tấm Inox 304 0.25mm – Sự Lựa Chọn Tối Ưu Cho Gia Công Chính Xác [...]

    Inox 0Cr19Ni13Mo3

    Inox 0Cr19Ni13Mo3 Inox 0Cr19Ni13Mo3 là gì? Inox 0Cr19Ni13Mo3 là thép không gỉ austenitic cao cấp, [...]

    Duplex 0Cr26Ni5Mo2 stainless steel

    Duplex 0Cr26Ni5Mo2 stainless steel Duplex 0Cr26Ni5Mo2 stainless steel là một loại thép không gỉ song [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo