CuPb1P Materials

CZ103 Materials

CuPb1P Materials

CuPb1P Materials là gì?

CuPb1P Materials là hợp kim đồng – chì – photpho, thuộc nhóm đồng chì, nổi bật với khả năng chống mài mòn, chống ăn mòn và tự bôi trơn nhờ hàm lượng chì. Với khoảng 1% chì và lượng photpho tối ưu, hợp kim này được thiết kế để tăng cường độ bền cơ học, khả năng chịu lực và giảm ma sát trong các chi tiết máy móc công nghiệp.

CuPb1P Materials thường được ứng dụng trong sản xuất bạc đạn, ổ trượt, bushings, trục, van, chi tiết máy chịu ma sát và các chi tiết cơ khí cần bôi trơn nội sinh. Photpho giúp cải thiện độ cứng và ổn định cấu trúc hợp kim, trong khi chì tạo khả năng tự bôi trơn, giảm ma sát và tăng tuổi thọ chi tiết.


Thành phần hóa học của CuPb1P Materials

Bảng: Thành phần hóa học CuPb1P Materials

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Cu (Đồng) 98 – 99
Pb (Chì) 0.9 – 1.1
P (Photpho) 0.01 – 0.03
Tạp chất khác ≤ 0.5

Hợp kim được cân chỉnh để vừa có độ cứng cần thiết, vừa đảm bảo khả năng bôi trơn, giảm mài mòn và dễ gia công cơ khí.


Tính chất cơ lý của CuPb1P Materials

1. Độ bền kéo (Tensile Strength)

Độ bền kéo đạt 250–300 MPa, phù hợp cho các chi tiết cơ khí chịu lực vừa và thấp.

2. Độ cứng (Hardness)

Độ cứng từ 80–120 HB, đủ để chống mài mòn và duy trì hình dạng chi tiết lâu dài.

3. Độ giãn dài (Elongation)

Độ giãn dài 15–20%, thể hiện hợp kim có độ dẻo cao, dễ gia công, uốn dập và định hình.

4. Khả năng gia công

CuPb1P Materials có thể gia công bằng:

  • Tiện CNC
  • Phay
  • Khoan
  • Dập nguội
  • Gia công lắp ráp

Hợp kim có tính bôi trơn tự nhiên nhờ hàm lượng chì, giúp giảm mài mòn công cụ trong quá trình gia công.

5. Khả năng chống ăn mòn

  • Chống oxy hóa trong không khí và môi trường ẩm
  • Chống ăn mòn nhẹ trong nước ngọt và môi trường dầu mỡ
  • Ổn định cơ học lâu dài, không bị gỉ sét

6. Màu sắc – thẩm mỹ

Màu vàng nhạt, bề mặt mịn, dễ đánh bóng, thích hợp cho chi tiết cơ khí, bạc đạn, trục, van và các linh kiện máy móc công nghiệp.

7. Tính dẫn điện – dẫn nhiệt

  • Dẫn điện: 6–8 MS/m, phù hợp cho các ứng dụng phi điện.
  • Dẫn nhiệt: vừa phải, giúp giảm nhiệt sinh ra trong quá trình vận hành.

Ưu điểm của CuPb1P Materials

  • Khả năng chống mài mòn tốt nhờ hàm lượng chì và photpho.
  • Dễ gia công, thích hợp cho tiện CNC, phay và dập nguội.
  • Bề mặt mịn, giữ form và ổn định cơ học lâu dài.
  • Kháng ăn mòn vừa phải, thích hợp cho môi trường dầu mỡ và nước ngọt.
  • Khả năng bôi trơn tự nhiên nhờ hàm lượng chì.
  • Màu sắc vàng nhạt, giữ thẩm mỹ và dễ hoàn thiện bề mặt.

Nhược điểm của CuPb1P Materials

  • Độ bền kéo thấp, không thích hợp cho chi tiết chịu lực cao.
  • Không dùng cho các môi trường ăn mòn mạnh hoặc nước biển.
  • Cần chú ý khi gia công do chì có thể gây độc nếu bụi bay vào hô hấp.
  • Độ dẻo cao nhưng không phù hợp cho chi tiết cần chịu lực lớn.

Bảng so sánh CuPb1P Materials với các hợp kim đồng chì tương tự

Tiêu chí CuPb1P Materials CuPb2 CuPb3
Màu sắc Vàng nhạt Vàng nhạt Vàng nhạt
Độ bền kéo 250–300 MPa 270–320 MPa 280–350 MPa
Độ cứng 80–120 HB 90–130 HB 100–140 HB
Gia công Dễ, bôi trơn tự nhiên Dễ Dễ
Chống ăn mòn Vừa phải Vừa phải Vừa phải
Ứng dụng Bạc đạn, ổ trượt, bushings, trục Bạc đạn, ổ trượt Bạc đạn, ổ trượt

CuPb1P Materials nổi bật với tính bôi trơn tự nhiên, dễ gia công và khả năng chống mài mòn vừa phải, phù hợp cho các chi tiết cơ khí chịu ma sát thấp và trung bình.


Ứng dụng của CuPb1P Materials

1. Bạc đạn và ổ trượt

  • Ổ trượt, bushings công nghiệp
  • Bạc đạn máy móc chịu ma sát vừa phải
  • Trục dẫn hướng trong máy móc công nghiệp

2. Van và thiết bị cơ khí

  • Van điều khiển, van bơm
  • Bộ phận chịu lực vừa và môi trường dầu mỡ
  • Chi tiết trong hệ thống thủy lực và khí nén

3. Linh kiện cơ khí

  • Bản lề, trục dẫn hướng, bulông chịu ma sát
  • Chi tiết máy công nghiệp yêu cầu bề mặt mịn và ổn định
  • Linh kiện chịu ma sát vừa phải

4. Mỹ nghệ và chi tiết trang trí kỹ thuật

  • Chi tiết cơ khí trang trí, phụ kiện máy
  • Các chi tiết yêu cầu bề mặt mịn, màu vàng nhạt tự nhiên

Kết luận

CuPb1P Materials là hợp kim đồng – chì – photpho với khả năng chống mài mòn, bôi trơn tự nhiên và độ dẻo cao. Vật liệu phù hợp cho bạc đạn, ổ trượt, bushings, trục, van và các chi tiết cơ khí chịu ma sát thấp và trung bình. Với màu vàng nhạt, bề mặt mịn và khả năng gia công tốt, CuPb1P Materials là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng kỹ thuật, cơ khí công nghiệp và chi tiết máy đòi hỏi bề mặt mịn, ổn định và chống ma sát.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Inox 321 6mm

    Tấm Inox 321 6mm – Đặc Tính và Ứng Dụng Trong Công Nghiệp Tấm Inox [...]

    Inox 2Cr13Mn9Ni4

    Inox 2Cr13Mn9Ni4 Inox 2Cr13Mn9Ni4 là gì? Inox 2Cr13Mn9Ni4 là thép không gỉ austenitic-martensitic, kết hợp [...]

    Lục Giác Đồng Thau Phi 65

    Lục Giác Đồng Thau Phi 65 Lục Giác Đồng Thau Phi 65 là gì? Lục [...]

    Lá Căn Đồng Thau 0.25mm

    Lá Căn Đồng Thau 0.25mm Lá Căn Đồng Thau 0.25mm là gì? Lá căn đồng [...]

    Thép Inox X11CrNiMnN19-8-6

    Thép Inox X11CrNiMnN19-8-6 Thép Inox X11CrNiMnN19-8-6 là gì? Thép Inox X11CrNiMnN19-8-6 là một loại thép [...]

    Thép không gỉ 1Cr25Ti

    Thép không gỉ 1Cr25Ti Thép không gỉ 1Cr25Ti là gì? Thép không gỉ 1Cr25Ti là [...]

    Tìm hiểu về Inox 00Cr12

    Tìm hiểu về Inox 00Cr12 và Ứng dụng của nó Inox 00Cr12 là gì? Inox [...]

    Inox SUS305

    Inox SUS305 Inox SUS305 là gì? Inox SUS305 là thép không gỉ austenitic thuộc nhóm [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo