CuNi10Fe1Mn Copper Alloys

CZ124 Materials

CuNi10Fe1Mn Copper Alloys

CuNi10Fe1Mn Copper Alloys là gì?

CuNi10Fe1Mn Copper Alloys là hợp kim đồng – niken – sắt – mangan, thuộc nhóm đồng niken đặc biệt (Nickel Copper Alloys), nổi bật với khả năng chống ăn mòn vượt trội, độ bền cơ học cao và khả năng chịu nhiệt tốt. Hợp kim này thường chứa khoảng 10% niken, 1% sắt và lượng mangan thích hợp, tạo nên sự kết hợp tối ưu giữa khả năng chống oxy hóa, độ bền kéo và độ dẻo.

CuNi10Fe1Mn Copper Alloys được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp hóa chất, công nghiệp hàng hải, năng lượng, điện tử và cơ khí chính xác, nơi yêu cầu khả năng chống ăn mòn nước biển, môi trường hóa chất hoặc môi trường nhiệt độ cao.

Thành phần hóa học CuNi10Fe1Mn Copper Alloys

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của CuNi10Fe1Mn Copper Alloys:

  • Đồng (Cu): 87 – 89%
  • Niken (Ni): 9 – 11%
  • Sắt (Fe): 0,8 – 1,2%
  • Mangan (Mn): 0,3 – 1%
  • Các nguyên tố khác (Pb, Sn…): ≤ 0,2%

Niken cải thiện khả năng chống ăn mòn, ổn định hóa học và cơ lý; sắt và mangan tăng độ cứng, độ bền kéo và khả năng chịu mài mòn. Đồng vẫn giữ vai trò dẫn điện và dẫn nhiệt cơ bản, tạo ra hợp kim đồng – niken đa năng, bền bỉ trong môi trường khắc nghiệt.

Tính chất cơ lý CuNi10Fe1Mn Copper Alloys

Các đặc tính cơ lý chính của CuNi10Fe1Mn Copper Alloys:

  • Độ bền kéo: 400 – 550 MPa
  • Giới hạn chảy: 200 – 350 MPa
  • Độ giãn dài: 15 – 25%
  • Độ cứng Brinell: 120 – 180 HB
  • Khả năng chống ăn mòn: xuất sắc, đặc biệt trong môi trường nước biển và hóa chất nhẹ
  • Khả năng chịu nhiệt: tốt, duy trì tính chất cơ lý ở nhiệt độ 200 – 300°C
  • Khả năng gia công: tiện, phay, bào, dập; hàn được với kỹ thuật chuyên dụng

CuNi10Fe1Mn là hợp kim lý tưởng cho các chi tiết máy, thiết bị hóa chất, bộ phận tàu thuyền và cơ cấu điện tử, nơi yêu cầu tính bền vững, chống ăn mòn và chịu lực cơ học cao.

Ưu điểm CuNi10Fe1Mn Copper Alloys

CuNi10Fe1Mn Copper Alloys sở hữu các ưu điểm:

  1. Chống ăn mòn vượt trội: Thích hợp cho môi trường nước biển và môi trường hóa chất.
  2. Độ bền cơ học cao: Chịu lực lớn mà không biến dạng.
  3. Khả năng chịu nhiệt tốt: Giữ tính chất cơ lý trong môi trường nhiệt độ cao.
  4. Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt: Phù hợp cho các chi tiết điện – điện tử trong môi trường khắc nghiệt.
  5. Dễ gia công cơ khí: Tiện, phay, bào, dập; hàn được với kỹ thuật thích hợp.

Nhược điểm CuNi10Fe1Mn Copper Alloys

Một số hạn chế của CuNi10Fe1Mn Copper Alloys:

  1. Chi phí cao: Do chứa niken, sắt và mangan.
  2. Khả năng chống ăn mòn hóa chất mạnh hạn chế: Không thích hợp cho acid hoặc kiềm mạnh đặc biệt.
  3. Hàn yêu cầu kỹ thuật chuyên dụng: Để duy trì độ bền cơ lý và khả năng chống ăn mòn.
  4. Độ dẫn điện thấp hơn đồng tinh khiết: So với đồng nguyên chất, khả năng dẫn điện giảm.

Ứng dụng CuNi10Fe1Mn Copper Alloys

CuNi10Fe1Mn Copper Alloys được ứng dụng trong các ngành công nghiệp đòi hỏi chống ăn mòn, độ bền cơ học và khả năng chịu nhiệt:

  1. Ngành hàng hải: Chi tiết tàu thuyền, van, ống dẫn nước biển, thiết bị chống ăn mòn.
  2. Ngành công nghiệp hóa chất: Bộ phận trao đổi nhiệt, chi tiết bơm, van, thiết bị dẫn hóa chất nhẹ.
  3. Ngành điện – điện tử: Thanh dẫn điện, tiếp điểm, chi tiết thiết bị điện chịu môi trường khắc nghiệt.
  4. Ngành cơ khí chính xác: Chi tiết máy, trục, bộ phận cơ cấu chịu lực, bạc trượt.
  5. Ngành năng lượng: Thiết bị trao đổi nhiệt, chi tiết dẫn điện trong môi trường nhiệt độ cao.

Quy trình sản xuất và gia công CuNi10Fe1Mn Copper Alloys

Quy trình sản xuất CuNi10Fe1Mn Copper Alloys:

  1. Luyện đồng và hợp kim: Đồng nguyên chất được nung chảy, pha thêm niken, sắt và mangan theo tỷ lệ chuẩn.
  2. Đúc: Hợp kim được đúc thành thỏi, tấm, thanh hoặc chi tiết đúc sẵn.
  3. Xử lý nhiệt (nếu cần): Tăng độ bền, độ cứng và khả năng chống ăn mòn.
  4. Gia công cơ khí: Tiện, phay, bào, dập; hàn được với kỹ thuật chuyên dụng.
  5. Kiểm tra chất lượng: Đảm bảo hàm lượng niken, sắt, mangan và đồng đạt chuẩn; kiểm tra cơ lý, độ cứng, dẫn điện và khả năng chống ăn mòn trước khi xuất xưởng.

Thị trường và tiêu thụ CuNi10Fe1Mn Copper Alloys

CuNi10Fe1Mn Copper Alloys có thị trường rộng lớn trong ngành hàng hải, điện – điện tử, công nghiệp hóa chất, cơ khí chính xác và năng lượng. Sản phẩm được cung cấp dạng tấm, thanh, ống, chi tiết đúc sẵn, đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM B111, ISO 9435, EN 1982.

Hợp kim được đánh giá cao nhờ tuổi thọ lâu dài, khả năng chống ăn mòn, độ bền cơ học cao và khả năng chịu nhiệt, phù hợp cho các ứng dụng công nghiệp đòi hỏi độ bền, ổn định và chống ăn mòn lâu dài.

Kết luận CuNi10Fe1Mn Copper Alloys

CuNi10Fe1Mn Copper Alloys là hợp kim đồng – niken – sắt – mangan cao cấp, nổi bật với khả năng chống ăn mòn vượt trội, độ bền cơ học cao và khả năng chịu nhiệt tốt, đồng thời giữ khả năng gia công và dẫn điện. Hợp kim phù hợp cho ngành hàng hải, điện – điện tử, công nghiệp hóa chất, cơ khí chính xác và năng lượng. Mặc dù chi phí cao và yêu cầu kỹ thuật hàn chuyên dụng, CuNi10Fe1Mn mang lại hiệu quả lâu dài nhờ tuổi thọ cao, khả năng chống ăn mòn và độ bền cơ học vượt trội.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Giá Inox S32205 Hiện Nay Bao Nhiêu. Những Yếu Tố Nào Ảnh Hưởng Đến Giá

    Giá Inox S32205 Hiện Nay Bao Nhiêu? Những Yếu Tố Nào Ảnh Hưởng Đến Giá? [...]

    904S13 material

    904S13 material 904S13 material là gì? 904S13 material là thép không gỉ Austenitic cao cấp, [...]

    Lý Do Nên Chọn Inox 1.4501 Cho Các Dự Án Công Nghiệp Quan Trọng

    Lý Do Nên Chọn Inox 1.4501 Cho Các Dự Án Công Nghiệp Quan Trọng Inox [...]

    Khả Năng Chịu Nhiệt Của Inox 1.4507 – Có Phù Hợp Với Môi Trường Nhiệt Độ Cao

    Khả Năng Chịu Nhiệt Của Inox 1.4507 – Có Phù Hợp Với Môi Trường Nhiệt [...]

    Inox 318S13 Có Bị Nhiễm Từ Không. Cách Kiểm Tra Chính Xác Nhất

    Inox 318S13 Có Bị Nhiễm Từ Không? Cách Kiểm Tra Chính Xác Nhất 1. Inox [...]

    Hợp Kim Đồng C106

    Hợp Kim Đồng C106 Hợp Kim Đồng C106 là gì? Hợp Kim Đồng C106 là [...]

    Lục Giác Inox 304 Phi 4mm

    Lục Giác Inox 304 Phi 4mm – Thanh Inox Nhỏ Gọn, Gia Công Chính Xác, [...]

    Lá Căn Đồng Thau 0.04mm

    Lá Căn Đồng Thau 0.04mm Lá Căn Đồng Thau 0.04mm là gì? Lá căn đồng [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo