CS101 Copper Alloys

CZ132 Materials

CS101 Copper Alloys

CS101 Copper Alloys là hợp kim đồng tinh khiết cao, nổi bật với độ dẫn điện và dẫn nhiệt cao, khả năng chống ăn mòn ổn định, độ dẻo và linh hoạt cơ lý vượt trội, được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp điện, điện tử, cơ khí và các linh kiện dẫn điện chuyên dụng.


CS101 Copper Alloys là gì?

CS101 là hợp kim đồng tinh khiết với hàm lượng đồng ≥ 99.90%, thuộc nhóm Electrolytic Tough Pitch Copper (ETP-Cu). Hợp kim này được thiết kế để tối ưu hóa dẫn điện, dẫn nhiệt và khả năng gia công cơ khí, thích hợp cho các ứng dụng dây dẫn, busbar, thanh dẫn, cuộn dây và linh kiện điện tử công nghiệp.

Đặc điểm nổi bật:

  • Độ dẫn điện cao, thường đạt 97–100 % IACS.
  • Khả năng dẫn nhiệt tốt, giúp giảm nhiệt lượng trong thiết bị điện.
  • Độ dẻo và linh hoạt cao, dễ uốn, kéo, dập và gia công chi tiết phức tạp.
  • Khả năng chống ăn mòn ổn định, phù hợp môi trường điện và khí không oxy hóa mạnh.

CS101 thường được sử dụng trong dây dẫn điện, busbar, thanh dẫn điện, cuộn dây động cơ, chi tiết điện tử và các linh kiện dẫn điện công nghiệp.


Thành phần hóa học CS101 Copper Alloys

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) ≥ 99.90
Oxy (O) ≤ 0.04
Bạc (Ag) ≤ 0.03
Sắt (Fe) ≤ 0.005
Kẽm (Zn) ≤ 0.005
Chì (Pb) ≤ 0.005
Tạp chất khác ≤ 0.05

CS101 là đồng tinh khiết chứa oxy thấp, giúp tối ưu hóa dẫn điện, dẫn nhiệt, dễ gia công và hàn so với đồng không oxy (OF-Cu).


Tính chất cơ lý của CS101 Copper Alloys

Tính chất Giá trị trung bình
Khối lượng riêng 8.92 – 8.96 g/cm³
Độ bền kéo (UTS) 210 – 250 MPa
Giới hạn chảy (YS) 70 – 120 MPa
Độ cứng 60 – 85 HB
Độ giãn dài 35 – 50%
Độ dẫn điện 97 – 100 % IACS
Độ dẫn nhiệt 385 – 390 W/m·K
Khả năng chống ăn mòn Tốt
Nhiệt độ làm việc -50°C đến 300°C

CS101 cung cấp sự kết hợp tối ưu giữa độ dẫn điện, dẫn nhiệt cao và tính dẻo ổn định, đáp ứng các ứng dụng dây dẫn, busbar, cuộn dây và linh kiện điện tử công nghiệp.


So sánh CS101 với các hợp kim đồng khác

Hợp kim Thành phần chính Độ dẫn điện (% IACS) Độ bền kéo (MPa) Độ dẻo
CS101 Cu ≥ 99.90% 97 – 100 210 – 250 Cao
CN107 Cu ≥ 99.90% 97 – 100 210 – 250 Cao
CN102 Cu ≥ 99.90% 97 – 100 210 – 250 Cao
CB101 Cu ≥ 99.90% 97 – 100 210 – 250 Cao

CS101 nổi bật nhờ chi phí hợp lý, độ dẫn điện cao và khả năng gia công linh hoạt, phù hợp với các ứng dụng dây dẫn điện công nghiệp và thiết bị điện phổ thông.


Ưu điểm của CS101 Copper Alloys

  1. Độ dẫn điện cao, đáp ứng tiêu chuẩn công nghiệp.
  2. Dẫn nhiệt tốt, giúp giảm nhiệt lượng trong thiết bị điện.
  3. Độ dẻo và linh hoạt cao, dễ uốn, kéo, dập và tạo hình chi tiết phức tạp.
  4. Khả năng chống ăn mòn ổn định, phù hợp môi trường điện và khí không oxy hóa mạnh.
  5. Chi phí hợp lý, thích hợp ứng dụng công nghiệp đại trà.
  6. Ứng dụng đa dạng: dây dẫn, busbar, thanh dẫn, cuộn dây, linh kiện điện tử.

Nhược điểm của CS101 Copper Alloys

  • Độ dẫn điện thấp hơn so với đồng tinh khiết 99.99% (C101).
  • Chứa oxy nên dễ xảy ra nứt hàn nếu không kiểm soát nhiệt.
  • Độ bền cơ học thấp, không thích hợp cho chi tiết chịu lực lớn.

Ứng dụng của CS101 Copper Alloys

1. Công nghiệp điện

  • Dây dẫn mềm, thanh busbar, thanh dẫn, cuộn dây động cơ.
  • Linh kiện điện tử tiêu chuẩn, tấm dẫn điện PCB.

2. Thiết bị điện tử

  • Cuộn dây biến áp, động cơ điện, nam châm điện.
  • Bộ phận tản nhiệt, thanh dẫn nhiệt và chi tiết dẫn điện công nghiệp.

3. Hàng không và ô tô

  • Thanh dẫn điện linh hoạt cho hệ thống điện ô tô.
  • Linh kiện dẫn điện nhẹ, hiệu quả nhiệt cao.

4. Năng lượng và công nghiệp khác

  • Thanh dẫn điện công nghiệp, tấm đồng chế tạo máy móc.
  • Chi tiết đòi hỏi độ dẫn điện cao, độ dẻo ổn định và chi phí hợp lý.

Gia công CS101 Copper Alloys

1. Gia công cơ khí

  • Dễ kéo dây, cắt, dập, uốn và tiện.
  • Phù hợp tạo hình dây, thanh và tấm.

2. Hàn

  • Hàn TIG, MIG, hàn điện trở.
  • Kiểm soát nhiệt để tránh nứt do oxy.

3. Xử lý nhiệt

  • Anneal tăng độ dẻo, giảm ứng suất nội tại.
  • Không cần hóa già để tăng độ cứng, tập trung vào dẫn điện.

4. Mạ và hoàn thiện bề mặt

  • Có thể mạ thiếc, bạc hoặc niken để tăng khả năng chống ăn mòn.
  • Bề mặt nhẵn giúp tăng hiệu quả dẫn điện và kết nối.

Quy trình sản xuất CS101 Copper Alloys

  1. Nấu chảy đồng tinh khiết ≥ 99.90%.
  2. Loại bỏ tạp chất nhưng giữ lượng oxy thấp theo tiêu chuẩn ETP.
  3. Đúc phôi thanh, tấm hoặc dây.
  4. Cán nóng – cán nguội để đạt độ dẻo mong muốn.
  5. Anneal loại bỏ ứng suất nội tại.
  6. Kiểm tra độ dẫn điện, cơ lý và chống ăn mòn.
  7. Gia công thành sản phẩm cuối cùng: dây, thanh, tấm hoặc cuộn dây.

Thị trường tiêu thụ CS101 Copper Alloys

  • Châu Á: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc – dây dẫn mềm, busbar, cuộn dây điện.
  • Châu Âu: Linh kiện điện tử, máy biến áp, động cơ điện, thiết bị điện công nghiệp.
  • Mỹ: Thanh dẫn, busbar, dây dẫn năng lượng, chi tiết dẫn điện công nghiệp.
  • Đông Nam Á: Dây dẫn mềm, thanh đồng, linh kiện điện tử, thiết bị điện.

CS101 được đánh giá cao nhờ độ dẫn điện tốt, chi phí hợp lý, độ dẻo ổn định và dễ gia công, phù hợp cho ngành điện công nghiệp và điện tử phổ thông.


Kết luận

CS101 Copper Alloys là đồng tinh khiết cao cấp, nổi bật với độ dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, độ dẻo cao, chống ăn mòn và ổn định cơ lý, thích hợp cho dây dẫn, busbar, cuộn dây, linh kiện điện tử và các chi tiết dẫn điện công nghiệp. Đây là vật liệu hiệu quả về chi phí và đáng tin cậy cho các ứng dụng điện công nghiệp và điện tử phổ thông.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Hợp Kim Đồng C11904

    Hợp Kim Đồng C11904 Hợp kim đồng C11904 là đồng tinh khiết với độ tinh [...]

    303S41 Material

    303S41 Material 303S41 material là gì? 303S41 là thép không gỉ Austenitic thuộc nhóm 300 [...]

    Tìm hiểu về Inox 304N1

    Tìm hiểu về Inox 304N1 và Ứng dụng của nó Inox 304N1 là gì? Inox [...]

    Thép 1.4652

    Thép 1.4652 Thép 1.4652 là gì? Thép 1.4652 là một loại thép không gỉ duplex [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 6.4

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 6.4 – Giải Pháp Tối Ưu Cho Các Ứng [...]

    Thép Inox Austenitic UNS S31050

    Thép Inox Austenitic UNS S31050 Thép Inox Austenitic UNS S31050 là gì? Thép Inox Austenitic [...]

    Vật liệu 1Cr12

    Vật liệu 1Cr12 Vật liệu 1Cr12 là gì? Vật liệu 1Cr12 là một loại thép [...]

    Thép Inox 416

    Thép Inox 416 Thép Inox 416 là gì? Thép Inox 416 là loại thép không [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo