CuAg0.1 Copper Alloys

CZ123 Materials

CuAg0.1 Copper Alloys

CuAg0.1 Copper Alloys là gì?

CuAg0.1 Copper Alloys là hợp kim đồng – bạc có hàm lượng bạc rất thấp, chỉ khoảng 0.08 – 0.12%, nhưng lại tạo ra sự cải thiện đáng kể về độ bền, độ cứng, khả năng chống mềm nóng và độ ổn định cơ học. Đây là một trong những hợp kim đồng cao cấp được ứng dụng rộng rãi trong các ngành điện – điện tử, cơ khí chính xác, vật liệu truyền nhiệt và đặc biệt là trong sản xuất dây dẫn chịu tải lớn.

Hợp kim CuAg0.1 còn được gọi theo các tiêu chuẩn quốc tế như:

  • UNS C10700
  • CW013A theo EN
  • CuAg0.10 theo DIN

Sự bổ sung lượng rất nhỏ bạc vào đồng giúp tăng cường khả năng hóa bền mà không làm ảnh hưởng đến độ dẫn điện. Vì vậy, CuAg0.1 Copper Alloys là lựa chọn lý tưởng cho những ứng dụng yêu cầu dẫn điện cao, chịu lực tốt, ổn định nhiệt, và khả năng chống ăn mòn vượt trội.


Thành phần hóa học của CuAg0.1 Copper Alloys

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) ≥ 99.8
Bạc (Ag) 0.08 – 0.12
Tạp chất ≤ 0.1

Mặc dù lượng Ag chỉ chiếm dưới 0.12%, nhưng do tính chất kim loại quý, bạc góp phần quan trọng trong việc tăng cường độ bền, độ chống mềm nóng và duy trì độ dẫn điện cao cho hợp kim.


So sánh thành phần CuAg0.1 với các hợp kim đồng năng suất cao khác

Hợp kim Thành phần Độ dẫn điện (%IACS) Độ bền kéo (MPa) Khả năng chịu nhiệt
CuAg0.1 Cu + 0.1% Ag 90 – 98 300 – 400 Tốt
Cu-ETP (C11000) Cu ≥ 99.9% 100 200 – 230 Trung bình
CuCr (C18200) Cu + 0.5–1.5% Cr 75 – 85 350 – 450 Rất tốt
CuZr (C15000) Cu + 0.05–0.15% Zr 75 – 85 350 – 500 Rất tốt
CuCrZr Cu + Cr + Zr 75 – 85 450 – 550 Xuất sắc

Qua bảng này có thể thấy CuAg0.1 có độ dẫn điện cao hơn CuCr, CuZr và CuCrZr, đồng thời vẫn đảm bảo độ bền lớn hơn nhiều so với đồng tinh khiết.


Tính chất cơ lý của CuAg0.1 Copper Alloys

1. Tính chất cơ học

CuAg0.1 có độ bền cơ học tốt nhờ hiệu ứng hóa bền pha Ag:

  • Độ bền kéo (UTS): 300 – 400 MPa
  • Giới hạn chảy: 250 – 350 MPa
  • Độ cứng: 80 – 120 HV
  • Độ giãn dài: 8 – 20%
  • Khả năng chịu tải cao hơn đồng tinh khiết

Đặc biệt, nhờ bạc, vật liệu có khả năng chống mềm nóng cực tốt trong môi trường nhiệt độ cao, điều mà đồng ETP khó đáp ứng.

2. Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: 8.9 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: ~1082°C
  • Độ dẫn điện: 90 – 98% IACS
  • Độ dẫn nhiệt: 330 – 350 W/m.K
  • Hệ số giãn nở nhiệt: 16.5×10⁻⁶/K

Độ dẫn điện rất cao giúp CuAg0.1 phù hợp cho ứng dụng truyền điện tải lớn.

3. Khả năng chống ăn mòn

  • Chống oxy hóa tuyệt vời
  • Ít bị giảm tính chất khi làm việc lâu dài
  • Khả năng chống ăn mòn tốt hơn đồng tinh khiết
  • Ổn định trong môi trường ẩm, nước, hơi muối nhẹ

Ưu điểm của CuAg0.1 Copper Alloys

  • Độ dẫn điện cao gần bằng đồng tinh khiết, thích hợp cho dây dẫn tải lớn.
  • Độ bền và độ cứng tăng đáng kể nhờ bạc.
  • Chịu nhiệt tốt, không bị mềm nóng khi làm việc ở nhiệt độ cao.
  • Gia công tốt, phù hợp cho nóng rèn, cán, kéo sợi.
  • Ổn định kích thước và cơ tính lâu dài, không bị giảm chất lượng theo thời gian.
  • Khả năng chống ăn mòn tốt, dùng được trong môi trường khắc nghiệt.

Nhược điểm của CuAg0.1 Copper Alloys

  • Giá thành cao hơn các hợp kim đồng thông thường do chứa bạc.
  • Không đạt độ bền quá cao như CuCrZr, nếu ứng dụng cần độ bền rất lớn phải cân nhắc.
  • Quy trình sản xuất phức tạp hơn, đặc biệt là trong gia công dây dẫn siêu nhỏ.
  • Cần thiết bị chuyên dụng khi gia nhiệt, để tránh mất bạc hoặc thay đổi cấu trúc kim loại.

Ứng dụng của CuAg0.1 Copper Alloys

CuAg0.1 trở thành lựa chọn hàng đầu trong nhiều ngành công nghiệp nhờ sự kết hợp giữa độ bền và độ dẫn điện cao.

1. Ngành điện – điện tử

  • Dây dẫn điện hiệu suất cao
  • Dây dẫn chịu nhiệt trong động cơ điện
  • Cuộn dây máy biến áp
  • Dây cuộn cảm
  • Dây hàn nhiệt độ cao

Đây là vật liệu lý tưởng cho máy điện công suất lớn.

2. Trong công nghiệp hàn & nhiệt

  • Điện cực hàn chịu nhiệt
  • Đầu mỏ hàn TIG/MIG
  • Đầu nối nhiệt cao
  • Tấm dẫn nhiệt trong bộ gia nhiệt

Bạc giúp hợp kim duy trì độ bền khi chịu nhiệt độ cao.

3. Công nghệ hàng không – vũ trụ

  • Dây dẫn cho hệ thống kiểm soát
  • Thiết bị truyền nhiệt
  • Linh kiện chịu rung và nhiệt mạnh

CuAg0.1 có trọng lượng nhẹ và độ ổn định cao, phù hợp yêu cầu kỹ thuật khắt khe.

4. Ngành cơ khí chính xác

  • Lò xo điện
  • Cấu trúc chống rung
  • Chốt dẫn điện chịu tải

5. Ngành tự động hóa – robot

  • Bộ phận truyền tín hiệu nhanh
  • Dây cáp điều khiển tốc độ cao
  • Linh kiện cảm biến

6. Thiết bị năng lượng

  • Bộ đổi nguồn
  • Hệ thống chuyển mạch
  • Trạm sạc công suất lớn
  • Bảng dẫn điện

Gia công CuAg0.1 Copper Alloys

1. Gia công cơ khí

CuAg0.1 có khả năng cắt tốt nhưng cần:

  • Dao carbide hoặc PCD
  • Dung dịch làm mát phù hợp
  • Tốc độ cắt trung bình – cao

2. Hàn

  • Hàn bạc: Rất tốt
  • Hàn đồng – thiếc: Tốt
  • Hàn TIG/MIG: Có thể thực hiện
  • Hàn điện trở: Tốt

3. Nhiệt luyện

Các bước xử lý phổ biến:

  • Nung hòa tan: 760 – 820°C
  • Già hóa: 200 – 300°C
  • Giúp kết tủa hạt Ag mịn → tăng độ bền

So sánh CuAg0.1 với CuZr và CuCrZr

Tính chất CuAg0.1 CuZr CuCrZr
Độ dẫn điện 90–98% IACS 75–85% 75–85%
Độ bền 300–400 MPa 350–500 MPa 450–550 MPa
Chịu nhiệt Tốt Rất tốt Xuất sắc
Khả năng gia công Tốt Tốt Trung bình
Giá thành Trung bình – cao Cao Cao

Nhìn chung:

  • CuAg0.1 phù hợp cho dây dẫn cần độ dẫn điện cao
  • CuZr & CuCrZr phù hợp cho điện cực hàn hoặc ứng dụng chịu tải nặng

Kết luận CuAg0.1 Copper Alloys

CuAg0.1 Copper Alloys là hợp kim đồng – bạc cao cấp, mang đến sự cân bằng vượt trội giữa độ dẫn điện, độ bền cơ học, và khả năng chịu nhiệt. Với hàm lượng bạc nhỏ nhưng hiệu quả, hợp kim này phù hợp cho các ứng dụng đòi hỏi hiệu suất ổn định và độ tin cậy cao như:

  • Dây dẫn điện chịu tải lớn
  • Cuộn dây động cơ
  • Thiết bị hàn
  • Linh kiện truyền nhiệt
  • Các bộ phận điện tử chính xác

CuAg0.1 là giải pháp tối ưu khi cần vật liệu vừa dẫn điện tốt, vừa bền, vừa chịu nhiệt, vượt trội hơn nhiều so với đồng tinh khiết trong môi trường công nghiệp hiện đại.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Những Lưu Ý Quan Trọng Khi Chọn Mua Inox 2101 LDX Chất Lượng Cao

    Những Lưu Ý Quan Trọng Khi Chọn Mua Inox 2101 LDX Chất Lượng Cao 1. [...]

    Cuộn Đồng 0.90mm

    Cuộn Đồng 0.90mm – Giải Pháp Tối Ưu Cho Các Ứng Dụng Công Nghiệp Cuộn [...]

    Thép không gỉ UNS S30215

    Thép không gỉ UNS S30215 Thép không gỉ UNS S30215 là một loại thép không [...]

    So Sánh Inox 304 Và Inox 316 – Nên Chọn Loại Nào

    So Sánh Inox 304 Và Inox 316 – Nên Chọn Loại Nào? 1. Giới Thiệu [...]

    Đồng Hợp Kim CuAg0.1

    Đồng Hợp Kim CuAg0.1 Đồng Hợp Kim CuAg0.1 là gì? Đồng Hợp Kim CuAg0.1 là [...]

    Inox S32760 Trong Công Nghiệp Chế Tạo Tàu Biển – Lựa Chọn Hàng Đầu

    Inox S32760 Trong Công Nghiệp Chế Tạo Tàu Biển – Lựa Chọn Hàng Đầu? 1. [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 9

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 9 – Sự Lựa Chọn Ổn Định Cho Cơ Khí [...]

    Inox 631: Đặc Điểm Và Tính Năng Nổi Bật Trong Ngành Công Nghiệp

    Inox 631: Đặc Điểm Và Tính Năng Nổi Bật Trong Ngành Công Nghiệp Inox 631 [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo