Cuộn Đồng 0.14mm

Cuộn Đồng 0.14mm

Cuộn đồng 0.14mm là gì?

Cuộn đồng 0.14mm là loại dải đồng lá siêu mỏng, được sản xuất từ đồng điện phân tinh khiết (C1100, Cu ≥99.9%) hoặc đồng không oxy (C1020) qua quá trình cán nguội tinh luyện nhiều lần, đạt độ dày 0.14mm (140 micron) đồng đều trên toàn bộ cuộn. Đây là dòng vật liệu được ưa chuộng trong ngành điện – điện tử, tản nhiệt module công suất, biến áp, lá chắn EMI/RFI và sản xuất linh kiện dẫn điện chính xác, nhờ độ dẫn điện – dẫn nhiệt rất cao, tính dẻo tốt và độ phẳng bề mặt đạt tiêu chuẩn kỹ thuật cao.

Sản phẩm được cung cấp dạng cuộn khổ hẹp hoặc khổ rộng, chiều dài và trọng lượng tùy chỉnh theo nhu cầu sản xuất.


Đặc điểm nổi bật của Cuộn Đồng 0.14mm

Tinh khiết đồng ≥99.9%:

  • Độ dẫn điện cực cao ~97–100% IACS.
  • Tạp chất kim loại nặng rất thấp.

Dung sai độ dày chặt chẽ:

  • Kiểm soát chính xác ±0.005–0.01mm.

Bề mặt sáng, nhẵn bóng:

  • Ít vết xước, dễ mạ bảo vệ hoặc phủ lớp cách điện.

Tính dẻo và độ bền cơ học tốt:

  • Dễ dập, bẻ cong, quấn lõi biến áp, ép dán nhiều lớp.

Dẫn nhiệt cao:

  • Tối ưu làm lá tản nhiệt hoặc kết nối công suất.

Thông số kỹ thuật tham khảo

Tiêu chí Giá trị tiêu chuẩn
Độ dày 0.14mm (140 micron)
Chiều rộng cuộn 10–600mm (theo đặt hàng)
Chiều dài cuộn 10–100 mét/cuộn
Trọng lượng ~5–50kg/cuộn
Tỷ trọng ~8.9 g/cm³
Độ dẫn điện ≥97% IACS
Độ dẫn nhiệt ~390–400 W/m·K
Độ bền kéo ~200–300 MPa
Độ giãn dài ≥30%
Độ cứng (HV) ~60–90
Màu sắc Đỏ hồng đồng đỏ

Ưu điểm của Cuộn Đồng 0.14mm

🔹 Dẫn điện – dẫn nhiệt vượt trội:

  • Giúp giảm điện trở, tối ưu truyền dẫn tín hiệu và tản nhiệt.

🔹 Độ dày ổn định, dung sai hẹp:

  • Đảm bảo chất lượng gia công và ép dán chính xác.

🔹 Tính dẻo uốn tốt:

  • Dễ cắt, bẻ cong, cán hoặc dập định hình.

🔹 Bề mặt sạch, dễ hàn:

  • Thuận tiện thi công và mạ bảo vệ.

🔹 Khả năng chống oxy hóa khá:

  • Tuổi thọ cao nếu được bảo quản đúng cách.

Nhược điểm cần lưu ý

Dễ xước và móp mép nếu vận chuyển không cẩn thận:

  • Nên dùng bao bì PE hoặc giấy kraft bọc kỹ.

Oxy hóa bề mặt nếu lưu kho lâu trong không khí ẩm:

  • Nên bảo quản trong túi hút chân không hoặc môi trường kín.

Không thích hợp làm chi tiết cơ khí chịu lực lớn:

  • Độ dày mỏng, dễ biến dạng khi quá tải.

Ứng dụng của Cuộn Đồng 0.14mm

Ngành điện – điện tử:

  • Bo mạch in mềm (FPC), mạch dẫn điện nhiều lớp.
  • Tấm đồng dẫn điện trong pin, module năng lượng tái tạo.
  • Các chân kết nối, tiếp địa.

Biến áp – motor:

  • Cuộn dây, quấn lõi biến áp xung, cuộn cảm.

Tản nhiệt – EMI Shield:

  • Làm lớp tản nhiệt chip bán dẫn, lớp chắn nhiễu tần số cao.

Cơ khí chính xác – DIY:

  • Sản xuất module điện nhỏ, cảm biến, chi tiết thủ công.

Trang trí kỹ thuật:

  • Tạo bề mặt màu đồng đỏ, dập hoa văn mỏng.

Dạng sản phẩm cung cấp

  • Cuộn khổ hẹp: 10–100mm.
  • Cuộn khổ rộng: 200–600mm.
  • Tấm cắt sẵn theo yêu cầu.
  • Mạ thiếc hoặc phủ dầu bảo vệ.

Lưu ý khi sử dụng

✔ Dùng găng tay sạch để tránh in dấu tay.
✔ Tránh uốn gấp quá mức gây nứt gãy mép.
✔ Bảo quản khô ráo, tránh ánh nắng trực tiếp.
✔ Nên mạ thiếc nếu yêu cầu độ bền lâu dài.


Kết luận

Cuộn Đồng 0.14mm là loại dải đồng lá siêu mỏng tinh khiết, có độ dẫn điện – dẫn nhiệt cực cao, bề mặt sáng và dung sai chặt, được ứng dụng rộng rãi trong sản xuất linh kiện điện tử, biến áp, module tản nhiệt, lá chắn EMI và bo mạch công nghệ cao. Đây là lựa chọn chất lượng cao cho các nhà máy, xưởng cơ khí chính xác và dự án DIY đòi hỏi tiêu chuẩn khắt khe.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp cuộn đồng siêu mỏng từ 0.05–0.3mm, đồng đỏ C1100, đồng không oxy C1020, và nhiều loại hợp kim đồng cao cấp phục vụ điện – điện tử, tản nhiệt, cơ khí chính xác.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Lý Do Nên Chọn Inox 1.4501 Cho Các Dự Án Công Nghiệp Quan Trọng

    Lý Do Nên Chọn Inox 1.4501 Cho Các Dự Án Công Nghiệp Quan Trọng Inox [...]

    Đồng CW004A

    Đồng CW004A Đồng CW004A là gì? Đồng CW004A là tên gọi theo tiêu chuẩn EN [...]

    Ống Inox 321 Phi 76mm

    Ống Inox 321 Phi 76mm – Giải Pháp Ống Dẫn Chịu Nhiệt, Chống Ăn Mòn [...]

    Tấm Inox 440 120mm

    Tấm Inox 440 120mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Tìm hiểu về Inox 12Cr17Mn6Ni5N

    Tìm hiểu về Inox 12Cr17Mn6Ni5N và Ứng dụng của nó Inox 12Cr17Mn6Ni5N là gì? Inox [...]

    Thép Inox Martensitic SAE 51430F

    Thép Inox Martensitic SAE 51430F Thép Inox Martensitic SAE 51430F là gì? Thép Inox Martensitic [...]

    Tìm hiểu về Inox SUH409

    Tìm hiểu về Inox SUH409 và Ứng dụng của nó Inox SUH409 là gì? Inox [...]

    Cuộn Đồng 0.75mm

    Cuộn Đồng 0.75mm Cuộn đồng 0.75mm là gì? Cuộn đồng 0.75mm là dải đồng lá [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo