Cuộn Đồng 0.5mm

Giá Cuộn Đồng 0.14 mm

Cuộn Đồng 0.5mm

Cuộn đồng 0.5mm là gì?

Cuộn đồng 0.5mm là dải đồng lá kỹ thuật cao, được sản xuất từ đồng điện phân tinh khiết (C1100 – Electrolytic Tough Pitch Copper, hàm lượng đồng ≥99.9%) hoặc đồng không oxy (C1020), có độ dày tiêu chuẩn 0.5mm (500 micron). Đây là một trong những độ dày phổ biến nhất trong các ứng dụng sản xuất biến áp công suất lớn, cuộn cảm, tấm tản nhiệt, lớp chắn EMI/RFI, bo mạch điện công nghiệp, linh kiện dẫn điện – dẫn nhiệt và chi tiết cơ khí kỹ thuật.

Nhờ độ bền cơ học vượt trội, khả năng dẫn điện – dẫn nhiệt tối ưu và dung sai dày ổn định, cuộn đồng 0.5mm được sử dụng rộng rãi trong các nhà máy và xưởng gia công hiện đại.


Đặc điểm nổi bật của Cuộn Đồng 0.5mm

Đồng tinh khiết ≥99.9%:

  • Độ dẫn điện cực cao (≥97% IACS).
  • Tạp chất rất thấp, bề mặt sáng sạch.

Dung sai dày chính xác:

  • Độ đồng đều ±0.01mm trên toàn cuộn.

Độ cứng – bền cơ học cao:

  • Cứng vững, ít cong vênh khi vận chuyển, gia công.

Bề mặt nhẵn bóng:

  • Dễ mạ thiếc, niken, bạc hoặc phủ bảo vệ.

Tính dẻo tốt:

  • Dù dày, vẫn có thể cắt, dập, uốn, ép dán.

Thông số kỹ thuật tham khảo

Tiêu chí Giá trị tiêu chuẩn
Độ dày 0.5mm (500 micron)
Chiều rộng cuộn 10–600mm (tuỳ yêu cầu)
Chiều dài cuộn 10–50 mét/cuộn
Tỷ trọng ~8.9 g/cm³
Độ dẫn điện ≥97% IACS
Độ dẫn nhiệt ~390–400 W/m·K
Độ bền kéo ~200–300 MPa
Độ giãn dài ≥30%
Độ cứng (HV) ~90–110
Màu sắc Đồng đỏ hồng sáng tự nhiên

Ưu điểm của Cuộn Đồng 0.5mm

🔹 Dẫn điện – dẫn nhiệt xuất sắc:

  • Phù hợp dẫn dòng lớn, tản nhiệt hiệu quả.

🔹 Dung sai dày ổn định:

  • Đảm bảo độ chính xác khi cán ghép, ép dán nhiều lớp.

🔹 Độ bền cơ học rất cao:

  • Ít cong mép, nứt gãy khi gia công và vận chuyển.

🔹 Bề mặt đẹp – dễ xử lý:

  • Thuận tiện cho mạ, phủ bảo vệ hoặc hàn.

🔹 Gia công linh hoạt:

  • Cắt CNC, dập, uốn cuộn thuận lợi.

Nhược điểm cần lưu ý

Dễ oxy hóa nếu để ngoài môi trường ẩm:

  • Cần hút chân không, phủ dầu hoặc mạ bảo vệ khi lưu kho lâu.

Độ cứng cao hơn đồng lá ≤0.2mm:

  • Cần điều chỉnh lực dập, lực uốn phù hợp khi sản xuất chi tiết nhỏ.

Ứng dụng của Cuộn Đồng 0.5mm

Ngành điện – điện tử:

  • Dải dẫn điện, tấm tiếp địa công suất lớn.
  • Bo mạch điện áp cao, module nguồn.

Biến áp – motor:

  • Cuộn lõi biến áp công suất lớn, cuộn cảm.
  • Lớp chắn EMI/RFI chống nhiễu.

Tản nhiệt – EMI Shield:

  • Tản nhiệt module bán dẫn, chắn nhiễu điện từ.
  • Lá đồng che chắn tín hiệu.

Cơ khí chính xác – DIY:

  • Linh kiện dẫn điện, dẫn nhiệt.
  • Chi tiết cơ khí kỹ thuật chịu lực.

Trang trí kỹ thuật:

  • Dập hoa văn đồng đỏ, phủ bề mặt nội thất kỹ thuật.

Dạng sản phẩm cung cấp

🔸 Cuộn khổ hẹp: 10–100mm.
🔸 Cuộn khổ rộng: 200–600mm.
🔸 Tấm cắt sẵn: Theo kích thước yêu cầu.
🔸 Mạ thiếc, niken, bạc: Bảo vệ bề mặt, tăng khả năng hàn.


Lưu ý khi sử dụng

✔ Sử dụng găng tay sạch, tránh bám dấu vân tay.
✔ Không uốn gập đột ngột, tránh nứt mép.
✔ Bảo quản nơi khô ráo, tránh ẩm.
✔ Đóng túi chân không hoặc phủ dầu nếu lưu kho dài hạn.


Kết luận

Cuộn Đồng 0.5mm là vật liệu đồng lá kỹ thuật cao, kết hợp độ bền cơ học vượt trội, dung sai dày chính xác và khả năng dẫn điện – dẫn nhiệt tối ưu, lý tưởng cho biến áp công suất lớn, tản nhiệt, EMI shielding, bo mạch điện công nghiệp, chi tiết cơ khí kỹ thuật và sản phẩm trang trí cao cấp. Đây là giải pháp uy tín cho các nhà máy, xưởng sản xuất hiện đại và các dự án kỹ thuật chất lượng.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp cuộn đồng mỏng từ 0.05–0.5mm, đồng đỏ C1100, đồng không oxy C1020 và dịch vụ cắt – mạ kỹ thuật.

📍 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    C70250 Copper Alloys

    C70250 Copper Alloys C70250 Copper Alloys là gì? C70250, còn được gọi là Nickel Silver [...]

    Tấm Đồng 50mm

    Tấm Đồng 50mm Tấm đồng 50mm là gì? Tấm đồng 50mm là vật liệu đồng [...]

    316S11 material

    316S11 material 316S11 material là gì? 316S11 material là thép không gỉ Austenitic, thuộc nhóm [...]

    Vật liệu Duplex F61

    Vật liệu Duplex F61 Vật liệu Duplex F61 là gì? Vật liệu Duplex F61, còn [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 76

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 76 – Độ Bền Vượt Trội, Chống Gỉ Hiệu [...]

    Inox S31803 Là Gì

    Inox S31803 Là Gì? Thành Phần Hóa Học Và Tính Chất Nổi Bật Inox S31803 [...]

    SAE 51403 Stainless Steel

    SAE 51403 Stainless Steel SAE 51403 là gì? SAE 51403 là thép không gỉ martensitic [...]

    C46400 Copper Alloys

    C46400 Copper Alloys C46400 Copper Alloys là gì? C46400, còn gọi là Nickel Silver hoặc [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo