CuBe1.7 Materials

CuCo1Ni1Be Materials

CuBe1.7 Materials

CuBe1.7 Materials là gì?

CuBe1.7 Materials là hợp kim đồng – berili cao cấp, chứa khoảng 1.7% berili (Be), nổi bật với độ bền cơ học vượt trội, khả năng đàn hồi tuyệt vời, chống mỏi và chống ăn mòn tốt. Hợp kim này thường được sử dụng trong các lò xo, chi tiết cơ khí chính xác, khuôn mẫu, bộ phận điện tử, thiết bị hàng không và các chi tiết yêu cầu độ bền cao cùng khả năng đàn hồi tốt.

CuBe1.7 Materials kết hợp đặc tính dẫn điện và dẫn nhiệt của đồng với độ cứng, độ bền cao và khả năng đàn hồi nhờ berili. Hợp kim này đặc biệt thích hợp cho các chi tiết cơ khí chịu tải động, môi trường ăn mòn nhẹ hoặc nơi yêu cầu độ dẫn điện ổn định.

Thành phần hóa học CuBe1.7 Materials

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Cu (Đồng) Cân bằng
Be (Berili) 1.5 – 1.9
Co (Coban) ≤ 0.5
Ni (Niken) ≤ 0.5
Pb (Chì) ≤ 0.05
Tạp chất khác ≤ 0.5

Berili là nguyên tố chính tạo nên độ bền và khả năng đàn hồi cao của hợp kim CuBe1.7 Materials. Đồng cung cấp tính dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, trong khi các nguyên tố khác giúp cải thiện tính chất cơ lý và khả năng chống ăn mòn.

Tính chất cơ lý CuBe1.7 Materials

Các đặc tính cơ lý nổi bật của CuBe1.7 Materials:

  • Độ bền kéo: 850 – 1050 MPa (tùy theo nhiệt luyện)
  • Giãn dài: 2 – 10%
  • Độ cứng Brinell (HB): 300 – 400
  • Mật độ: 8.3 g/cm³
  • Độ dẫn điện: 15 – 22 % IACS
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1020 – 1040°C

CuBe1.7 Materials có độ bền và độ cứng cao, đồng thời vẫn duy trì khả năng đàn hồi tốt, thích hợp cho các chi tiết cơ khí, lò xo, bộ phận chịu tải động và ứng dụng điện tử.

Ưu điểm CuBe1.7 Materials

  1. Độ bền cơ học cao: Berili tăng độ cứng và độ bền kéo, chống mỏi tốt.
  2. Khả năng đàn hồi tuyệt vời: Thích hợp cho lò xo, các chi tiết cơ khí chịu lực lặp.
  3. Chống ăn mòn tốt: Thích hợp cho môi trường không quá khắc nghiệt.
  4. Khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt ổn định: Phù hợp cho các chi tiết điện tử, thiết bị truyền dẫn.
  5. Dễ gia công: Có thể tiện, phay, mài, hàn, mạ hoặc xử lý bề mặt.

Nhược điểm CuBe1.7 Materials

  • Giá thành cao hơn nhiều so với đồng thông thường do chứa berili.
  • Cần chú ý khi gia công berili vì bụi và mạt berili độc hại; cần trang bị bảo hộ.
  • Không thích hợp cho môi trường nhiệt độ cao liên tục trên 350°C.

So sánh CuBe1.7 Materials với CuBe2 và CuBe1.8

Vật liệu Cu (%) Be (%) Độ bền kéo (MPa) Độ giãn dài (%) Độ cứng HB Ứng dụng chính
CuBe1.7 Materials Cân bằng 1.5–1.9 850 – 1050 2 – 10 300 – 400 Lò xo, chi tiết cơ khí, thiết bị điện tử
CuBe2 Materials Cân bằng 1.8–2.0 1000 – 1250 2 – 8 350 – 450 Lò xo chịu tải nặng, chi tiết cơ khí chính xác
CuBe1.8 Materials Cân bằng 1.7–1.9 900 – 1100 2 – 10 320 – 420 Lò xo, bộ phận cơ khí, thiết bị điện tử

CuBe1.7 Materials nổi bật với khả năng đàn hồi và độ bền cao, đồng thời vẫn dễ gia công, phù hợp cho lò xo, chi tiết cơ khí, thiết bị điện tử và các chi tiết chịu lực động.

Ứng dụng CuBe1.7 Materials

  1. Ngành cơ khí chính xác: Lò xo, chi tiết cơ khí chịu tải động, bánh răng nhỏ.
  2. Ngành điện – điện tử: Bộ phận dẫn điện, tiếp điểm, mạch điện, chi tiết cần dẫn điện tốt.
  3. Ngành hàng không – vũ trụ: Lò xo, chi tiết cơ khí chịu tải cao và mỏi, thiết bị đo lường.
  4. Thiết bị công nghiệp: Van, trục, bạc trượt, chi tiết chịu mài mòn nhẹ.
  5. Khuôn mẫu và công cụ: Khuôn phay, cắt, mài, các chi tiết yêu cầu độ bền và độ đàn hồi cao.

CuBe1.7 Materials là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết yêu cầu độ bền, độ đàn hồi, chống mỏi và khả năng dẫn điện tốt.

Quy trình gia công CuBe1.7 Materials

  • Đúc: Có thể đúc các chi tiết phức tạp với dung sai vừa phải.
  • Tiện, phay, khoan: Gia công chính xác, cần sử dụng bảo hộ do bụi berili độc hại.
  • Hàn: Có thể hàn bằng TIG hoặc hàn điểm với mối hàn chất lượng.
  • Xử lý bề mặt: Đánh bóng, mạ, phủ lớp bảo vệ tăng tuổi thọ chi tiết.
  • Nhiệt luyện: Hợp kim có thể được xử lý nhiệt để tăng độ bền và cứng.

Lợi ích khi sử dụng CuBe1.7 Materials

Sử dụng CuBe1.7 Materials giúp tăng tuổi thọ chi tiết nhờ độ bền cơ học cao, khả năng đàn hồi và chống mỏi vượt trội. Hợp kim cải thiện hiệu suất làm việc của lò xo, chi tiết cơ khí, thiết bị điện tử và các bộ phận chịu tải động. Khả năng dẫn điện ổn định giúp ứng dụng tốt trong các chi tiết điện – điện tử.

CuBe1.7 Materials còn phù hợp cho các chi tiết cơ khí, lò xo, bộ phận điện tử, khuôn mẫu và thiết bị công nghiệp trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt. Hợp kim đảm bảo độ bền cơ học cao, chống ăn mòn, khả năng đàn hồi và dễ gia công.

Kết luận

CuBe1.7 Materials là hợp kim đồng – berili với 1.7% berili, nổi bật với độ bền cơ học và độ đàn hồi cao, khả năng chống mỏi và chống ăn mòn tốt. CuBe1.7 Materials phù hợp cho lò xo, chi tiết cơ khí, thiết bị điện tử, khuôn mẫu và các bộ phận chịu tải động trong cơ khí, hàng không và công nghiệp. Sử dụng CuBe1.7 Materials giúp nâng cao tuổi thọ chi tiết, cải thiện hiệu suất làm việc và đảm bảo độ dẫn điện ổn định.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox Austenitic 08X17H15M3T

    Thép Inox Austenitic 08X17H15M3T Thép Inox Austenitic 08X17H15M3T là gì? Thép Inox Austenitic 08X17H15M3T là [...]

    Ứng Dụng Nào Yêu Cầu Sử Dụng Inox X8CrNiMo275 Thay Vì Inox Thông Thường

    Ứng Dụng Nào Yêu Cầu Sử Dụng Inox X8CrNiMo275 Thay Vì Inox Thông Thường? Inox [...]

    Thép không gỉ SAE loại 631

    Thép không gỉ SAE loại 631 Thép không gỉ SAE loại 631 là gì? Thép [...]

    Tìm hiểu về Inox 1925hMo

    Tìm hiểu về Inox 1925hMo và Ứng dụng của nó Inox 1925hMo là gì? Inox [...]

    Tấm Đồng 10mm

    Tấm Đồng 10mm Tấm đồng 10mm là gì? Tấm đồng 10mm là vật liệu đồng [...]

    Hợp Kim Đồng C27200

    Hợp Kim Đồng C27200 Hợp kim đồng C27200 là một trong những loại đồng-phosphor (Copper-Phosphorus [...]

    Tấm Inox 321 1.2mm

    Tấm Inox 321 1.2mm – Vật Liệu Lý Tưởng Cho Môi Trường Nhiệt Độ Cao [...]

    Hợp Kim Đồng CW713R

    Hợp Kim Đồng CW713R Hợp Kim Đồng CW713R là gì? Hợp Kim Đồng CW713R là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo