CuSn3Zn9 Materials

CZ101 Materials

CuSn3Zn9 Materials

CuSn3Zn9 Materials là gì?

CuSn3Zn9 Materials là hợp kim đồng – thiếc – kẽm, thuộc nhóm hợp kim đồng thiếc, được thiết kế để tối ưu hóa khả năng chống mài mòn, chống ăn mòn và ổn định cơ học trong môi trường công nghiệp. Với thành phần bao gồm khoảng 3% thiếc (Sn) và 9% kẽm (Zn), hợp kim này kết hợp ưu điểm của đồng, thiếc và kẽm: đồng đảm bảo tính dẫn điện và dẻo dai, thiếc tăng khả năng chống mài mòn, kẽm cải thiện độ cứng và ổn định cấu trúc.

CuSn3Zn9 Materials thường được ứng dụng trong sản xuất bạc đạn, ổ trượt, bushings, trục, van, cánh quạt, chi tiết máy chịu lực và mài mòn. Hợp kim này đặc biệt thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu chống ăn mòn và bề mặt mịn, dễ gia công cơ khí.


Thành phần hóa học của CuSn3Zn9 Materials

Bảng: Thành phần hóa học CuSn3Zn9 Materials

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Cu (Đồng) 87 – 88
Sn (Thiếc) 2.8 – 3.2
Zn (Kẽm) 8 – 10
Tạp chất khác ≤ 0.5

Hợp kim được cân chỉnh để đảm bảo độ cứng, khả năng chống mài mòn và bề mặt ổn định, dễ gia công cơ khí và hàn lắp.


Tính chất cơ lý của CuSn3Zn9 Materials

1. Độ bền kéo (Tensile Strength)

Độ bền kéo đạt 350–420 MPa, thích hợp cho các chi tiết cơ khí chịu lực vừa và cao.

2. Độ cứng (Hardness)

Độ cứng từ 110–150 HB, giúp chi tiết chống mài mòn, giữ form và ổn định lâu dài.

3. Độ giãn dài (Elongation)

Độ giãn dài 8–12%, cho thấy hợp kim có độ dẻo vừa phải, dễ gia công cơ khí.

4. Khả năng gia công

CuSn3Zn9 Materials có thể gia công bằng:

  • Tiện CNC
  • Phay
  • Khoan
  • Dập nguội
  • Hàn và lắp ráp

Hợp kim dễ gia công, bề mặt mịn sau khi tiện, phay hoặc dập, phù hợp cho linh kiện công nghiệp và chi tiết kỹ thuật.

5. Khả năng chống ăn mòn

  • Chống oxy hóa trong không khí và môi trường ẩm
  • Chống ăn mòn nhẹ trong nước ngọt và môi trường dầu mỡ
  • Ổn định cơ học và bề mặt lâu dài, không bị gỉ sét

6. Màu sắc – thẩm mỹ

Màu vàng nhạt, bề mặt mịn, dễ đánh bóng, thích hợp cho chi tiết cơ khí, trục, van, ổ trượt và các linh kiện máy móc công nghiệp.

7. Tính dẫn điện – dẫn nhiệt

  • Dẫn điện: 8–12 MS/m, phù hợp cho các ứng dụng phi điện.
  • Dẫn nhiệt: tốt, giúp giảm nhiệt sinh ra trong quá trình vận hành.

Ưu điểm của CuSn3Zn9 Materials

  • Độ bền kéo và độ cứng cao, chịu lực tốt.
  • Kháng mài mòn và oxy hóa bề mặt tốt.
  • Gia công CNC, tiện, phay và dập nguội hiệu quả.
  • Bề mặt mịn, giữ form và ổn định cơ học lâu dài.
  • Màu vàng nhạt, dễ đánh bóng và hoàn thiện bề mặt.
  • Phù hợp cho chi tiết chịu lực, ma sát và môi trường ăn mòn nhẹ.

Nhược điểm của CuSn3Zn9 Materials

  • Độ dẻo trung bình, không thích hợp cho chi tiết cần uốn nhiều.
  • Không dùng cho môi trường hóa chất mạnh hoặc nước biển.
  • Chi phí sản xuất cao hơn so với đồng nguyên chất.

Bảng so sánh CuSn3Zn9 Materials với các hợp kim đồng thiếc – kẽm khác

Tiêu chí CuSn3Zn9 Materials CuSn6Zn6 CuSn4Zn8
Màu sắc Vàng nhạt Vàng nhạt Vàng nhạt
Độ bền kéo 350–420 MPa 340–400 MPa 330–410 MPa
Độ cứng 110–150 HB 100–140 HB 105–145 HB
Gia công Dễ Dễ Dễ
Chống ăn mòn Tốt Tốt Tốt
Ứng dụng Trục, ổ trượt, van, bushings Trục, ổ trượt Trục, ổ trượt, van

CuSn3Zn9 Materials nổi bật với độ bền, độ cứng và khả năng chống ăn mòn vượt trội, phù hợp cho trục, ổ trượt, van và bushings trong môi trường công nghiệp.


Ứng dụng của CuSn3Zn9 Materials

1. Trục và ổ trục

  • Trục dẫn hướng, cánh quạt
  • Bạc đạn, ổ trượt chịu mài mòn
  • Chi tiết cơ khí công nghiệp yêu cầu bền và ổn định

2. Van và thiết bị công nghiệp

  • Van điều khiển, van bơm
  • Bộ phận chịu lực vừa và môi trường ăn mòn nhẹ
  • Chi tiết trong hệ thống thủy lực, dầu mỡ và khí nén

3. Linh kiện cơ khí chính xác

  • Bản lề, trục dẫn hướng, bulông chịu lực
  • Chi tiết máy công nghiệp yêu cầu độ bền và ổn định cơ học
  • Linh kiện chịu mài mòn vừa phải

4. Mỹ nghệ và trang trí kỹ thuật

  • Chi tiết cơ khí trang trí, phụ kiện máy
  • Chi tiết yêu cầu bề mặt mịn, màu vàng nhạt tự nhiên

Kết luận

CuSn3Zn9 Materials là hợp kim đồng – thiếc – kẽm với độ bền, độ cứng và khả năng chống mài mòn vượt trội. Vật liệu phù hợp cho trục, ổ trượt, van, bushings và các chi tiết cơ khí chịu lực và ma sát vừa phải. Với khả năng chống oxy hóa, ổn định cơ học lâu dài và bề mặt mịn, CuSn3Zn9 Materials là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng công nghiệp, cơ khí và kỹ thuật yêu cầu độ bền, chống mài mòn và thẩm mỹ cao.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép không gỉ X2CrNiN18-10

    Thép không gỉ X2CrNiN18-10 Thép không gỉ X2CrNiN18-10 là thép austenitic cải tiến, thuộc nhóm [...]

    Có Thể Hàn Inox Ferrinox 255 Không, Phương Pháp Hàn Hiệu Quả

    Có Thể Hàn Inox Ferrinox 255 Không? Phương Pháp Hàn Hiệu Quả Giới Thiệu Về [...]

    Đồng Hợp Kim CZ120

    Đồng Hợp Kim CZ120 Đồng Hợp Kim CZ120 là gì? Đồng Hợp Kim CZ120 là [...]

    Inox X39Cr13

    Inox X39Cr13 Inox X39Cr13 là gì? Inox X39Cr13 là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Làm Thế Nào Để Nhận Biết Inox 1Cr18Ni11Si4AlTi Thật Và Giả Trên Thị Trường

    Làm Thế Nào Để Nhận Biết Inox 1Cr18Ni11Si4AlTi Thật Và Giả Trên Thị Trường? Inox [...]

    Inox X2CrNiN23-4: Chống Mài Mòn Trong Các Hệ Thống Ống Dẫn Hóa Chất

    Inox X2CrNiN23-4: Chống Mài Mòn Trong Các Hệ Thống Ống Dẫn Hóa Chất Inox X2CrNiN23-4 [...]

    Tấm Inox 304 0.07mm

    Tấm Inox 304 0.07mm – Lựa Chọn Tuyệt Vời Cho Các Ứng Dụng Yêu Cầu [...]

    Thép Inox Martensitic SUS434

    Thép Inox Martensitic SUS434 Thép Inox Martensitic SUS434 là gì? Thép Inox Martensitic SUS434 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo