CuNi1.5Si Materials

CZ101 Materials

CuNi1.5Si Materials

CuNi1.5Si Materials là gì?

CuNi1.5Si Materials là hợp kim đồng – niken – silic với hàm lượng niken khoảng 1,5% và silic khoảng 0,2–0,5%. Đây là một loại hợp kim đồng kỹ thuật cao, được phát triển nhằm cải thiện độ bền cơ học, khả năng chống ăn mòn, chống oxy hóa và tính dẫn điện của đồng. Silic giúp tăng độ bền kéo và chống mài mòn, trong khi niken nâng cao khả năng chống oxy hóa và ổn định cấu trúc hợp kim.

Hợp kim CuNi1.5Si Materials được ứng dụng rộng rãi trong các chi tiết cơ khí chịu lực vừa, linh kiện điện và điện tử, van công nghiệp, trục, chi tiết máy và các linh kiện đòi hỏi độ bền, độ dẫn điện ổn định và chống ăn mòn.


Thành phần hóa học của CuNi1.5Si Materials

Bảng: Thành phần hóa học CuNi1.5Si Materials

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Cu (Đồng) 98 – 98,5
Ni (Niken) 1,3 – 1,7
Si (Silic) 0,2 – 0,5
Tạp chất khác ≤ 0,3

Hợp kim được pha chế để tối ưu hóa độ bền cơ học, khả năng chống ăn mòn, chống oxy hóa và khả năng gia công.


Tính chất cơ lý của CuNi1.5Si Materials

1. Độ bền kéo (Tensile Strength)

Độ bền kéo đạt 350–420 MPa, phù hợp cho các chi tiết cơ khí chịu lực vừa và ma sát vừa phải.

2. Độ cứng (Hardness)

Độ cứng từ 130–160 HB, giúp chi tiết giữ hình dạng, chống mài mòn nhẹ và duy trì tuổi thọ dài hạn.

3. Độ giãn dài (Elongation)

Độ giãn dài 20–30%, hợp kim vẫn dẻo để gia công cơ khí, kéo, uốn và dập nguội mà không bị nứt gãy.

4. Khả năng gia công

CuNi1.5Si Materials có thể gia công bằng:

  • Tiện
  • Phay
  • Khoan
  • Dập nguội
  • Hàn

Silic giúp tăng cường độ bền mà vẫn giữ được khả năng gia công cơ khí dễ dàng.

5. Khả năng chống ăn mòn

  • Chống oxy hóa tốt trong môi trường không khí và nước ngọt
  • Kháng ăn mòn vừa phải trong môi trường hóa chất nhẹ
  • Phù hợp cho các chi tiết cơ khí và linh kiện điện tử

6. Màu sắc – thẩm mỹ

Màu vàng đồng nhạt, bề mặt mịn, dễ đánh bóng, phù hợp cho chi tiết cơ khí, công nghiệp và trang trí kỹ thuật.

7. Tính dẫn điện – dẫn nhiệt

  • Dẫn điện: 20–25 MS/m, thích hợp cho các chi tiết dẫn điện và tiếp điểm vừa
  • Dẫn nhiệt: tốt, giúp giảm nhiệt sinh ra trong quá trình vận hành

Ưu điểm của CuNi1.5Si Materials

  • Tăng độ bền kéo và chống oxy hóa so với đồng tinh khiết
  • Gia công dễ dàng, có thể uốn, kéo, dập và hàn
  • Kháng oxy hóa tốt nhờ niken và silic
  • Bề mặt mịn, màu vàng đồng nhạt, dễ đánh bóng
  • Thích hợp cho chi tiết cơ khí, trục, linh kiện điện và tiếp điểm

Nhược điểm của CuNi1.5Si Materials

  • Độ bền và độ cứng thấp hơn các hợp kim đồng – niken – silic cao cấp hơn
  • Không phù hợp cho chi tiết chịu lực lớn hoặc ma sát cao
  • Khả năng chống ăn mòn kém hơn các hợp kim đồng – crom hoặc đồng – zirconium

Bảng so sánh CuNi1.5Si Materials với các hợp kim đồng kỹ thuật khác

Tiêu chí CuNi1.5Si Materials CuNi2Si CuNi1P
Màu sắc Vàng đồng nhạt Vàng đồng nhạt Vàng đồng sáng
Độ bền kéo 350–420 MPa 400–480 MPa 250–300 MPa
Độ cứng 130–160 HB 140–170 HB 90–110 HB
Gia công Dễ Dễ Dễ
Chống ăn mòn Tốt Tốt Tốt
Ứng dụng Trục, chi tiết cơ khí, linh kiện điện Trục, chi tiết cơ khí, linh kiện điện Dây dẫn, tiếp điểm, linh kiện điện

CuNi1.5Si Materials nổi bật với độ bền cơ học vừa, khả năng chống oxy hóa tốt và dẫn điện ổn định, phù hợp cho chi tiết cơ khí và linh kiện điện tử vừa và nhỏ.


Ứng dụng của CuNi1.5Si Materials

1. Trục và chi tiết cơ khí vừa

  • Trục dẫn hướng, trục nhỏ máy công nghiệp
  • Bạc trượt, chi tiết máy chịu ma sát vừa
  • Chi tiết cơ khí cần độ bền vừa và dẻo

2. Linh kiện điện – điện tử

  • Thanh dẫn, busbar, tiếp điểm điện
  • Chi tiết dẫn điện chịu tải vừa
  • Linh kiện điện tử, mạch, tấm tiếp xúc

3. Van và bơm công nghiệp nhẹ

  • Van nước, van khí chịu áp lực vừa
  • Bơm công nghiệp nhẹ, chi tiết chịu mài mòn nhẹ
  • Chi tiết tiếp xúc với môi trường nước ngọt và dầu

4. Mỹ nghệ kỹ thuật

  • Chi tiết trang trí cơ khí, linh kiện cơ khí
  • Bề mặt mịn, màu vàng đồng nhạt và độ bền cơ học vừa

5. Chi tiết cơ khí đặc biệt

  • Chi tiết chịu tải nhẹ đến vừa, chống oxy hóa và mài mòn
  • Thích hợp môi trường công nghiệp tiêu chuẩn

Kết luận

CuNi1.5Si Materials là hợp kim đồng – niken – silic với khả năng chống oxy hóa, độ bền cơ học vừa và dẫn điện ổn định. Hợp kim thích hợp cho trục, chi tiết cơ khí vừa, linh kiện điện và tiếp điểm, van công nghiệp nhẹ. Với bề mặt mịn, màu vàng đồng nhạt và khả năng gia công linh hoạt, CuNi1.5Si Materials là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng công nghiệp và kỹ thuật vừa, đòi hỏi độ bền và tính dẫn điện cân bằng.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Ống Inox Phi 0.7mm

    Ống Inox Phi 0.7mm – Lựa Chọn Tối Ưu Cho Ứng Dụng Nhẹ Và Tinh [...]

    Tấm Inox 304 35mm

    Tấm Inox 304 35mm – Giải Pháp Lý Tưởng Cho Các Ứng Dụng Công Nghiệp [...]

    X2CrNi19-11 stainless steel

    X2CrNi19-11 stainless steel X2CrNi19-11 stainless steel là gì? X2CrNi19-11 stainless steel là một loại thép [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 15

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 15 – Vật Liệu Chịu Nhiệt Lý Tưởng Cho [...]

    Thép Inox Martensitic 410

    Thép Inox Martensitic 410 Thép Inox Martensitic 410 là gì? Thép không gỉ 410, còn [...]

    Thép UNS S20430

    Thép UNS S20430 Thép UNS S20430 là gì? Thép UNS S20430 là thép không gỉ [...]

    Thép Inox 1.4028

    Thép Inox 1.4028 Thép Inox 1.4028 là gì? Thép Inox 1.4028 là một loại thép [...]

    Thép Inox SUS 631

    Thép Inox SUS 631 Thép Inox SUS 631 là gì? Thép Inox SUS 631, còn [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo